Xabantk 10mg Hadiphar - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu

370,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-05 13:22:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35778-22
Số đăng ký:
VD-35778-22
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

Video

Xabantk 10mg là thuốc được các chuyên gia của Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh bào chế từ thành phần Rivaroxaban chuyên điều trị cho người bị huyết khối tĩnh mạch sâu. Thuốc Xabantk 10mg được rất nhiều người bệnh tin dùng bởi công dụng phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân rất hiệu quả. Dưới đây là một số thông tin cụ thể về Xabantk 10mg.

Thông tin cơ bản về Xabantk 10mg

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Xabantk 10mg.

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

  • Số đăng ký: VD-35778-22.

  • Quy cách: Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Xabantk 10mg

  • Rivaroxaban: 10mg.

Một số thông tin về thành phần của Xabantk 10mg

  • Rivaroxaban là thuốc chống đông đường uống thế hệ mới thứ 2 thông qua cơ chế ức chế trực tiếp yếu tố Xa. Thuốc nên được dùng một liều duy nhất trong ngày vào bữa tối để đảm bảo hấp thu một cách tốt nhất. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận.

Tác dụng - Chỉ định của Xabantk 10mg

  • Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở các bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh lý van tim có ≥1 yếu tố nguy cơ như: Suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75 tuổi, đái tháo đường, tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu hoại tử cục bộ thoáng qua.

  • Điều trị và phòng ngừa tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE) ở người lớn.

Cách dùng – liều dùng của Xabantk 10mg

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Dự phòng đột quỵ: 20 mg x 1 lần/ngày. Việc điều trị với rivaroxaban nên được tiếp tục trong thời gian dài với điều kiện lợi ích về dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân là vượt trội so với nguy cơ chảy máu.

      • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi: 

        • Trường hợp cấp tính: 15 mg, 2 lần/ngày trong 3 tuần đầu tiên, tiếp theo uống 20 mg x 1 lần/ngày để tiếp tục điều trị và phòng ngừa tái phát DVT và PE.
          Thời gian điều trị ngắn (ít nhất 3 tháng) cho bệnh nhân bị DVT/PE bị tác động bởi các yếu tố nguy cơ lớn nhất thời (như đại phẫu hoặc chấn thương gần đây). Thời gian điều trị dài hơn đối với bệnh nhân bị DVT/PE không bị tác động bởi các yếu tố nguy cơ lớn nhất thời hoặc bị DVT/PE không có yếu tố khởi phát hoặc tiền sử bị DVT/PE tái phát.

        • Phòng ngừa kéo dài tái phát DVT và PE (sau khi đã hoàn thành ít nhất 6 tháng điều trị DVT/PE): 10 mg x 1 lần/ngày. Ở bệnh nhân có nguy cơ cao tái phát DVT/PE, như ở bệnh nhân có bệnh kèm theo phức tạp, hoặc bệnh nhân tiến triển tái phát DVT/PE trên liều phòng ngừa kéo dài rivaroxaban 10 mg x 1 lần/ngày, xem xét dùng liều rivaroxanban 20 mg x 1 lần/ngày.

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường uống.

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Xabantk 10mg

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Chảy máu có ý nghĩa lâm sàng đáng kể.

  • Tổn thương hoặc bệnh lý có nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Bao gồm đang hoặc gần đây bị loét đường tiêu hóa, xuất hiện khối u ác tính với nguy cơ chảy máu cao, gần đây có tổn thương não hoặc cột sống, phẫu thuật não, cột sống hoặc mắt, xuất huyết nội sọ gần đây, biết hoặc nghi ngờ giãn tĩnh mạch thực quản, dị dạng động tĩnh mạch, phình động mạch chủ, các bất thường mạch máu lớn trong cột sống hoặc nội sọ.

  • Điều trị phối hợp với các thuốc chống đông máu khác, trừ các trường hợp cụ thể trong giai đoạn chuyển đổi thuốc chống đông hoặc khi heparin không phân đoạn được sử dụng ở liều cần thiết để duy trì việc mở ống thông động mạch hoặc tĩnh mạch trung tâm.

  • Bệnh gan đi kèm với bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan lâm sàng bao gồm xơ gan loại Child Pugh B và C.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tác dụng phụ của Xabantk 10mg

  • Thiếu máu (bao gồm các thông số xét nghiệm tương ứng);

  • Chóng mặt, đau đầu;

  • Xuất huyết mắt (bao gồm xuất huyết kết mạc);

  • Hạ huyết áp, tụ máu;

  • Chảy máu cam, ho ra máu;

  • Chảy máu nướu răng, xuất huyết đường tiêu hóa (bao gồm xuất huyết trực tràng), đau dạ dày ruột và đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, nôn;

  • Tăng transaminases;

  • Ngứa (bao gồm cả trường hợp ngứa toàn thân ít gặp), phát ban, bầm tím, xuất huyết tại da và dưới da;

  • Đau ở chi;

  • Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục (bao gồm tiểu ra máu và rong kinh), suy thận (bao gồm tăng creatinin máu, tăng urê máu);

  • Sốt, phù ngoại vi, giảm sức lực và năng lượng (bao gồm mệt mỏi và suy nhược);

  • Xuất huyết sau thủ thuật (bao gồm thiếu máu sau phẫu thuật, và xuất huyết vết thương), đụng dập, bài tiết dịch từ vết mổ.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Không khuyến cáo sử dụng thuốc đồng thời với các thuốc kháng nấm nhóm azole dùng đường toàn thân như ketoconazole, itraconazole, voriconazole và posaconazole hoặc các thuốc ức chế protease HIV.

  • Dùng đồng thời thuốc với rifampicin dẫn đến giảm tác dụng dược lực học của thuốc. Phenytoin, carbamazepin, phenobarbitone hoặc St. John's Wort có thể cũng dẫn đến giảm nồng độ rivaroxaban trong huyết tương.

Khi sử dụng Xabantk 10mg cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Rối loạn chảy máu bẩm sinh hoặc mắc phải;

    • Tăng huyết áp động mạch nghiêm trọng không kiểm soát được;

    • Bệnh loét đường tiêu hóa đang tiến triển;

    • Loét đường tiêu hóa gần đây;

    • Bệnh lý võng mạc do mạch máu;

    • Chảy máu nội sọ hoặc chảy máu não gần đây; 

    • Bất thường mạch máu trong tủy sống hoặc trong não;

    • Phẫu thuật não, tủy sống hoặc nhãn khoa gần đây;

    • Giãn phế quản hoặc tiền sử chảy máu phổi;

    • Phẫu thuật và can thiệp.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Xabantk 10mg

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.

  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn/

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Xabantk 10mg Hadiphar - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ