Padro-BFS 30mg CPC1 - Thuốc điều trị tăng canxi huyết

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-24 20:05:12

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34163-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền.
Đóng gói:
Ống nhựa 10 ml, 1 ống nhựa /túi nhôm, Hộp 10 túi nhôm.
Hoạt chất:
Pamidronat: 30mg.

Video

Padro-BFS 30mg là thuốc được sản xuất từ thành phần Pamidronat có số đăng ký là VD-34163-20. Padro-BFS 30mg có công dụng điều trị tăng calci huyết rất hiệu quả, được phát triển bởi Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội. Thuốc Padro-BFS 30mg chống chỉ định với người mẫn cảm với pamidronat hoặc với những bisphosphonat khác. Khi sử dụng Padro-BFS 30mg nên tuân thủ theo chỉ định mà bác sĩ đã đề ra.

Thông tin cơ bản về Padro-BFS 30mg

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Padro-BFS 30mg

  • Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền.

  • Số đăng ký: VD-34163-20.

  • Quy cách: Ống nhựa 10 ml, 1 ống nhựa /túi nhôm, Hộp 10 túi nhôm.

Hoạt chất có trong Padro-BFS 30mg

  • Pamidronat: 30mg.

Một số thông tin về thành phần của Padro-BFS 30mg

  • Tác dụng dược lý chủ yếu của Pamidronate là ức chế tiêu xương. Pamidronate hấp phụ vào các tinh thể calcium phosphate (hydroxyapatit) trong xương và có thể ngăn chặn trực tiếp sự hòa tan thành phần khoáng này của xương thông qua tác động lên tế bào hủy xương (hủy cốt bào) cũng như tiền tế bào hủy xương (tiền hủy cốt bào).

  • Mặt khác, các bisphosphonat không tác động rõ ràng - nồng độ calcium trong ống thận. Nghiên cứu in vitro gợi ý ức chế hoạt động hủy cốt bào góp phần vào tác dụng ức chế tiêu xương.

Tác dụng - Chỉ định của Padro-BFS 30mg

  • Tăng calci huyết trong ung thư xương, bệnh Paget, tổn thương tiêu xương trong bệnh đa u tủy hoặc trong ung thư vú di căn.

Cách dùng – liều dùng của Padro-BFS 30mg

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ và dưới sự giám sát của nhân viên y tế.

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Padro-BFS 30mg

  • Mẫn cảm với pamidronat hoặc với những bisphosphonat khác hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của Padro-BFS 30mg

  • Rất thường gặp, ADR >10/100:

    • Toàn thân: Sốt (18 – 39%), mệt nhọc (10 – 37%), suy nhược.

    • TKTW: Nhức đầu (10 – 26%), mất ngủ (10 – 22%).

    • Tiêu hóa: Buồn nôn (10 – 54%), nôn (10 – 36%), chán ăn (10 – 26%), táo bón, khó tiêu (10 – 23%), đau bụng (10 – 23%), ỉa chảy.

    • Hô hấp: Ho (10 – 26%), khó thở (10 – 30%), nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (10 – 24%), viêm xoang (10 – 16%), tràn dịch màng phổi (10 – 11%).

    • Cơ – xương: Nhược cơ (10 – 22%), đau cơ (10 – 26%), đau xương, đau khớp (10 – 14%), hoại tủy răng ở bệnh nhân ung thư (1 – 11%).

    • Máu và bạch huyết: Thiếu máu (10 – 43%), giảm bạch cầu hạt (10 – 20%), giảm tiểu cầu.

    • Tiết niệu – sinh dục: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (10 – 19%), tăng creatinin huyết (10 – 19%).

    • Chuyển hóa: Hạ magnesi huyết (4 – 12%), hạ calci huyết (10 – 12%), hạ kali huyết (từ 4 – 18%), hạ phosphat huyết (từ 10 – 18%).

    • Tác dụng tại chỗ: Phản ứng viêm, xơ hóa vùng tiêm, tiêm truyền (10 – 18%, bao gồm cả xơ cứng, hay sưng, đỏ và đau).

  • Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10:

    • Tim mạch: Rung nhĩ (1 – 6%), cuồng nhĩ (xấp xỉ 1%), ngất (1 – 6%), tăng huyết áp (1 – 6%), nhịp tim nhanh (1 – 6%), suy tim (xấp xỉ 1%), phù (xấp xỉ 1%), tăng và giảm huyết áp.

    • TKTW: Buồn ngủ (1 – 6%), loạn thần (1 – 4%).

    • Tiêu hóa: Táo bón (1 – 6%), xuất huyết tiêu hóa (1 – 6%), ỉa chảy (1%), viêm miệng (1%).

    • Máu: Giảm bạch cầu (1 – 4%), giảm bạch cầu trung tính (1%), giảm tiểu cầu (1%).

    • Cơ, xương: Đau lưng (1 – 5%), đau xương (1 – 5%).

    • Thận: Tăng urê huyết (1 – 4%).

    • Hô hấp: Có ran (1 – 6%), viêm mũi (1 – 6%).

    • Chuyển hóa: Suy giáp (1 – 6%).

    • Khác: Nhiễm Candida (1 – 6%).

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:

    • TKTW: Đau, ảo giác, khó chịu.

    • Tiêu hóa: Phân có máu vi thể, vị giác bất thường.

    • Da: Phù mạch, ban da.

    • Máu và bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm lympho bào.

    • Cơ – xương: Tăng nguy cơ gẫy xương, hoại tử xương, đặc biệt hoại tử xương hàm.

    • Thận: Nhiễm độc thận, suy thận cấp.

    • Tim mạch: Phù mạch, viêm tĩnh mạch nơi tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy thất trái.

    • Mắt: Viêm kết mạc và triệu chứng các bệnh về mắt khác.

    • Khác: Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ, triệu chứng của nhiễm khuẩn Herpes.

Tương tác

  • Các chế phẩm chứa calci hoặc vitamin D (bao gồm cả calcifediol và calcitriol) dùng đồng thời với pamidronat có thể đối kháng lại tác dụng của pamidronat trong điều trị tăng calci huyết.

  • Việc dùng đồng thời một thuốc lợi tiểu quai với pamidronat không ảnh hưởng – tác dụng làm giảm calci huyết của pamidronat.

  • Sử dụng đồng thời pamidronat với các kháng sinh nhóm aminoglycosid gây giảm calci huyết nghiêm trọng. Do đó, cần phải theo dõi, kiểm soát các ion calci, magnesi trong máu.

  • Pamidronat có thể tăng tác dụng khi sử dụng kèm NSAID. Các thuốc cùng nhóm bisphosphonat có thể tương tác với thalidomid. Cụ thể, thalidomid cũng ảnh hưởng – chức năng thận, sử dụng thuốc này có thể gây cơn suy thận cấp. Mặt khác, thalidomid cũng ức chế sự tạo thành mạch, gây nguy cơ hoại tủy xương, đặc biệt xương răng.

  • Alendronat (thuốc cùng nhóm bisphosphonat) làm mất tác dụng của hormon cận giáp và các hợp chất tương tự, mặc dù chưa có nghiên cứu cụ thể, nhưng các thuốc thuộc nhóm bisphosphonat không nên sử dụng cùng với hormon cận giáp.

  • Các thuốc thuộc nhóm bisphosphonat có thể gây cản trở với các thuốc sử dụng trong chấn đoán hình ảnh khi chụp xương như technetium-99m-diphosphonat.

Khi sử dụng Padro-BFS 30mg cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Các thông số chuyển hóa liên quan – tăng calci huyết như hàm lượng calci, phosphat, magnesi, và kali trong huyết thanh phải được giám sát cẩn thận sau khi bắt đầu liệu pháp pamidronat. Tránh tiếp nước quá mức khi dùng pamidronat cho người suy tim; trong trường hợp này, nên truyền pamidronat với lượng dung dịch pha loãng nhỏ hơn.

    • Tính an toàn và hiệu lực của pamidronat ở bệnh nhân suy thận nặng có nồng độ creatinin huyết thanh trên 5 mg/dl còn chưa nghiên cứu. Chỉ một số ít bệnh nhân bị đa u tủy có nồng độ creatinin huyết thanh 3 mg/dl được thử nghiệm lâm sàng.

    • Chưa xác định được tính an toàn và hiệu lực của pamidronat đối với trẻ em.

    • Thận trọng với bệnh nhân tim mạch, đặc biệt bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân có tiền sử phẫu thuật tuyến giáp hoặc suy giáp (có nguy cơ giảm calci huyết).

    • Kiểm tra răng miệng khi sử dụng thuốc thuộc nhóm bisphosphonat do có nguy cơ hoại tủy răng.

    • Tránh sử dụng đồng thời với các bisphosphonat khác.

    • Pamidronat không nên tiêm tĩnh mạch nhanh (có thể gây ra ADR như viêm tại chỗ, suy giảm chức năng thận).

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Padro-BFS 30mg

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.

  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Padro-BFS 30mg CPC1 - Thuốc điều trị tăng canxi huyết chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ