Dipatin 1mg/ml Hà Nam

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-06-01 22:21:43

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35142-21
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch uống
Đóng gói:
Hộp 20 ống

Video

Dipatin 1mg/ml là thuốc có công dụng điều trị bệnh viêm mũi dị ứng và mày đay mạn tính do Dược VTYT Hà Nam nghiên cứu và sản xuất. Thuốc này bào chế dạng hỗn dịch uống, có thành phần chính là hoạt chất Rupatadin hàm lượng 1mg. Dipatin 1mg/ml có thể dùng cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên, liều lượng quy định theo cân nặng nên cần dùng đúng liều để mang tới hiệu quả cũng như đảm bảo sự an toàn. Dipatin 1mg/ml có thể gây nên một số tác dụng phụ như: đau đầu, viêm xoang, giảm bạch cầu, đổ mồ hôi đêm,... Hãy báo ngay cho bác sĩ để có hướng khắc phục nhanh chóng nhất.

Thông tin cơ bản về Dipatin 1mg/ml

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Dipatin 1mg/ml

  • Dạng bào chế: Hỗn dịch uống

  • Số đăng ký: VD-35142-21

  • Quy cách: Hộp 20 ống 10 ml

Hoạt chất có trong Dipatin 1mg/ml

  • Rupatadin: 1mg (dưới dạng muối rupatadin fumarat).

  • Tá dược vừa đủ: Propylen glycol, disodium phosphat anhydrous, citric acid anhydrous, saccharin sodium, đường trắng, propyl paraben, quinolin yellow (E104), methyl paraben, banana flavour, nước tinh khiết.

Một số thông tin về thành phần của Dipatin 1mg/ml

  • Rupatadin là thuốc kháng histamin thế hệ hai, tác dụng kéo dài, hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi. Một số chất chuyển hóa (như desloratadin và hydroxylated) vẫn còn hoạt tính kháng histamin và có thể góp 1 phần vào tác dụng toàn phần của thuốc.

  • Trong các nghiên cứu in vitro, rupatadin ở nồng độ cao ức chế sự mất hạt của tế bào mast gây ra bởi các kích thích miễn dịch hoặc không miễn dịch, cũng như gây giải phóng các cytokine, đặc biệt là TNF-alpha trong các tế bào mast và các bạch cầu đơn nhân (monocyte). Phát hiện lâm sàng từ các số liệu thực nghiệm theo dõi được vẫn còn cần được xác nhận.

Tác dụng - Chỉ định của Dipatin 1mg/ml

  • Công dụng:

    • Rupatadin là thuốc kháng histamin thế hệ hai, tác dụng kéo dài, hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi. Một số chất chuyển hóa (như desloratadin và hydroxylated) vẫn còn hoạt tính kháng histamin và có thể góp 1 phần vào tác dụng toàn phần của thuốc.

  • Chỉ định:

    • Viêm mũi dị ứng (bao gồm viêm mũi dị ứng mạn tính).

    • Bệnh mề đay.

Cách dùng – liều dùng của Dipatin 1mg/ml

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Bệnh nhân sử dụng bằng đường uống. 

      • Có thể uống trước hoặc sau khi ăn.

    • Liều dùng:

      • Trẻ từ 2 – 11 tuổi:

        • Liều ở trẻ có cân nặng < 25 kg: 5 ml (5 mg rupatadin) dung dịch uống/lần/ ngày, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không có thức ăn.

        • Liều ở trẻ có cân nặng > 10 kg và > 25 kg: 2,5 ml (2,5 mg rupatadin) dung dịch uống/lần/ngày, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không.

        • Do thiếu dữ liệu về việc sử dụng thuốc trên trẻ dưới 2 tuổi nên không khuyến cáo sử dụng thuốc trên trẻ dưới 2 tuổi.

  • Người lớn và thiếu niên trên 12 tuổi: Liều 10 mg (10 mg) dung dịch uống/lần/ ngày, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không có thức ăn. 

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. 

    • Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng.

Viêm mũi dị ứng là một trong các tình trạng phổ biến ở nước ta hiện nay, nhất là vào lúc thời tiết giao mùa. Hắt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi và nhiều triệu chứng khác có thể xảy ra cùng lúc, dù không nghiêm trọng nhưng viêm mũi dị ứng cũng ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống và sinh hoạt thường ngày; có thể gây biếng ăn, ngủ kém, học không tập trung ở trẻ nhỏ.

Chống chỉ định của Dipatin 1mg/ml

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong công thức thuốc.

Tác dụng phụ của Dipatin 1mg/ml

  • Viêm xoang, nhiễm trùng đường hô hấp trên, cúm, đau đầu, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu trung tính, ngủ gà, chóng mặt, buồn nôn, eczema, đổ mồ hôi đêm, mệt mỏi.

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác

  • Các thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (như traconazol, ketoconazol. voriconazol, posaconazol, thuốc ức chế HIV Protease, clarithromycom, nefazodon) và các thuốc ức chế CYP3A4 trung bình (erythromycin, fluconazol, Diltiazem): Nên tránh và nên thận trọng khi kết hợp rupatadin. Ví dụ: dùng thời rupatadin 20mg với ketoconazol hoặc Erythromycin làm tăng nồng độ trong huyết thanh của rupatadin lên lần lượt là 10 lần và khoảng 2 đến 3 lần. Nhũng thay đổi này không liên quan đến tác dụng trên khoảng QT hoặc với sự gia tăng các phản ứng bất lợi khi so sánh với các thuốc khi dùng đơn độc.

  • Các thuốc có khoảng điều trị hẹp: Thông tin về ảnh hưởng của rupatadin lên các thuốc khác vẫn còn hạn chế.

  • Thuốc giảm đau trung ương: Cũng như các thuốc kháng histamin khác, không thể loại trừ tương tác của rupatadin với các thuốc giảm đau trung ương.

  • Các thuốc statin:Tình trạng tăng creatinin phosphokinase (CPK) không kèm theo triệu chúng ít gặp trong các thử nghiệm lâm sàng với rupatadin.

Khi sử dụng Dipatin 1mg/ml cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Nên tránh sử dụng rupatadin với các thuốc ức chế CYP3A4 mạnh và cần cân nhắc thận trọng khi kết hợp rupatadin và các thuốc ức chế CYP3A4 trung bình.

    • Cần phải điều chỉnh liều của các thuốc là cơ chất CYP3A4 nhạy cảm (như Simvastatin, lovastatin) và các cơ chất CYP3A4 có khoảng điều trị hẹp (như ciclosporin, Tacrolimus, Everolimus, cisapride) vì rupatadin có thể làm tăng nồng độ trong huyết tương của các thuốc này.

    • Không nên dùng rupatadin với nước ép bưởi chùm (xem mục Tương tác, tương kỵ của thuốc).

    • Độ an toàn trên tim khi sử dụng viên nén rupatadin 10 mg đã được đánh giá chi tiết trong nghiên cứu QT/QTc ở người lớn. Khi dùng rupatadin ở mức liều lên tới 10 lần điều trị không gây ra bất kỳ thay đổi nào trên điện tâm đồ và do đó, không gây ảnh hưởng lên sự an toàn của tim. Tuy nhiên, cần thận trọng khi dùng rupatadin cho bệnh nhân đã được xác định có khoảng QT kéo dài, bệnh nhân giảm Kali huyết không điều chỉnh được, bệnh nhân loạn nhịp tim tiến triển loạn nhịp chậm có biểu hiện lâm sàng rõ rệt, bệnh nhân nhồi máu cơ tim.

    • Tăng creatinine phosphokinase máu, tăng alanin aminotransferase, tăng aspartate aminotransferase cũng như các bất thường của xét nghiệm chức năng gan là phản ứng bất lợi ít gặp được báo cáo với viên nén rupatadin lOmg ở người lớn.

    • Sản phẩm có chứa đường kính, có thể gây hại cho răng. Bệnh nhân có các di truyền hiếm gặp về vấn đề không dung nạp Fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc không có kém hấp thu glucose- galactose không nên dùng thuốc này.

    • Làm theo đúng hướng dẫn sử dụng, không tự ý tăng liều dùng của thuốc.

    • Không ảnh hưởng đến công việc cần sự tập trung cao như lái xe hay vận hành máy móc.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Làm gì khi quá liều Dipatin 1mg/ml

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Nhà sản xuất

  • Dược VTYT Hà Nam

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Dipatin 1mg/ml Hà Nam chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ