Prebivit 200 - Điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pharbaco

135,200 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-22 17:08:04

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-20832-14
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hoạt chất:
Teicoplanin 200mg

Video

Prebivit 200 là thuốc gì?

  • Prebivit 200 với thành phần chứa Teicoplanin, được sử dụng trong dự phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nghiêm trọng, có phổ tác dụng trên vi khuẩn Gram(+). Cụ thể, thuốc được chỉ định trong các trường hợp: viêm phúc mạc, viêm nội tâm mạc hoặc bệnh nhân bị nhiễm trùng nghiêm trọng. Prebivit 200 được dùng để tiêm bắp, tiêm phúc mạc hoặc truyền tĩnh mạch. 

Thành phần của Prebivit 200

  • Teicoplanin 200mg. 

Dạng bào chế

  • Bột đông khô pha tiêm. 

Công dụng - Chỉ định của Prebivit 200

  • Kết hợp với các thuốc khác trong liệu trình điều trị viêm phúc mạc.
  • Điều trị dự phòng cho người bệnh có nguy cơ cao viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Gram(+) như người có bệnh tim tham gia phẫu thuật nha khoa, người dị ứng với β-lactam.
  • Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm trùng nghiêm trọng do vi khuẩn Gram(+) như Staphylococcus aureus kháng methicillin và kháng cephalosporin.  

Cách dùng - Liều dùng của Prebivit 200

  • Cách dùng:
    • Dạng bột đông khô pha tiêm.
    • Đường dùng: tiêm bắp, tiêm phúc mạc, truyền tĩnh mạch. Hòa tan bột thuốc trong nước cất. Để yên tới khi hết bọt trong ống. Sử dụng thuốc sau 1 hoặc nhiều liều tải.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều dùng khởi đầu: mỗi ngày dùng 400 mg, tương đương với 1 lọ, chia làm 1 lần trong ngày. Cần điều trị duy trì trong khoảng 1-4 ngày.
      • Liều dùng điều trị duy trì: mỗi ngày dùng 400 mg, tương đương với 1 lọ, chia làm 1 lần trong ngày.
      • Liều dùng điều trị tình trạng viêm nội tâm mặc và viêm xương-tủy: mỗi ngày dùng 400 mg, tương đương với 1 lọ, chia làm 1 lần trong ngày. Cần điều trị duy trì trong khoảng 3 tuần.
      • Liều dùng điều trị tình trạng viêm phúc mạc thứ phát: mỗi ngày dùng 400 mg, tương đương với 1 lọ, chia làm 1 lần trong ngày. Cần điều trị duy trì trong khoảng 1 tuần. Hiệu chỉnh liều tuân theo chỉ định của bác sĩ.
    • Trẻ em:
      • Liều dùng khởi đầu: mỗi lần dùng 10mg/kg, sử dụng 2 lần trong ngày. Cần điều trị duy trì 3 liều.
      • Liều dùng điều trị duy trì: mỗi lần dùng 6-10mg/kg, sử dụng 2 lần trong ngày.
      • Liều dùng cho trẻ sơ sinh: Ngày 1: truyền tĩnh mạch 16 mg/ kg. Liều duy trì: mỗi lần dùng 8 mg/kg.
    • Liều dùng điều trị cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận: 
      • Độ thanh thải creatinine 40-60 (mL/phút): Liều dùng 200 (mg)/ ngày.
      • Độ thanh thải creatinine <40 (mL/phút): Liều dùng 140 (mg)/ ngày.
      • Độ thanh thải creatinine <20 (mL/phút): Thận trọng.

Chống chỉ định khi dùng Prebivit 200

  • Không sử dụng thuốc Prebivit cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Prebivit 200

  • Theo dõi kĩ đối tượng bị suy giảm chức năng thận và kiêng muối.
  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
  • Trong thời gian sử dụng thuốc, người bệnh tuyệt đối tuân thủ theo chỉ định về liều của bác sĩ điều trị, tránh việc tăng hoặc giảm liều để đẩy nhanh thời gian điều trị bệnh.
  • Trước khi ngưng sử dụng thuốc, bệnh nhân cần xin ý kiến của bác sĩ điều trị.
  • Lưu ý:
    • Nếu nhận thấy thuốc xuất hiện các dấu hiệu lạ như đổi màu, biến dạng, chảy nước thì bệnh nhân không nên sử dụng thuốc đó nữa.
    • Thuốc cần được bảo quản ở những nơi khô ráo, có độ ẩm vừa phải và tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
    • Để xa khu vực chơi đùa của trẻ, tránh việc trẻ có thể uống phải thuốc mà không biết. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. 

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của sản phẩm với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.  

Tác dụng phụ của Prebivit 200

  • Tác dụng phụ tại chỗ:
    • Đau tại chỗ tiêm, apxe khi tiêm bắp.
    • Viêm tắc tĩnh mạch nông.
    • Đỏ ửng.
  • Tác dụng phụ của phản ứng dị ứng:
    • Mẩn đỏ, ngứa.
    • Sốt cao, shock phản vệ, co thắt phế quản, khó thở.
    • Hội chứng Stevens-Johnson: hoại tử và trợt xảy ra ở cả kết mạc, khí quản, phế quản, thận, ruột.
  • Tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
  • Tác dụng phụ trên hệ thần kinh:
    • Hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi, yếu mỏi cơ.
    • Co giật.
    • Suy giảm thính giác.
    • Rối loạn tiền đình.
  • Tác dụng phụ trên máu: giảm số lượng bạch cầu, tiểu cầu.
  • Suy giảm chức năng gan, thận.
  • Trong quá trình điều trị, bệnh nhân nhận thấy xuất hiện bất cứ biểu hiện bất thường nào nghi ngờ rằng do sử dụng thuốc Prebivit thì bệnh nhân cần xin ý kiến của dược sĩ hoặc bác sĩ điều trị để có thể xử trí kịp thời và chính xác. 

Tương tác của Prebivit 200

  • Trong quá trình sử dụng, thuốc Prebivit có thể tương tác với một số nhóm thuốc khác, ảnh hưởng đến quá trình hấp thu, cũng như là chuyển hóa và thải trừ, làm giảm tác dụng hoặc gây ra độc tính đối với cơ thể như:
    • Thuốc kháng sinh nhóm Aminoglycoside: Streptomycin, kanamycin, neomycin, gentamincin.
    • Thuốc kháng sịnh chống nấm: amphotericin B.
    • Thuốc lợi tiểu: ethacrynicacid, furosemide.
    • Thuốc kháng sinh khác: cephaloridme. polymyxin B. colistin.
  • Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ tư vấn các thuốc hoặc thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng tại thời điểm này để tránh việc xảy ra các tương tác thuốc ngoài ý muốn. 

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng. 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 1 lọ. 

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco.  

Sản phẩm tương tự

Giá của Prebivit 200 là bao nhiêu?

  • Prebivit 200 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Prebivit 200 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Prebivit 200 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Prebivit 200 - Điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pharbaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ