Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow - Phòng bệnh huyết khối tĩnh mạch
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow là sản phẩm mang thương hiệu của hãng dược phẩm Techdow. Thuốc Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow được tin dùng với tác dụng phòng bệnh huyết khối tĩnh mạch, ngăn ngừa hình thành huyết khối hiệu quả.
Thông tin cơ bản của Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Tên biệt dược (tên đầy đủ): Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
-
Số đăng ký: VN-18358-14.
-
Quy cách: Hộp 2 bơm tiêm chứa 0,4ml.
Hoạt chất có trong Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Enoxaparin: 40mg/0,4ml.
Một số thông tin về thành phần của Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Hoạt chất là enoxaparin natri có tác dụng chống đông máu và một số lợi ích khác.
Tác dụng - chỉ định của Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Phòng bệnh huyết khối tĩnh mạch (ngăn ngừa hình thành máu đông trong tĩnh mạch) cụ thể sau quá trình tiêm.
-
Ngăn ngừa hình thành huyết khối trong suốt thời gian thẩm phân máu.
Cách dùng – liều dùng của Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Hướng dẫn sử dụng:
-
Cách dùng:
-
Sản phẩm dùng đường tiêm.
-
-
Liều dùng:
-
Phòng chứng huyết khối tĩnh mạch:
-
Trong trường hợp phẫu thuật với một nguy cơ huyết khối vừa phải và khi bệnh nhân không có nguy cơ cao về thuyên tắc huyết khối, liều khuyến cáo là 20 mg (0,2 ml) một lần mỗi ngày tiêm dưới da. Trong trường hợp của một cuộc phẫu thuật với nguy cơ huyết khối cao (phẫu thuật hông và đầu gối) hoặc với bệnh nhân có nguy cơ cao về thuyên tắc huyết khối, liều nên dùng là 40 mg (0,4 ml) một lần mỗi ngày tiêm dưới da. Trong phẫu thuật nói chung, nên tiêm trước 2 giờ trước khi tiến hành phẫu thuật. Trong phẫu thuật chỉnh hình, nên tiêm trước 2 giờ.
-
Một liều dự phòng cao có thể được chuẩn bị trước khi nguy cơ thuyên tắc huyết khối liên kết với các loại phẫu thuật và tiền sử giảm tiểu cầu bệnh nhân được giảm xuống. Điều trị enoxaparin thường được quy định trong một thời gian trung bình từ 7 đến 10 ngày.
-
Thời gian điều trị lâu hơn có thể phù hợp trong một số trường hợp nhất định và việc điều trị nên được tiếp tục trong một thời gian dài khi có nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch cho đến khi bệnh nhân khỏi bệnh.
-
-
Ngăn ngừa sự tắc nghẽn trong suốt quá trình thẩm tách:
-
Liều khuyến cáo là 1 mg/kg. Enoxaparin nên được đưa vào động mạch của tuần hoàn khi bắt đầu quá trình thẩm tách. Hiệu quả của liều này thường là đủ trong 4 giờ: trong trường hợp tìm thấy tơ huyết, có thể được thêm một liều 0,5 đến 1 mg/kg.
-
-
Điều trị hình thành huyết khối tĩnh mạch sâu:
-
Một liều 1 mg/kg nên được tiêm dưới da mỗi 12 giờ. Thời gian điều trị bệnh không nên vượt quá 10 ngày.
-
-
Điều trị đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không có sóng Q:
-
Liều 1 mg/kg nên được tiêm dưới da mỗi 12 giờ. Việc điều trị được đề nghị tối thiểu trong khoảng thời gian 2 đến 8 ngày, cho đến khi bệnh nhân ổn định về mặt lâm sàng. Enoxaparin nên được dùng đồng thời với aspirin (100 đến 325 mg mỗi ngày cho mỗi lần uống).
-
-
Suy thận:
-
Không điều chỉnh liều lượng là cần thiết trong liều dự phòng, trong khi đó điều chỉnh liều là cần thiết và kiểm tra hoạt tính kháng Xa được khuyến cáo với liều trị bệnh.
-
Bệnh nhân dưới 40 kg và trọng lượng trên 100 kg: Kiểm tra lâm sàng cụ thể là cần thiết để điều chỉnh liều nếu cần thiết.
-
-
-
-
Quên liều:
-
Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.
-
Chống chỉ định của Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Làm rối loạn đông máu là tác động chính.
-
Tiền sử giảm tiểu cầu (trong quá khứ, giảm lượng tiểu cầu) với enoxaparin hoặc với một heparin khác.
-
Loét dạ dày đường ruột hoặc tổn thương hữu cơ như xuất huyết.
-
Viêm màng trong tim nhiễm trùng cấp tính (viêm màng trong tim), trừ khi ảnh hưởng đến sự thay thế van cơ.
-
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.
Tác dụng phụ của Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Giống như bất kỳ sản phẩm nào đang bán, thuốc này có thể gây tác dụng bất lợi đến một mức độ nhiều hay ít.
-
Xuất huyết (chảy máu): điều này có thể xảy ra trong suốt quá trình điều trị với thuốc chống đông máu bất kỳ: nên thông báo cho bác sỹ của bạn ngay lập tức.
-
Gây tái nhợt tại vị trí tiêm.
-
Phản ứng dị ứng khoanh vùng hoặc tổng thể.
-
Giảm lượng tiểu cầu (lượng tiểu huyết cầu thấp một cách bất thường): nên thông báo cho bác sỹ của bạn ngay lập tức
-
Hiếm có tỷ lệ mắc phát ban da nghiêm trọn gở vị trí tiêm: tham khảo ý kiến bác sỹ của bạn.
-
Nguy cơ loãng xương (khử khoáng xương dẫn đến loãng xương) nêu điều trị trong vài tháng.
-
Tăng một số enzym (transaminase) trong máu.
-
Số ít trường hợp máu tụ trong xương sống trong suốt quá trình dùng enoxaparin với gây tê ngoài màng cứng/cột sống đã được báo cáo.
-
Không nên do dự hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn để được tư vấn và báo cáo bất kỳ tác dụng phụ nào không được đề cập ở đây.
Tương tác Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.
Khi sử dụng Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow cần lưu ý khi những điều gì?
-
Lưu ý chung:
-
Không tự ý tăng liều sử dụng hoặc sử dụng cùng lúc với sản phẩm khác
-
Chú ý hạn sử dụng của sản phẩm, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng
-
-
Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú.
-
Người phải lái xe và vận hành máy móc:
-
Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.
-
Làm gì khi quá liều Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow
-
Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.
-
Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.
Nhà sản xuất
-
Techdow
Các sản phẩm tương tự khác
Giá của Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow là bao nhiêu?
- Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow tại Trường Anh Pharm bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
- Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn
Câu hỏi thường gặp
Lupiparin 40mg/0,4ml Techdow - Phòng bệnh huyết khối tĩnh mạch hiện đã được phân phối tại Trường Anh Pharm với số lượng lớn, đủ để đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Để mua hàng, bạn có thể chọn một trong những cách sau:
- C1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
- C2: Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
- C3: Mua hàng qua số điện thoại hotline: 097.189.9466
- C4: Mua hàng qua Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này