Palnos 0,25mg/5ml Themis - Thuốc chống nôn do hóa trị

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-24 20:31:56

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-22542-20.
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm.
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 5ml.
Hoạt chất:
Palonosetron HCl: 0,25mg/5ml.

Video

Palnos 0,25mg/5ml là thuốc được công ty Themis medicare Ltd điều chế từ thành phần Palonosetron HCl dùng điều trị rất hiệu quả cho các bệnh nhân gặp các vấn đề như buồn nôn và nôn do hóa trị liệu. Khi sử dụng Palnos 0,25mg/5ml cần tuân thủ đúng liều lượng và hướng dẫn sử dụng từ bác sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Dưới đây là một số thông tin cụ thể của thuốc Palnos 0,25mg/5ml.

Thông tin cơ bản về Palnos 0,25mg/5ml

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Palnos 0,25mg/5ml

  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

  • Số đăng ký: VN-22542-20.

  • Quy cách: Hộp 1 lọ 5ml.

Hoạt chất có trong Palnos 0,25mg/5ml

  • Palonosetron HCl: 0,25mg/5ml.

Một số thông tin về thành phần của Palnos 0,25mg/5ml

  • Palonosetron là một chất đối kháng thụ thể 5-hydroxytryptamine 3 (5-HT 3 ) chọn lọc có ít hoặc không có ái lực đối với các thụ thể serotonin khác, bao gồm 5-HT 1 ; 5-HT 1A ; 5-HT 1B / C ; 5-HT 2 ; đối với α 1- , α 2- , hoặc β-adrenoreceptors; cho dopamine-D 2 ; hoặc cho histamine-H 1 ; benzodiazepin; độc tố picrotoxin hoặc opioid.

Tác dụng - Chỉ định của Palnos 0,25mg/5ml

  • Buồn nôn và nôn do hóa trị liệu:

    • Palonosetron được chỉ định cho:

      • Hóa trị liệu ung thư gây nôn trung bình – phòng ngừa buồn nôn, nôn cấp tính và nôn muộn ở chu kỳ đầu tiên hoặc lặp lại.

      • Hóa trị liệu ung thư gây nôn cao – phòng ngừa buồn nôn, nôn cấp tính và nôn muộn ở chu kỳ đầu tiên hoặc lặp lại.

  • Buồn nôn và nôn do hóa trị liệu ở trẻ em từ 1 tháng đến dưới 17 tuổi:

    • Palonosetron được chỉ định để phòng ngừa buồn nôn và nôn cấp tính ở chu kỳ đầu tiên hoặc lặp lại của liệu pháp hóa trị liệu gây nôn, kể cả hóa trị liệu gây nôn cao.

  • Buồn nôn và nôn sau phẫu thuật ở người lớn:

    • Palonosetron được chỉ định cho:

      • Phòng ngừa buồn nôn và nôn sau phẫu thuật (PONV) trong 24 giờ sau phẫu thuật. Hiệu quả sau 24 giờ chưa được chứng minh.

      • Cũng như các thuốc chống nôn khác, phòng ngừa thường xuyên không được khuyến cáo ở bệnh nhân ít có khả năng bị nôn và/ hoặc buồn nôn sau phẫu thuật. Ở bệnh nhân mà buồn nôn và nôn cần phải tránh trong thời gian sau phẫu thuật, Palonosetron được khuyến cáo sử dụng thậm chí khi tỉ lệ buồn nôn và/ hoặc nôn thấp.

Cách dùng – liều dùng của Palnos 0,25mg/5ml

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Dùng theo chỉ định của bác sĩ.

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Palnos 0,25mg/5ml

  •  
  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Tác dụng phụ của Palnos 0,25mg/5ml

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • TKTW Đau đầu , mệt mỏi ,sốt ,chóng mặt ,lo âu

    • Tiêu hóa: Táo bón ỉa chảy

    • Da liễu: Ngứa phát ban

    • Sinh dục – Tiết niệu: Rối loạn sinh dục ,bí tiểu tiện

    • Gan: ALT, AST tăng

    • Hô hấp: Tình trạng thiếu oxy

    • Phản ứng tại chỗ tiêm: Nóng, đỏ, đau

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt.

    • Tiêu hóa: Co cứng bụng, khô miệng.

    • Thần kinh – cơ – xương: Yếu.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000:

    • Toàn thân: Quá mẫn, sốc phản vệ.

    • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, loạn nhịp, hạ huyết áp.

    • TKTW: Đau đầu nhẹ, cơn động kinh.

    • Da: Nổi ban, ban xuất huyết.

    • Nội tiết: Giảm kali huyết.

    • Gan: Tăng nhất thời men gan (aminotransferase) và bilirubin trong huyết thanh.

    • Hô hấp: Co thắt phế quản, thở nông, thở khò khè.

    • Phản ứng khác: Đau ngực, nấc.

Tương tác

  • Ketoconazol (dạng tác dụng toàn thân): có thể làm tăng thời gian bán thải của Palonosetron .

  • Phenobarbital: có thể làm tăng tổng lượng thanh thải trong huyết tương của Palonosetron .

  • Palonosetron không gây cảm ứng hay ức chế hệ thống enzym đa hình cytocrom P450, nhưng chính nó lại bị chuyển hóa bởi nhiều enzym đa hình ở gan, trong đó có CYP3A4, CYP2D6, và CYP1A2. Vì vậy, các tác nhân gây cảm ứng hoặc ức chế hệ enzym này (như cyproteron, deferasirox, peginterferon alfa-2b, barbiturat, carbamazepin, dẫn chất rifampin, phenytoin, phenylbutazon, hoặc cimetidin, alopurinol, disulfiram, alfuzosin, artemether, ciprofloxacin,…) có thể làm thay đổi hệ số thanh thải và nửa đời của Palonosetron , tuy nhiên không cần thiết phải điều chỉnh liều.

  • Palonosetron cũng có thể gây tăng nồng độ/tác dụng của các thuốc sau: Apomorphin, dronedaron, pimozid, các chất làm kéo dài QT, quinin, tetrebenazin, thioridazin, toremifen, vandetanib, vemurafenib, ziprasidon.

  • Do Palonosetron gây kéo dài QT của điện tâm đồ nên nói chung cần thận trọng khi dùng cùng các thuốc cũng gây kéo dài QT hoặc các thuốc gây độc cho tim như các anthracyclin. Tuy vậy cũng chưa thấy có tương tác nào đáng kể.

  • Nói chung, tránh dùng Palonosetron cùng với các thuốc sau: Apomorphin, artemether, dronedaron, lumefantrin, nilotinib, pimozid, quetiapin, quinin, tetrebenazin, thioridazin, toremifen, vandetanib, vemurafenib, ziprasidon.

Khi sử dụng Palnos 0,25mg/5ml cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Triệu chứng tắc nghẽn ruột bán cấp sau sử dụng.

    • Bệnh nhân đã bị loạn nhịp hay rối loạn chức năng dẫn truyền tim, đang điều trị bằng thuốc chống loạn nhịp hay beta-blocker, suy gan/thận, có chế độ kiêng Natri (có 31.5mg Natri/9mg liều tối đa/ngày), cao tuổi.

    • Phụ nữ có thai: không sử dụng trừ trường hợp có yêu cầu bắt buộc trên lâm sàng, cho con bú: ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.

    • Trẻ em < 2 tuổi: không sử dụng.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Palnos 0,25mg/5ml

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.

  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Themis medicare Ltd.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Palnos 0,25mg/5ml Themis - Thuốc chống nôn do hóa trị chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ