Tazilex-F 10mg Davipharm - Thuốc điều trị chứng cường giáp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-05 21:09:35

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20363-13
Số đăng ký:
VD-20363-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Methimazole: 10mg

Video

Tazilex-F 10mg là thuốc có thành phần Methimazole được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú. Thuốc Tazilex-F 10mg được chỉ định dùng trong điều trị chứng cường giáp. Tazilex-F 10mg được cấp phép với số đăng ký là VD-20363-13 và được nhà sản xuất bào chế dưới dạng viên nén. Dưới đây nhathuoctruonganh xin gửi đến bạn những thông tin chi tiết về Tazilex-F 10mg.

Thông tin cơ bản về Tazilex-F 10mg

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Tazilex-F 10mg.

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Số đăng ký: VD-20363-13.

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Tazilex-F 10mg

  •  Methimazole: 10mg.

Một số thông tin về thành phần của Tazilex-F 10mg

  • Methimazole là thuốc điều trị bệnh cường giáp có chứa thành phần chính là methimazole. Thuốc Methimazole hoạt động bằng cách ngăn tuyến giáp tạo ra quá nhiều hormone tuyến giáp.

Tác dụng - Chỉ định của Tazilex-F 10mg

  • Điều trị triệu chứng cường giáp (kể cả bệnh Graves-Basedow).

  • Điều trị trước khi phẫu thuật tuyến giáp do cường giáp, cho tới khi chuyển hóa cơ bản bình thường, để đề phòng cơn nhiễm độc giáp có thể xảy ra khi cắt bỏ tuyến giáp bán phần. Điều trị bổ trợ trước và trong khi điều trị iod phóng xạ (131 I ) cho tới khi liệu pháp iod phóng xạ có tác dụng loại bỏ tuyến giáp.

  • Điều trị cơn nhiễm độc giáp (nhưng propylthiouracil thường được chỉ định hơn) trước khi dùng muối iod. Thường dùng đồng thời với một thuốc chẹn beta, đặc biệt khi có các triệu chứng tim mạch (ví dụ nhịp tim nhanh).

Cách dùng – liều dùng của Tazilex-F 10mg

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Người lớn và thiếu niên:

        • Cường giáp: Liều ban đầu: Cường giáp nhẹ: Uống ngày 15 mg, chia đều làm 3 lần, cách nhau 8 giờ.

        • Cường giáp vừa: Uống ngày 30 – 40 mg, chia đều làm 3 lần, cách nhau 8 giờ.

        • Cường giáp nặng: Uống ngày 60 mg, chia đều làm 3 lần, cách nhau 8 giờ.

        • Liều duy trì: Uống ngày 5 – 15 mg, chia làm 3 lần, cách nhau 8 giờ.

        • Triệu chứng cường giáp thường đỡ trong vòng 1 – 3 tuần và hết trong vòng 1 – 2 tháng khi dùng liều ban đầu. Khi đã đạt được tình trạng bình giáp (euthyroidism), giảm liều dần tới liều duy trì (ngày 5 – 15 mg).

        • Do nguy cơ cao bị mất bạch cầu hạt với liều lớn 40 mg mỗi ngày, nên dùng liều thấp hơn 30 mg/ ngày mỗi khi có thể..

        • Cơn nhiễm độc giáp: Uống 15 – 20 mg, cứ 4 giờ một lần trong ngày đầu, kèm theo các biện pháp điều trị khác. Liều được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của người bệnh.

      • Trẻ em:

      • Cường giáp:

        • Liều ban đầu: Uống ngày 0,4 mg/ kg (400 microgam/ kg), chia đều làm 3 lần.

        • Liều duy trì: Uống ngày 0,2 mg/ kg (200 microgam/ kg) chia đều làm 3 lần, cách nhau 8 giờ.

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường …

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Tazilex-F 10mg

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Phụ nữ cho con bú vì thuốc bài tiết qua sữa.

  • Suy gan nặng.

  • Đang bị các bệnh nặng về máu (suy tủy, mất bạch cầu hạt).

Tác dụng phụ của Tazilex-F 10mg

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Máu: Giảm bạch cầu thường nhẹ ở 12% người lớn và 25% trẻ em. Nhưng khoảng 10% người bệnh cường giáp không điều trị, bạch cầu thường cũng giảm còn dưới 4.000/ mm3.

    • Da: Ban da, ngứa, rụng tóc (3 – 5%).

    • Toàn thân: Nhức đầu, sốt vừa và thoáng qua.

  • Ít gặp, 1/1.000 < ADR < 1/100:

    • Máu: Mất bạch cầu hạt (0,4%) biểu hiện là sốt nặng, ớn lạnh, viêm họng hoặc nhiễm khuẩn khác, ho, đau miệng, giọng khàn. Thường xảy ra nhiều hơn nếu là người bệnh cao tuổi hoặc dùng liều từ 40 mg/ ngày trở lên.

    • Tim mạch: Viêm mạch, nhịp tim nhanh.

    • Cơ khớp: Đau khớp, viêm khớp, đau cơ.

    • Thần kinh ngoại vi: Viêm dây thần kinh ngoại biên.

    • Tiêu hóa: Mất vị giác, buồn nôn, nôn.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1.000:

    • Máu: Suy tủy, mất bạch cầu hạt; Giảm tiểu cầu, giảm prothrombin huyết, biểu hiện bằng xuất huyết, bầm tím da, phân đen, có máu trong nước tiểu hoặc phân, các chấm đỏ trên da.

    • Gan: Vàng da ứ mật, viêm gan, hoại tử gan.

    • Thận: Viêm thận.

    • Phổi: Viêm phổi kẽ.

    • Chuyển hóa: Dùng lâu có thể sinh ra giảm năng giáp, tăng thể tích bướu giáp.

Tương tác

  • Với aminophylin, oxtriphylin hoặc theophylin: Khi cường giáp, sự chuyển hóa các thuốc này tăng. Dùng thiamazol, nếu tuyến giáp trở về bình thường, cần giảm liều các thuốc này.

  • Với amiodaron, iodoglycerol, iod hoặc KI: Các thuốc có iod làm giảm đáp ứng của cơ thể với thiamazol. Vì vậy, phải dùng liều thiamazol tăng (amiodaron có 37% iod).

  • Với thuốc chống đông dẫn chất coumarin hoặc indandion: Thiamazol có thể làm giảm prothrombin huyết, nên tác dụng của các thuốc chống đông uống tăng. Do đó, cần điều chỉnh liều thuốc chống đông dựa vào thời gian prothrombin.

  • Với thuốc chẹn beta, glycosid tim: Cường giáp làm tăng chuyển hóa và thải trừ thuốc chẹn beta hoặc glycosid tim, cần giảm liều các thuốc này khi tuyến giáp người bệnh trở về bình thường do dùng thiamazol.

  • Với muối iod phóng xạ : Thiamazol làm giảm thu nạp vào tuyến giáp. Nếu ngừng thiamazol đột ngột, thì sau khoảng 5 ngày, sự thu nạp sẽ tăng trở lại.

Khi sử dụng Tazilex-F 10mg cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Phải có thầy thuốc chuyên khoa chỉ định điều trị và theo dõi trong quá trình điều trị.

    • Cần theo dõi số lượng bạch cầu và công thức bạch cầu trước khi điều trị và hàng tuần trong 6 tháng đầu điều trị, vì có thể xảy ra giảm bạch cầu, suy tủy, nhất là người bệnh cao tuổi hoặc dùng liều từ 40 mg mỗi ngày trở lên.

    • Theo dõi thời gian prothrombin trước và trong quá trình điều trị nếu thấy xuất huyết, đặc biệt là trước phẫu thuật.

    • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Tazilex-F 10mg

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.

  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn/

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Tazilex-F 10mg Davipharm - Thuốc điều trị chứng cường giáp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ