Salitason 15g VCP - Thuốc điều trị vẩy nến thể mảng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-30 11:26:46

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34775-20
Số đăng ký:
VD-34775-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Thuốc mỡ
Đóng gói:
Tuýp 15g

Video

Salitason là thuốc được sản xuất từ thành phần Acid salicylic 50mg và Mometason furoate 1mg có số đăng ký là VD-34775-20. Salitason có công dụng điều trị vẩy nến rất hiệu quả, được phát triển bởi Công ty cổ phần dược phẩm VCP. Thuốc Salitason chống chỉ định với người nhiễm ký sinh trùng nếu điều trị không cùng nguyên nhân. Khi sử dụng Salitason nên tuân thủ theo chỉ định mà bác sĩ đã đề ra.

Thông tin cơ bản về Salitason

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Salitason
  • Dạng bào chế: Thuốc mỡ bôi da.
  • Số đăng ký: VD-34775-20
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 15g.

Hoạt chất có trong Salitason

  • Acid salicylic 50mg; 
  • Mometason furoate 1mg.

Một số thông tin về thành phần của Salitason

  • Acid salicylic có tác dụng làm tróc mạnh lớp sừng da và sát khuẩn nhẹ khi bôi trên da nên đã được dùng để điều trị tại chỗ một số bệnh da tăng sừng hóa và bong da như viêm da tiết bã nhờn, bệnh vảy nến, gàu, trứng cá, hột cơm, chai gan bàn chân… tùy theo nồng độ thuốc. Ở nồng độ thấp, thuốc có tác dụng tạo sừng (điều chỉnh quá trình sừng hóa bất thường); ở nồng độ cao (≥ 1%), thuốc có tác dụng làm tróc lớp sừng. Acid salicylic làm mềm và phá hủy lớp sừng bằng cách tăng hydrat hóa nội sinh (tăng nồng độ của nước), có thể do làm giảm pH, làm cho lớp biểu mô bị sừng hóa phồng lên, sau đó bong tróc ra. Khi bôi quá nhiều, thuốc có thể gây hoại tử da bình thường. Ở nồng độ cao (ví dụ 20%), acid salicylic có tác dụng ăn mòn da nên thường được dùng để điều trị chai gan bàn chân. Môi trường ẩm là cần thiết để acid salicylic có tác dụng làm lợt và làm bong tróc mô biểu bì.
  • Mometason furoat là một glucocorticoid tổng hợp có hoạt tính chống viêm. Các corticosteroid có tác dụng ức chế nhiều loại tế bào (dưỡng bào, bạch cầu ưa eosin, bạch cầu trung tính, đại thực bào, tế bào lympho) và các chất trung gian (histamin, eicosanoid, leucotrien và cytokin) có liên quan tới viêm và hen.

Tác dụng - Chỉ định của Salitason

  • Thuốc mỡ được chỉ định dùng ngoài cho các trường hợp bệnh vẩy nến thể mảng bám vừa và nặng.

Cách dùng – liều dùng của Salitason

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Liều dùng:
      • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Bôi 1-2 lần/ngày. 
      • Liều tối đa hàng ngày không vượt quá 15g và vùng da dùng thuốc không quá 30% diện tích bề mặt cơ thể.
    • Cách dùng:
      • Thuốc dùng đường bôi da.
  • Quên liều:
    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Salitason

  • Những bệnh nhân mẫn cảm với mometason furoat, acid salicylic hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Giống như các glucocorticoid tại chỗ khác, thuốc chống chỉ định ở bệnh nhân:
  • Nhiễm trùng do vi khuẩn (ví dụ như viêm da mủ hoại thư, giang mai, và bệnh lao…)
  • Nhiễm virus (ví dụ như herpes simplex, herpes zoster gây bệnh Zona, varicella gây bệnh thủy đậu, mụn cóc, sùi mào gà, bệnh u mềm lây…)
  • Nhiễm nấm (da và nấm men)
  • Nhiễm ký sinh trùng nếu điều trị không cùng nguyên nhân.
  • Thuốc cũng chống chỉ định ở những bệnh nhân có phản ứng hậu vaccin, viêm da quanh mắt, hội chứng đỏ mặt, mụn trứng cá và teo da.
  • Thuốc chống chỉ định trong 3 tháng cuối của thai kỳ.

Tác dụng phụ của Salitason

  • Trong một nghiên cứu, qua kiém tra cận lâm sàng cho tháy Mometasone 0,1 %/ acid salicylic 5% dùng trong 3 tuần để điều trị bệnh vẩy nến không gây ức chế trục dưới đồi- tuyến yên- thượng thận (HPA). Những phản ứng bất lợi hay gặp nhất ở các bệnh nhân bị bệnh vẩy nến dùng kết hợp Mometasone 0,1%/Acid salicylic 5% là các phản ứng tại chỗ bôi như bỏng rát, kích ứng, ngứa và teo da (tổng tác dụng bất lợi là 10 -20%). Hầu hết chúng là từ nhẹ đến vừa. Một vài bệnh nhân phải ngừng điều trị do phản ứng tại chỗ.
  • Biến chứng nặng nhất là teo da được thấy ở 4% bệnh nhân dùng thuốc 3 tuần trong 1 nghiên cứu. Tỷ lệ này lớn hơn so với dùng đơn độc mometasone (0,7%) do dó không nên dùng thuốc phối hợp kéo dài.

Tương tác

  • Thuốc uống chứa Salicylate.
  • Alendronat.
  • Heparin khối lượng phân tử thấp.
  • Thuốc chống đông dùng uống.
  • Thuốc bôi ngoài da khác.

Khi sử dụng Salitason cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Thuốc chỉ dùng bôi ngoài da. Tránh tiếp xúc với mắt, mũi, miệng. Không bôi thuốc lên niêm mạc.
    • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
    • Thân trọng khi dùng cho những bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với các Corticosteroid khác uổng hoặc bôi ngoài da (nguy cơ tăng mẫn cảm).
    • Thận trọng khi có nhiễm trùng ở hoặc ở gần vùng bôi thuốc (nguy cơ nhiễm trùng lan rộng/nặng thêm)
    • Thận trọng khi dùng cho nhúng bệnh nhân bị teo da từ trước đó (tăng nặng teo da)
    • Thận trọng khi dùng cho những bệnh nhân tiểu đường (nếu hấp thu đủ mức nào đó, mometasone có thể làm tăng đường huyết)
    • Thân trọng khi dùng cho những bệnh nhân dùng salicylate liều cao như bị viêm khớp (vì acid salicylic được hấp thu từ thuốc mỡ)
    • Thân trọng khi dùng cho những bệnh nhân bị đục nhân mẳt hay bị tăng nhãn áp (tăng nặng bệnh nếu lượng mometasone được hấp thụ đến một mức nhất định)
    • Thuốc có thế gây ra ức chế trục dưới đói- tuyến yên – thượng thận, hội chứng Cushing, tăng Glucose huyết và Glucose niệu, đặc biệt là đối với những bệnh nhân suy gan.
    • Tránh băng kín vùng bôi thuốc hay bôi trên diện rộng.
    • Các vùng mặt, háng và nách nhạy cảm hơn đối với các phản ứng bất lợi của thuốc.
    • Trẻ em nhạy cảm hơn với mức độ hấp thu và độc tính của thuốc.
    • Mometasone có thể làm tăng nguy cơn nhiễm khuẩn nghiêm trọng hoặc tử vong cho các bệnh nhân bị các bệnh nhiễm virus như thuỷ đậu hay bệnh sởi.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Salitason

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Salitason 15g VCP - Thuốc điều trị vẩy nến thể mảng chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ