Viticalat 1,6g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của VCP

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-11 16:17:59

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26321-17
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-26321-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml.

Video

Viticalat 1,6g là thuốc gì?

  • Viticalat 1,6g là thuốc tiêm, có tác dụng diệt khuẩn hiệu quả. Được chỉ định phổ biến trong các trường hợp nhiễm khuẩn liên quan tới đường hô hấp, da & mô mềm, xương tủy, viêm phổi,... và một số bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn hiếu khí gram âm. Viticalat 1,6g dùng được cho người lớn và trẻ em trên 3 tháng tuổi. 

Thành phần của Viticalat 1,6g

  • Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 1,5g.
  • Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat Kali) 0,1g.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Viticalat 1,6g

  • Sử dụng điều trị :
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
    • Nhiễm khuẩn da, mô mềm và cấu trúc da.
    • Nhiễm khuẩn xương tủy.
    • Viêm phổi.
    • Viêm màng não do Haemophilus influenzae.
    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn huyết.
    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, ổ bụng, tử cung và vùng chậu.
    • Nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn hiếu khí gram âm và các sinh vật kháng với các cephalosporin khác, aminoglycosides, hoặc penicillin đã đáp ứng điều trị.  

Cách dùng - Liều dùng của Viticalat 1,6g

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng tiêm. 
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều thường dùng là 3,2g mỗi 6 – 8 giờ/lần.
    • Trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi:
      • Vì tính an toàn của thuốc đối với trẻ đẻ non dưới 3 tháng tuổi chưa được nghiên cứu, do đó, không khuyến cáo sử dụng Viticalat cho các trường hợp này.
    • Trẻ em trên 3 tháng tuổi tới 16 tuổi nặng dưới 60kg:
      • 200mg Ticarcilin/kg thể trọng/ngày, 6h/ lần; trường hợp nhiễm khuẩn nặng, có thể tăng tổng liều tối đa lên 200mg/kg thể trọng/ngày.
    • Trẻ em trên 3 tháng tuổi tới 16 tuổi nặng trên 60kg:
      • 3,2g mỗi 4-6 giờ tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. 

Chống chỉ định khi dùng Viticalat 1,6g

  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Penicilin. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Viticalat 1,6g

  • Như với tất cả các kháng sinh phổ rộng  Viticalat thận trọng cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Mặc dù chưa có tài liệu chứng minh Viticalat làm thay đổi chức năng thận, nhưng ở liều thông thường Viticalat cung cấp 56-84 mEq natri/ ngày, nên trong quá trình sử dụng thuốc cần theo dõi đánh giá chức năng thận, đặc biệt là ở bệnh nhân bị bệnh nặng cần điều trị liều tối đa và người già trên 65 tuổi.
  • Trước khi điều trị, yêu cầu phải thử test phản ứng của thuốc. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Nghiên cứu trên chuột và thỏ không cho thấy bằng chứng bị suy giảm khả năng sinh sản hoặc gây tổn hại cho thai nhi khi dùng Ticarcilin và acid clavulanic. Tuy nhiên, không có nghiên cứu trên người. Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Ticarcilin va acid clavulanic được bài tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Các tài liệu không cho thấy tác động của Viticalat đối với người lái xe và vận hành máy móc, thiết bị.

Tác dụng phụ của Viticalat 1,6g

  • Thường gặp :
    • Quá mẫn: Phát ban, ngứa, sốt, nổi mề đay.
    • Tiêu hóa: Miệng khô, khát nước, đi tiểu nhiều.
    • Gan: tăng thoáng qua AST (SGOT), ALT (SGPT), và phosphat kiềm.
    • Huyết học: thoáng tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu. Một số cá nhân đã phát hiện có thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tại chỗ tiêm: sưng đỏ nơi tiêm, chai cứng nơi tiêm, viêm da, viêm tĩnh mạch huyết khối.
  • Ít gặp:
    • Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ.
    • Gan: Tăng bilirubin, LDH huyết thanh, vàng da, ứ mật.
    • Thận: Tăng creatinine huyết tương.
    • Huyết học: Thiếu máu, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, và giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu.
    • Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo, viêm bàng quang xuất huyết.
    • Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn và nôn, rối loạn vị giác và khứu giác
    • Các triệu chứng đau đầu, đau ngực, đau cơ, nhịp tim nhanh, rối loạn thần kinh cơ, có thể gây co giật.
    • Các triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị kháng sinh.
    • Hội chứng Stevens-Johnson: ban đó, hoại tử biểu bì, xuất huyết, prothrombin kéo dài. 

Tương tác của Viticalat 1,6g

  • Với Aminoglycosides: Khi sử dụng đồng thời Viticalat với aminoglycosides làm mất tác dụng của aminoglycosides và làm tăng tác dụng phụ gây suy chức năng thận.
  • Với Probenecid : Khi sử dụng đồng thời Viticalat với Probenecid làm tăng nồng độ và thời gian bán thải của Ticarcilin nhưng không làm ảnh hưởng tới acid clavulanic.
  • Sử dụng chung với các kháng sinh khác có thể gây tăng tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa. 

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Xử trí quá liều cần được cân nhắc đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
  • Trường hợp người bệnh bị co giật, nên ngừng thuốc ngay lập tức, điều trị chống co giật nếu có chỉ định trên lâm sàng. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Theo dõi cẩn thận và duy trì trong phạm vi cho phép các biểu hiện sống của người bệnh, như hàm lượng khí – máu, các chất điện giải trong huyết thanh… Trường hợp quá liều trầm trọng, đặc biệt ở người bệnh suy thận, có thể phối hợp lọc máu và truyền máu nếu điều trị bảo tồn thất bại. Tuy nhiên, chưa có dữ liệu nào ủng hộ cho cách điều trị này.

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 24 tháng. 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 10 lọ. 

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP - Việt Nam.  

Sản phẩm tương tự

Giá của Viticalat 1,6g là bao nhiêu?

  • Viticalat 1,6g hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Viticalat 1,6g ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Viticalat 1,6g tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Viticalat 1,6g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của VCP chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ