Thyperopa 250mg Hataphar - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-05 04:38:48

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-26154-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Viên nén.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Methyldopa: 250mg

Video

Thyperopa 250mg Hataphar là một sản phẩm có tác dụng điều trị tăng huyết áp hiệu quả, đem lại niềm tin nơi người sử dụng. Thuốc Thyperopa 250mg Hataphar được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây.

Thông tin cơ bản của Thyperopa 250mg Hataphar

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Thyperopa 250mg Hataphar

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Số đăng ký: VD-26154-17

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hoạt chất có trong Thyperopa 250mg Hataphar

  • Methyldopa: 250mg 

Một số thông tin về thành phần của Thyperopa 250mg Hataphar

  • Methyldopa là loại thuốc có tác dụng làm giảm huyết áp được nhiều bác sĩ và bệnh nhân tin dùng và điều đặc biệt là loại thuốc này có thể được dùng trong các trường hợp bệnh nhân mang thai và bệnh nhân suy thận

Tác dụng - chỉ định của Thyperopa 250mg Hataphar

  • Điều trị tăng huyết áp. 

Cách dùng – liều dùng của Thyperopa 250mg Hataphar

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống

    • Liều dùng:

      • Người lớn

        • Ðiều trị bắt đầu: Liều dùng bắt đầu thông thường của methyldopa là 250 mg, 2 đến 3 lần trong ngày, trong 48 giờ đầu. Sau đó liều này được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của mỗi người bệnh. Ðể giảm thiểu tác dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vào buổi tối.

        • Ðiều trị duy trì: Liều dùng thông thường của methyldopa là 0,5 – 2 g/ngày, chia 2 – 4 lần. Liều hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 3 g.

        • Nên dùng phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid nếu không khởi đầu điều trị bằng thiazid hoặc nếu tác dụng làm giảm huyết áp không đạt với liều methyldopa 2 g/ngày.

        • Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn. Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Ðiều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.

      • Người cao tuổi

        • Liều ban đầu 125mg/ lần, uống 2 lần/ ngày, liệu có thể tăng dần. Liều tối đa 2g/ngày.

      • Trẻ em

        • Liều bắt đầu là 10 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 – 4 lần. Liều tối đa là 65 mg/kg hoặc 3g/ngày. 

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Thyperopa 250mg Hataphar

  • Bệnh gan đang hoạt động như viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.

  • Rối loạn chức năng gan liên quan đến điều trị bằng methyldopa trước đây.

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • U tế bào ưa crôm.

  • Người đang dùng thuốc ức chế MAO. 

Tác dụng phụ của Thyperopa 250mg Hataphar 

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù.

    • Thần kinh trung ương: An thần.

    • Nội tiết: Giảm tình dục.

    • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

    • Hô hấp: Ngạt mũi.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Suy nhược.

    • Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.

    • Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

    • Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.

    • Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson.

    • Nội tiết: Vô kinh, to vú đàn ông, tiết sữa.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy.

    • Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

    • Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng.

    • Cơ xương: Ðau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.

    • Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.

  • Thông báo với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác Thyperopa 250mg Hataphar

  • NThuốc chữa tăng huyết áp khác: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp, tăng các phản ứng bất lợi hoặc phản ứng đặc ứng thuốc.

  • Thuốc gây mê: Phải giảm liều của thuốc gây mê; nếu hạ huyết áp trong khi gây mê có thể dùng thuốc co mạch.

  • Lithi: Làm tăng độc tính của lithi.

  • Thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO): Vì gây hạ huyết áp quá mức.

  • Amphetamin, các thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng: Vì gây đối kháng với tác dụng chữa tăng huyết áp và mất sự kiểm soát huyết áp.

  • Thuốc tạo huyết có sắt: Làm giảm nồng độ methyldopa trong huyết tương và làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của methyldopa.

  • Thuốc tránh thai uống: Vì làm tăng nguy cơ tổn thương mạch máu và gây khó kiểm soát huyết áp. 

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Khi sử dụng Thyperopa 250mg Hataphar cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Thuốc có thành phần tá dược lactose, không nên dùng thuốc cho bệnh nhân không dung nạp lactose, chứng thiếu hụt men Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.

    • Methyldopa cần được sử dụng thận trọng trong các trường hợp sau:

    • Tiền sử bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan từ trước; bệnh Parkinson; trầm cảm tâm thần; rối loạn chuyển hóa porphyrin; xơ vữa động mạch não.

    • Bệnh nhân suy thận nặng: Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn.

    • Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Điều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.

    • Khi điều trị bằng methyldopa kéo dài, 10- 20% số người bệnh có phản ứng Coombs dương tính. Trường hợp này trong một số hiếm trường hợp có thể kết hợp với thiếu máu tan huyết, và khi đó có thể dẫn tới biến chứng chết người.

    • Tiền sử thiếu máu tan huyết: Nếu thiếu máu tan huyết xây ra với phản ứng Coomb dương tính (phản ứng này thường xảy ra sau 6 – 12 tháng điều trị), nguyên nhân có thể là do methyldopa. Nếu thiếu máu tan huyết liên quan đến methyldopa thì không nên tiếp tục dùng thuốc.

    • Tác dụng an thần có thể xảy ra ở lúc bắt đầu dùng thuốc hoặc khi tăng liều, nhưng tác dụng không mong muốn này sẽ hết khi thực hiện điều trị duy trì.

    • Khi dùng methyldopa co thể có sốt thỉnh thoảng có kèm theo tăng bạch cầu ưa eosin và/hoặc rối loạn chức năng gan trên xét nghiệm, sốt có thể xảy ra trong các giai đoạn, nhưng thường chỉ xảy ra trong 3 tuần đầu của đợt điều trị. Vàng da có thể xảy ra nhưng cũng thường trong 2 hoặc 3 tháng đầu dùng thuốc. Nên định kỳ đi định lượng hồng bạch cầu và làm test gan trong 6 – 12 tuần đầu điều trị hoặc khi người bệnh bị sốt không rõ nguyên nhân.  

    • Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.

    • Không tự ý tăng liều sử dụng hoặc sử dụng cùng lúc với sản phẩm khác

    • Chú ý hạn sử dụng của sản phẩm, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người phải lái xe và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Thyperopa 250mg Hataphar

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Hataphar

Tài liệu tham khảo: 

Các sản phẩm tương tự khác

Giá Thyperopa 250mg Hataphar là bao nhiêu?

  • Thyperopa 250mg Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Thyperopa 250mg Hataphar ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Thyperopa 250mg Hataphar​ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Thyperopa 250mg Hataphar - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ