Akridol 12.5 Akriti - Thuốc điều trị tăng huyết áp của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-13 23:11:17

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22504-20
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nén.
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Carvedilol 12,5mg

Video

Akridol 12.5 Akriti là thuốc có chứa hoạt chất là Carvedilol, được lưu hành tại Việt Nam với số VN-22504-20. Akridol 12.5 Akriti được các chuyên gia y dược chỉ định dùng trong điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực và hỗ trợ trong điều trị suy tim mạn ổn định.

Thông tin cơ bản của Akridol 12.5 Akriti

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Akridol 12.5 Akriti

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Số đăng ký: VN-22504-20

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Hoạt chất có trong Akridol 12.5 Akriti

  • Carvedilol 12,5mg

Một số thông tin về thành phần của Akridol 12.5 Akriti

  • Carvedilol là một loại thuốc có tác dụng hiệu quả trong việc điều trị tăng huyết áp và suy tim. Có thể làm giảm huyết áp, phòng chống và ngăn ngừa đột quỵ, nhồi máu cơ tim và nhiều vấn đề khác liên quan đến thận

Tác dụng - chỉ định của Akridol 12.5 Akriti

  • Tăng huyết áp nguyên phát.

  • Điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính.

  • Hỗ trợ trong điều trị suy tim mạn ổn định mức độ trung bình tới nặng.

Cách dùng – liều dùng của Akridol 12.5 Akriti

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống

    • Liều dùng:

      • Tăng huyết áp:

        • Liều khởi đầu 12,5 mg x 1 lần/ngày, tăng lên 25 mg x 1 lần/ngày sau 2 ngày. Cách dùng khác, liều khởi đầu 6,25 mg x 2 lần/ngày, sau 1-2 tuần tăng đến 12,5 mg x 2 lần/ngày. Nếu cần, có thể tăng thêm liều, cách nhau ít nhất 2 tuần, cho đến tối đa 50 mg x 1 lần/ngày, hoặc chia làm nhiều liều. Liều 12,5 mg x 1 lần/ngày có thể thích hợp cho bệnh nhân cao tuổi.

      • Đau thắt ngực:

        • Liều khởi đầu 12,5 mg x 2 lần/ngày, sau 2 ngày tăng đến 25 mg x 2 lần/ngày.

        • Trong đau thắt ngực ổn định:

        • Nếu cần thiết, có thể tăng liều từ từ với khoảng cách ít nhất là 2 tuần. Liều tối đa khuyến cáo hàng ngày là 100 mg chia làm 2 lần (50 mg x 2 lần/ngày).

        • Người cao tuổi: Liều khởi đầu khuyến cáo là 12,5 mg x 2 lần/ngày trong 2 ngày. Sau đó, việc điều trị được tiếp tục với liều 25 mg x 2 lần/ngày, đây là liều tối đa khuyến cáo hàng ngày.

      • Suy tim:

        • Liều khởi đầu 3,125 mg x 2 lần/ngày, dùng chung với thức ăn để làm giảm nguy cơ hạ huyết áp.

        • Nếu dung nạp, nên tăng gấp đôi liều sau 2 tuần (6,25 mg x 2 lần/ngày) và sau đó tăng dần dần, với khoảng cách không được ít hơn 2 tuần, đến liều tối đa dung nạp được, liều này không được quá 25 mg x 2 lần/ngày đối với bệnh nhân suy tim nặng hoặc cân nặng dưới 85kg, hoặc 50 mg x 2 lần/ngày đối với bệnh nhân bị suy tim nhẹ đến vừa có cân nặng trên 85kg

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Akridol 12.5 Akriti

  • Hen phế quản hay bệnh liên quan tới co thắt phế quản.

  • Blốc nhĩ-thất độ II hoặc độ III.

  • Hội chứng nút xoang bệnh lý hoặc chậm nhịp tim trầm trọng (trừ khi dùng máy điều hòa nhịp tim thường xuyên).

  • Sốc tim.

  • Suy tim sung huyết mất bù cần sử dụng liệu pháp tiêm tĩnh mạch các thuốc hướng cơ.

  • Suy gan.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của Akridol 12.5 Akriti

  • Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10)

    • Toàn thân: Nhức đầu, đau cơ, mệt mỏi, khó thở.

    • Tuần hoàn: Chóng mặt, hạ huyết áp tư thế.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn.

  • Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100)

    • Tuần hoàn: Nhịp tim chậm.

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, đau bụng.

  • Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000)

    • Máu: Tăng tiểu cầu, giảm bạch cầu.

    • Tuần hoàn: Kém điều hòa tuần hoàn ngoại biên, ngất.

    • Thần kinh trung ương: Trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, dị cảm.

    • Tiêu hóa: Nôn, táo bón.

    • Da: Mày đay, ngứa, vảy nến.

    • Gan: Tăng transaminase gan.

    • Mắt: Giảm tiết nước mắt, kích ứng.

    • Hô hấp: Nghẹt mũi.

  • Thông báo với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác Akridol 12.5 Akriti

  • Giảm tác dụng:

    • Rifampicin có thể làm giảm nồng độ huyết tương của carvedilol tới 70%.

    • Tác dụng của các thuốc chẹn beta khác giảm khi kết hợp với muối nhôm, barbiturat, muối calci, cholestyramin, colestipol, thuốc chống trầm cảm không chọn lọc thụ thể α1, nhóm penicillin (ampicilin), salicylat, và sulfinpyrazon do giảm sinh khả dụng và nồng độ huyết tương.

  • Tăng tác dụng:

    • Carvedilol có thể tăng tác dụng của thuốc chống đái tháo đường, thuốc chẹn kênh calci và digoxin.

    • Tương tác của carvedilol với clonidin có thể dẫn đến tác dụng làm tăng huyết áp và giảm nhịp tim.

    • Cimetidin làm tăng tác dụng và sinh khả dụng của carvedilol.

    • Những thuốc khác có khả năng làm tăng nồng độ và tác dụng của carvedilol bao gồm quinidin, fluoxetin, paroxetin, và propafenon vì những thuốc này ức chế CYP2D6.

    • Carvedilol làm tăng nồng độ digoxin khoảng 20% khi uống cùng lúc.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Khi sử dụng Akridol 12.5 Akriti cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Phải sử dụng thận trọng carvedilol ở người bệnh suy tim sung huyết điều trị với digitalis, thuốc lợi tiểu, hoặc thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin vì dẫn truyền nhĩ-thất có thể bị chậm lại.

    • Phải sử dụng thận trọng ở người bệnh đái tháo đường không hoặc khó kiểm soát, vì thuốc chẹn thụ thể beta có thể che lấp triệu chứng giảm glucose huyết.

    • Phải ngừng điều trị khi thấy xuất hiện dấu hiệu tổn thương gan.

    • Phải sử dụng thận trọng ở người bệnh mạch máu ngoại biên, người bệnh đang bị gây mê, người có tăng năng tuyến giáp.

    • Nếu người bệnh không dung nạp các thuốc chống tăng huyết áp khác, có thể dùng thận trọng liều rất nhỏ carvedilol cho người có bệnh co thắt phế quản.

    • Tránh ngừng thuốc đột ngột, phải ngừng thuốc trong thời gian 1-2 tuần.

    • Phải cân nhắc nguy cơ loạn nhịp tim, nếu dùng carvedilol đồng thời với thuốc mê dạng hít. Phải cân nhắc nguy cơ nếu kết hợp carvedilol với thuốc chống loạn nhịp tim nhóm I.

    • Chưa xác định được tính an toàn và hiệu lực của carvedilol ở trẻ em.

    • Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym lactase toàn phần hay kém hấp thu glucose-galactose.

    • Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt enzym sucrase-isomaltase.

    • Cũng như các thuốc làm thay đổi huyết áp khác, bệnh nhân đang dùng carvedilol cần thận trọng không nên lái xe hoặc vận hành máy móc nếu cảm thấy chóng mặt hoặc có những triệu chứng liên quan. Đặc biệt khi bắt đầu hoặc thay đổi cách điều trị và khi dùng chung với rượu.

    • Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.

    • Không tự ý tăng liều sử dụng hoặc sử dụng cùng lúc với sản phẩm khác

    • Chú ý hạn sử dụng của sản phẩm, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người phải lái xe và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Akridol 12.5 Akriti

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Akriti Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Các sản phẩm tương tự khác

Giá Akridol 12.5 Akriti là bao nhiêu?

  • Akridol 12.5 Akriti​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Akridol 12.5 Akriti ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Akridol 12.5 Akriti​ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Akridol 12.5 Akriti - Thuốc điều trị tăng huyết áp của Ấn Độ chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ