Nitib 140mg Hetero - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu mạn tính

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-24 17:41:18

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
Xuất xứ:
India
Hạn sử dụng:
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 30 viên
Hoạt chất:
Ibrutinib 140mg

Video

Nitib 140mg là thuốc được các chuyên gia của công ty Hetero Drugs bào chế từ thành phần Ibrutinib 140mg chuyên điều trị cho người bị ung thư. Thuốc Nitib 140mg được rất nhiều người bệnh tin dùng bởi công dụng điều trị bệnh bạch cầu mạn tính dòng lympho rất hiệu quả. Dưới đây là một số thông tin cụ thể về Nitib 140mg.

Thông tin cơ bản về Nitib 140mg

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Nitib 140mg

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Số đăng ký: 

  • Quy cách: Hộp 30 viên

Hoạt chất có trong Nitib 140mg

  • Ibrutinib 140mg.

Một số thông tin về thành phần của Nitib 140mg

  • Ibrutinib được sử dụng để điều trị một số bệnh ung thư (như u lympho tế bào lớp phủ, bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, macroglobulinemia Waldenstrom). Ibrutinib thuộc nhóm chất ức chế kinase, hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư.

Tác dụng - Chỉ định của Nitib 140mg

  • U lympho tế bào vỏ (MCL) tái phát/kháng trị, bệnh bạch cầu mạn tính dòng lympho (CLL) chưa điều trị trước đó, tăng Macroglobulin huyết (WM) đã điều trị ít nhất một trị liệu trước đó hoặc trong điều trị hàng một cho bệnh nhân không phù hợp điều trị hóa miễn dịch.

  • Đơn trị/kết hợp Bendamustine & Rituximab: CLL đã điều trị ít nhất một trị liệu trước đó.

Cách dùng – liều dùng của Nitib 140mg

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Người lớn:

        • MCL: 560 mg, 1 lần/ngày.

        • CLL, WM: 420 mg, 1 lần/ngày.

        • Điều trị liên tục đến khi bệnh tiến triển hoặc không dung nạp.

      • Bệnh nhân

        • Suy thận nặng: chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ & theo dõi.

        • Suy gan nhẹ: 280 mg/ngày, trung bình: 140 mg/ngày, nặng: không sử dụng.

        • Khi kết hợp thuốc ức chế CYP3A4 trung bình: 280 mg, 1 lần/ngày; mạnh: 140 mg, 1 lần/ngày hoặc tạm ngừng đến 7 ngày.

        • Tạm ngừng điều trị khi có khởi phát mới hoặc tiến triển xấu đi của độc tính không phải huyết học ≥ độ 3, giảm bạch cầu trung tính có nhiễm trùng/sốt ≥ độ 3, độc tính huyết học độ 4.

        • Khi độc tính trở về độ 1/độ ban đầu: tái điều trị với liều khởi đầu.

        • Độc tính tái phát: giảm đi 140 mg/ngày, cân nhắc giảm thêm 140 mg nếu cần.

        • Độc tính dai dẳng/tái phát sau 2 lần giảm liều: ngừng điều trị.

        • Nếu quên 1 liều: uống càng sớm càng tốt vào cùng ngày, tiếp tục lịch trình vào ngày tiếp theo; không uống bù liều đã quên.

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường …

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Nitib 140mg

  •  
  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.

Tác dụng phụ của Nitib 140mg

  • Rất thường gặp:

    • Viêm phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang, nhiễm trùng da.

    • Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu; đau đầu; xuất huyết, vết bầm; tiêu chảy, nôn, viêm miệng, buồn nôn, táo bón; phát ban; đau khớp, co cứng cơ, đau cơ xương; sốt, phù ngoại biên.

  • Thường gặp:

    • Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn đường niệu; ung thư da không hắc tố, ung thư tế bào đáy, ung thư biểu mô tế bào gai.

    • Giảm bạch cầu trung tính có sốt, tăng bạch cầu, tăng Lympho bào; bệnh phổi kẽ; h/c ly giải khối u; tăng acid uric máu; chóng mặt; nhìn mờ; rung nhĩ, nhịp nhanh thất.

    • Máu tụ dưới màng cứng, chảy máu mũi, đốm xuất huyết, tăng huyết áp; mày đay, ban đỏ, gãy móng.

Tương tác

  • Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (như Ketoconazole, Itraconazole, Voriconazole, Posaconazole, Indinavir, Nelfinavir, Ritonavir, Saquinavir, Clarithromycin, Telithromycin, Nefazodon, Cobicistat), trung bình (như Fluconazole, Erythromycin, Ciprofloxacin, Amprenavir, Atazanavir, Fosamprenavir, Aprepitant, Crizotinib, Imatinib, Diltiazem, Verapamil, Amiodarone, Dronedarone): có thể gây tăng nồng độ Ibrutinib huyết tương.

  • Thuốc cảm ứng CYP3A4 trung bình-mạnh (như Carbamazepine, Rifampicin, Phenytoin, cỏ St. John): có thể làm giảm nồng độ Ibrutinib huyết tương, nhẹ: nguy cơ giảm hiệu quả. Ibrutinib có thể ức chế P-gp và BCRP ở ruột (như Digoxin/Methotrexate, dùng cách ít nhất 6 giờ trước/sau), BCRP ở gan (như làm tăng nồng độ Rosuvastatin).

  • Nồng độ cơ chất của CYP2B6 (như Efavirenz, Bupropion)/cơ chất đồng điều hòa có thể giảm khi dùng cùng Ibrutinib.

  • Thận trọng dùng đồng thời cơ chất CYP3A4 đường uống với khoảng điều trị hẹp (như Dihydroergotamine, Ergotamine, Fentanyl, Cyclosporine, Sirolimus và Tacrolimus).

  • Nước bưởi, nước cam đắng.

Khi sử dụng Nitib 140mg cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Bệnh nhân bị rung nhĩ cần điều trị chống đông: chọn trị liệu khác thay thế Imbruvica.

    • Tạm ngừng dùng nếu có dấu hiệu và/hoặc triệu chứng loạn nhịp nhanh thất, đánh giá lợi ích/nguy cơ trước khi tái điều trị.

    • Ngừng điều trị ít nhất 3-7 ngày trước & sau phẫu thuật.

    • Nguy cơ ngưng tập bạch cầu (tạm ngừng dùng nếu lympho >400.000/mcL).

    • Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (nếu có dấu hiệu/triệu chứng mới hoặc xấu đi của bệnh lý thần kinh, nhận thức hoặc hành vi).

    • Bệnh phổi kẽ (nếu triệu chứng dai dẳng, cân nhắc nguy cơ/lợi ích và chỉnh liều).

    • Thuyên tắc huyết khối (nếu xuất hiện rung nhĩ trong quá trình điều trị); hội chứng ly giải khối u (ở người bị gánh nặng khối u cao); tái hoạt viêm gan B.

    • Theo dõi biểu hiện ung thư da không hắc tố.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Thai kỳ: không sử dụng.

    • Ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Nitib 140mg

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.

  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.

Nhà sản xuất

  • Hetero Drugs.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn/

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Nitib 140mg Hetero - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu mạn tính hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ