Pringlob 10 Globela Pharma - điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-13 23:01:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20906-18
Xuất xứ:
India
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Viên nén.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Lisinopril dihydrate: 10mg

Video

Pringlob 10 Globela Pharma là thuốc tim mạch nhận được đánh giá cao trong điều trị tăng huyết áp, suy tim, nhồi máu cơ tim. Pringlob 10 Globela Pharma được bào chế từ Lisinopril dihydrate. Thuốc Pringlob 10 Globela Pharma còn hỗ trợ các biến chứng thận của bệnh tiểu đường.

Thông tin cơ bản của Pringlob 10 Globela Pharma

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Pringlob 10 Globela Pharma

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Số đăng ký: VN-20906-18

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hoạt chất có trong Pringlob 10 Globela Pharma

  • Lisinopril dihydrate: 10mg

Một số thông tin về thành phần của Pringlob 10 Globela Pharma

  • Lisinopril dihydrate có tác dụng điều trị tăng huyết áp, điều trị suy tim có triệu chứng, cải thiện huyết động học ở bệnh nhận sau nhồi máu cơ tim cấp.

Tác dụng - chỉ định của Pringlob 10 Globela Pharma

  • Tăng huyết áp: Điều trị bệnh tăng huyết áp.

  • Suy tim: Điều trị suy tim có triệu chứng.

  • Nhồi máu cơ tim cấp tính: Điều trị ngắn hạn (6 tuần) bệnh nhân huyết động ổn định trong vòng 24 giờ sau khi nhồi máu cơ tim cấp tính.

  • Các biến chứng thận của bệnh tiểu đường: Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp có kèm tiểu đường tuýp 2 và chớm bệnh thận.

Cách dùng – liều dùng của Pringlob 10 Globela Pharma

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống

    • Liều dùng:

      • Điều trị tăng huyết áp: 

        • Liều khởi đầu: 5 – 10 mg/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh.

        • Liều duy trì: 20 – 40 mg/ngày.

      • Điều trị suy tim sung huyết:

        • Liều khởi đầu: 2, 5 – 5 mg/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh.

        • Liều duy trì: 10 – 20 mg/ngày.

      • Nhồi máu cơ tim:

        • Dùng cùng với thuốc tan huyết khối, aspirin liều thấp và thuốc chẹn beta.

        • Liều khởi đầu: Dùng 5 mg trong vòng 24 giờ sau khi các triệu chứng của nhồi máu cơ tim xảy ra, tiếp theo sau 24 và 48 giờ dùng liều tương ứng 5 và 10 mg.

        • Liều duy trì 10 mg/ngày, điều trị liên tục trong 6 tuần; nếu có suy cơ tim thì đợt điều trị kéo dài trên 6 tuần. + Trẻ em: Chưa xác định được hiệu quả và độ an toàn của thuốc.

      • Điều trị tăng huyết áp kèm suy thận:

        • Nếu độ thanh thải creatinin từ 10 – 30 ml/phút, dùng liều khởi đầu 2, 5 – 5 mg/lần/ngày.

        • Nếu độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút, dùng liều khởi đầu 2, 5 mg/lần/ngày. Sau đó điều chỉnh liều dựa vào sự dung nạp thuốc và đáp ứng huyết áp của từng người bệnh, nhưng tối đa không quá 40mg/lần/ngày.

      • Điều trị suy tim có giảm natri huyết:

        • Nồng độ natri huyết thanh < 130 mEq/lít, hoặc độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút hoặc creatinin huyết thanh > 3 mg/decilit, liều ban đầu phải giảm xuống 2, 5 mg. Sau liều đầu tiên, phải theo dõi người bệnh trong 6 – 8 giờ cho tới khi huyết áp ổn định.

        • Điều trị nhồi máu cơ tim và suy thận: (nồng độ creatinin huyết thanh > 2 mg/decilit), nên dùng lisinopril khởi đầu thận trọng (việc điều chỉnh liều ở người bệnh nhồi máu cơ tim và suy thận nặng chưa được lượng giá).

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Pringlob 10 Globela Pharma

  • Tiền sử phù mạch liên quan đến liệu pháp ACE

  • Phù mạch di truyền hoặc vô căn

  • 3 tháng thứ hai và thứ ba của thời kỳ mang thai.

  • Bệnh nhân hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận ở bệnh nhân chỉ có một thận.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của Pringlob 10 Globela Pharma

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Toàn thân: Đau đầu.

    • Hô hấp: Ho khan và kéo dài.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, mất vị giác, tiêu chảy.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.

    • Da: Ban da, rát sần, mày đay có thể ngứa hoặc không.

    • Khác: Mệt mỏi, protein niệu, sốt hoặc đau khớp.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Mạch: Phù mạch.

    • Chất điện giải: Tăng kali huyết.

    • Thần kinh: Lú lẫn, kích động, cảm giác tê bì hoặc như kim châm ở môi, tay và chân.

    • Hô hấp: Thở ngắn, khó thở, đau ngực.

    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.

    • Gan: Vàng da, ứ mật, hoại tử gan và tổn thương tế bào gan.

    • Tụy: Viêm tụy.

  • Thông báo với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác Pringlob 10 Globela Pharma

  • Các thuốc cường giao cảm và chống viêm không steroid, đặc biệt là indomethacin có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của lisinopril.

  • Ciclosporin, thuốc lợi tiểu giữ kali và các thuốc bổ sung kali có thể gây nặng thêm tăng kali huyết do lisinopril.

  • Lisinopril có thể làm tăng nồng độ và độc tính của lithi và digoxin khi dùng đồng thời.

  • Estrogen gây ứ dịch có thể làm tăng huyết áp.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Khi sử dụng Pringlob 10 Globela Pharma cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Hạ huyết áp có triệu chứng hiếm khi được nhìn thấy ở những bệnh nhân tăng huyết áp không biến chứng. Ở bệnh nhân tăng huyết áp dùng viên nén Lisinopril, hạ huyết áp có nhiều khả năng xảy ra nếu bệnh nhân thiếu hụt thể tích, ví dụ như cạn kiệt bởi uống thuốc lợi tiểu, chế độ ăn hạn chế muối, lọc máu, tiêu chảy hoặc ói mửa hoặc tăng huyết áp renin phụ thuộc nghiêm trọng.

    • Nếu hạ huyết áp xảy ra, bệnh nhân nên được đặt trong tư thế nằm ngửa và, nếu cần thiết, sẽ nhận được một đường truyền tĩnh mạch dung dịch muối thông thường. Một phản ứng hạ huyết áp thoáng qua không phải là chống chỉ định với liều khác nữa mà dùng thuốc trở lại khi huyết áp đã tăng lên sau khi tăng thể tích khối.

    • Trong một số bệnh nhân suy tim có huyết áp bình thường hoặc thấp, giảm thêm huyết áp hệ thống có thể xảy ra với viên nén Lisinopril. Hiệu ứng này được dự đoán và không phải là thường là lý do để ngừng điều trị. Nếu hạ huyết áp trở nên có triệu chứng, giảm liều hoặc ngừng thuốc Lisinopril có thể là cần thiết.

    • Điều trị bằng viên nén Lisinopril phải không được bắt đầu ở những bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tính những người có nguy cơ tiếp tục suy giảm huyết động nghiêm trọng sau khi điều trị với thuốc giãn mạch. Đây là những bệnh nhân có huyết áp tâm thu là 100 mm Hg hoặc thấp hơn hoặc những người sốc tim. Trong 3 ngày đầu tiên sau khi nhồi máu, liều dùng nên được giảm bớt nếu huyết áp tâm thu là 120 mm Hg hoặc thấp hơn. Liều duy trì nên được giảm xuống 5mg hoặc tạm thời đến 2,5 mg nếu huyết áp tâm thu là 100mmHg hoặc thấp hơn. Nếu hạ huyết áp kéo dài (huyết áp tâm thu dưới 90mmHg đối với hơn 1 giờ), thì nên ngưng sử dụng viên nén Lisinopril.

    • Như các chất ức chế ACE khác, viên nén Lisinopril cần được sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân bị hẹp van hai lá và tắc nghẽn ững dòng chảy của tâm thất trái như hẹp động mạch chủ hoặc cơ tim phì đại.

    • Không tự ý tăng liều sử dụng hoặc sử dụng cùng lúc với sản phẩm khác

    • Chú ý hạn sử dụng của sản phẩm, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người phải lái xe và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Pringlob 10 Globela Pharma

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Globela Pharma

Các sản phẩm tương tự khác

Giá Pringlob 10 Globela Pharma là bao nhiêu?

  • Pringlob 10 Globela Pharma​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Pringlob 10 Globela Pharma ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Pringlob 10 Globela Pharma tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • Pringlob 10 Globela Pharma - điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ