Levofloxacin - Thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-15 14:09:31

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-34507-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
levofloxacin (dạng hemi hydrat) - 250mg

Video

Levofloxacin là sản phẩm gì?

  • Levofloxacin là thuốc kháng sinh chuyên điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như: viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn ở mắt do Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera của Việt Nam sản xuất dưới dạng viên nén bao phim.

Thành phần của Levofloxacin

  • levofloxacin (dạng hemi hydrat) - 250mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của Levofloxacin

  • Viêm phổi cộng đồng, viêm phổi bệnh viện
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm bể thận
  • Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm thể nhẹ và thể nặng
  • Phối hợp điều trị với các thuốc kháng lao
  • Phòng và điều trị bệnh than lây truyền qua đường hô hấp
  • Phòng và điều trị bệnh dịch hạch
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp
  • Viêm phế quản cấp và viêm phế quản mạn tính đang trong giai đoạn tiến triển thành cấp tính
  • Nhiễm khuẩn ở mắt: viêm bờ mi, túi lệ, lẹo, viêm kết mạc, viêm sụn mi, viêm giác mạc, loét giác mạc…
  • Dự phòng nhiễm khuẩn trước và sau khi phẫu thuật mắt

Chống chỉ định của Levofloxacin

  • Bệnh nhân bị thiếu hụt G6PD
  • Người bị mẫn cảm với Levofloxacin
  • Người bị dị ứng với bất cứ tá dược nào của thuốc
  • Bệnh nhân bị tâm thần, động kinh
  • Người có tiền sử về các chứng bệnh đau gân, đau cơ do sử dụng fluoroquinolone
  • Bệnh nhân là trẻ em dưới 18 tuổi

Liều dùng - Cách dùng Levofloxacin

  • Liều dùng:
    • Liều dùng cho người lớn
      • Bị viêm phổi bệnh viện: Bạn dùng 750 mg uống hay tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ trong 7 – 14 ngày.
      • Bị mắc bệnh viêm phổi: Bạn dùng 750 mg uống hay tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ trong 5 ngày.
      • Bị mắc bệnh viêm xoang: Bạn dùng 500 mg uống hay tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ trong 10 – 14 ngày hoặc bạn dùng 750 mg uống hay tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ trong 5 ngày.
      • Bị mắc bệnh viêm phế quản: Bạn dùng 500 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 7 ngày.
      • Bị mắc bệnh viêm da hoặc nhiễm trùng mô mềm:
      • Nhiễm trùng không biến chứng: Bạn dùng 500 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 7 – 10 ngày.
      • Nhiễm trùng biến chứng: Bạn dùng 750 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 7 – 14 ngày.
      • Bị mắc bệnh viêm tuyến tiền liệt: Bạn dùng 500 mg uống hay tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ trong 28 ngày.
      • Bị mắc bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu:
        • Đối với trường hợp nhiễm trùng biến chứng:
          • Do vi khuẩn Enterococcus faecalis, Enterobacter cloacae, E coli, K pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Pseudomonas aeruginosa: Bạn dùng 250 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 10 ngày
          • Do khuẩn E coli, K pneumoniae hoặc P mirabilis: Bạn dùng 750 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 5 ngày
        • Đối với trường hợp nhiễm trùng không có biến chứng: Bạn dùng 250 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 3 ngày.
      • Bị mắc bệnh viêm bể thận – cấp tính:
        • Do khuẩn Escherichia coli: Bạn dùng 250 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 10 ngày
        • Do khuẩn E coli (kể cả trường hợp có nhiễm khuẩn đồng thời): Bạn dùng 750 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 5 ngày
      • Bị mắc bệnh viêm bàng quang: Bạn dùng 250 mg uống hay tiêm tĩnh mạch một lần một ngày trong 3 ngày.
    • Liều dùng cho trẻ em
      • Dự phòng Anthrax hoặc điều trị bệnh dịch hạch:
        • Điều trị dự phòng sau phơi nhiễm với khuẩn đường hô hấp anthracis B hoặc điều trị các bệnh dịch hạch (bao gồm cả viêm phổi và nhiễm trùng huyết bệnh dịch hạch) và điều trị dự phòng:
        • Trẻ 6 tháng tuổi trở lên và nhẹ hơn 50 kg: Bạn cho trẻ dùng 8 mg/kg uống hoặc tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong 60 ngày. Bạn không dùng vượt quá 250 mg mỗi liều cho trẻ
        • Trẻ 6 tháng tuổi trở lên và nặng 50 kg trở lên: Bạn cho trẻ dùng 500 mg uống hay tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ trong 60 ngày
      • Điều trị các bệnh dịch hạch (bao gồm cả viêm phổi và nhiễm trùng huyết bệnh dịch hạch) và điều trị dự phòng:
        • Trẻ 6 tháng tuổi trở lên và nhẹ hơn 50 kg: Bạn cho trẻ dùng 8 mg/kg uống hoặc tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong 10 đến 14 ngày. Bạn không dùng vượt quá 250 mg mỗi liều cho trẻ
        • Trẻ 6 tháng tuổi trở lên và nặng 50 kg trở lên: Bạn cho trẻ dùng 500 mg uống hay tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ trong 10 đến 14 ngày
  • Cách dùng: Thuốc sử dụng qua đường uống

Lưu ý khi sử dụng Levofloxacin

  • Người bệnh thường xuyên bị co giật, phải hết sức thận trọng khi dùng Levofloxacin
  • Bị tiêu chảy, dai dẳng hoặc có máu khi đi, trong và sau khi điều trị Levofloxacin
  • Nếu bệnh nhân bị viêm đại tràng giả mạc, phải ngưng dùng Levofloxacin vì rất có hại cho cơ thể
  • Viêm gan, hạn hữu được nhận thấy với quinolone
  • Người bệnh suy thận

Tác dụng phụ của Levofloxacin

  • Đau ngực và chóng mặt nặng, ngất, tim đập nhanh
  • Đau đột ngột, khớp kêu răng tắc, bầm tím, sưng, đau, cứng khớp hoặc mất khả năng cử động ở bất kỳ khớp xương nào
  • Bị tiêu chảy nước hoặc có máu
  • Mắc chứng nhầm lẫn, ảo giác, trầm cảm, run, hay suy nghĩ, lo lắng, bồn chồn, mất ngủ, gặp ác mộng, động kinh
  • Bệnh nhân thấy nhức đầu dữ dội, ù tai, buồn nôn, mắc các vấn đề về thị lực, đau phía sau mắt
  • Da tái nhợt, sốt, suy nhược, dễ bị bầm tím hoặc chảy máu
  • Đau bụng trên, ngứa, chán ăn, buồn nôn, nước tiểu đậm màu, phân đi ngoài màu đất sét, vàng da hoặc vàng mắt
  • Cảm giác tê, đau rát, ngứa ran ở bàn tay hoặc bàn chân
  • Đi tiểu ít hơn bình thường hoặc không thể tiểu được
  • Xuất hiện các dấu hiệu phát ban da
  • Phản ứng da nghiêm trọng như sốt, đau họng, sưng mặt hoặc lưỡi, rát mắt, đau da, phát ban da đỏ hoặc tím lan rộng (nhất là ở mặt hoặc cơ thể phía trên) gây phồng rộp và bong tróc

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Trong trường hợp bắt buộc phải dùng, cần tham khảo kỹ ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Antacid, sucralfat, ion kim loại, multivitamin
  • Theophyllin
  • Wafarin
  • Cyclosporin, digoxin
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
  • Các thuốc hạ đường huyết
  • Probenecid, cimetidin

Quên liều và cách xử trí

  • Nên dùng liều bị quên ngay sau khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

Quá liều và cách xử trí

  • Khi sử dụng thuốc quá liều cần đến ngay cơ sở Y tế gần nhất để được can thiệp và xử lý đúng cách.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30ºC, tránh ánh sáng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Sản phẩm tương tự

Giá Levofloxacin là bao nhiêu?

  • Levofloxacin hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh Pharm. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Levofloxacin ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Levofloxacin tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Levofloxacin - Thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ