Thyperopa forte - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-03 11:22:41

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-26833-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Methyldopa 500mg

Video

Thyperopa forte là thuốc gì?

  • Thyperopa forte được dùng để điều trị tăng huyết áp. Thành phần thuốc tác dụng giúp làm giảm và kiểm soát tốt chỉ số huyết áp, hạn chế những biến chứng nguy hiểm có thể xảy ra với người bệnh. Thyperopa forte do Công ty Cổ phần dược phẩm Hà Tây sản xuất và cung ứng. 

Thành phần của Thyperopa forte

  • Methyldopa 500mg. 

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim. 

Công dụng - Chỉ định của Thyperopa forte

  • Dùng để điều trị tăng huyết áp.  

Cách dùng - Liều dùng của Thyperopa forte

  • Cách dùng:
    • Được dùng theo đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Điều trị bắt đầu: Liều dùng bắt đầu thông thường của methyldopa là 250mg/lần, 2 đến 3 lần trong ngày, trong 48 giờ đầu. Sau đó liều này được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của mỗi người bệnh. Để giảm thiểu tác dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vào buổi tối.
      • Điều trị duy trì: Liều dùng thông thường của methyldopa là 0,5 – 2 g/ngày, chia 2 – 4 lần. Liều hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 38.
      • Nên dùng phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid nếu không khởi đầu điều trị bằng thiazid hoặc nếu tác dụng làm giảm huyết áp không đạt với liều methyldopa 2g/ngày.
      • Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn. Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Điều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.
      • Người cao tuổi: Liều ban đầu 250mg/mỗi ngày, liều có thể tăng dần. Liều tối đa 2g/ngày.
    • Trẻ em: Liều bắt đầu là 10mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 – 4 lần. Liều tối đa là 65mg/kg hoặc 3g/ngày. 

Chống chỉ định khi dùng Thyperopa forte

  • Bệnh gan đang hoạt động như viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.
  • Rối loạn chức năng gan liênquan đến điều trị bằng methyldopa trước đây.
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • U tế bào ưa crôm.
  • Người đang dùng thuốc ức chế MAO.
  • Người bị trầm cảm. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Thyperopa forte

  • Tiền sử bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan từ trước; bệnh Parkinson; trầm cảm tâm thần; rối loạn chuyển hóa porphyrin; xơ vữa động mạch não.
  • Bệnh nhân suy thận nặng: Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn.
  • Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Điều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.
  • Khi điều trị bằng methyldopa kéo dài, 10- 20% số người bệnh có phản ứng Coombs dương tính. Trường hợp này trong một số hiếm trường hợp có thể kết hợp với thiếu máu tan huyết, và khi đó có thể dẫn tới biến chứng chết người. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Thuốc có thể đi qua nhau thai, cân nhắc lợi ích nguy cơ khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
  • Thời kỳ cho con bú: Methyldopa bài tiết vào sữa mẹ, có thể gây nguy cơ đối với trẻ với liều điều trị thường dùng cho người cho con bú. Vì vậy thuốc không nên dùng cho người cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Methyldopa có thể gây buồn ngủ hay tác dụng không mong muốn đến thần kinh trung ương (chóng mặt, nhức đầu, an thần…) nên không sử dụng cho đối tượng này.

Tác dụng phụ của Thyperopa forte

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù.
    • Thần kinh trung ương: An thần. Nội tiết: Giảm tình dục. Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
    • Hô hấp: Ngạt mũi.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Toàn thân: Suy nhược.
    • Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.
    • Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    • Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
    • Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.
    • Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson.
    • Nội tiết: Vô kinh, to vú đàn ông, tiết sữa.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy.
    • Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
    • Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng.
    • Cơ xương: Đau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.
    • Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ. 

Tương tác của Thyperopa forte

  • Nên thận trọng khi methyldopa được dùng đồng thời với các thuốc sau:
    • Thuốc chữa tăng huyết áp khác: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp, tăng các phản ứng bất lợi hoặc phản ứng đặc ứng thuốc.
    • Thuốc gây mê: Phải giảm liều của thuốc gây mê; nếu hạ huyết áp trong khi gây mê có thể dùng thuốc co mạch.
    • Lithi: Làm tăng độc tính của lithi.
    • Thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO): Vì gây hạ huyết áp quá mức.
    • Amphetamin, các thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng: Vì gây đối kháng với tác dụng chữa tăng huyết áp và mất sự kiểm soát huyết áp.
    • Thuốc tạo huyết có sắt: Làm giảm nồng độ methyldopa trong huyết tương và làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của methyldopa.
    • Thuốc tránh thai uống: Vì làm tăng nguy cơ tổn thương mạch máu và gây khó kiểm soát huyết áp. 

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên. 

Nhà sản xuất  

  • Công ty Cổ phần dược phẩm Hà Tây.  

Sản phẩm tương tự

Giá của Thyperopa forte là bao nhiêu?

  • Thyperopa forte hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Thyperopa forte ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Thyperopa forte tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Thyperopa forte - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ