Lizetric 10mg Pymepharco - Thuốc điều trị tăng huyết áp và suy tim

70,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-30 15:04:43

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-26417-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
H/02 vỉ/14 viên nén
Hoạt chất:
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat)

Video

Lizetric 10mg Pymepharco là thuốc được nghiên cứu và bào chế bởi công ty Cổ phần Pymepharco – Việt Nam. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) với hàm lượng 10mg, có công dụng trong điều trị tăng huyết áp, điều trị suy tim và bệnh thận do đái tháo đường. Thuốc được bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc Lizetric 10mg Pymepharco được đóng gói dạng hộp, bên trong chứa 02 vỉ/14 viên nén.

Thông tin cơ bản về Lizetric 10mg Pymepharco

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Lizetric 10mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Số đăng ký: VD-26417-17
  • Quy cách: H/02 vỉ/14 viên nén

Hoạt chất có trong Lizetric 10mg Pymepharco

  • Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat): 10mg

Một số thông tin về thành phần của Lizetric 10mg Pymepharco

  • Hấp thu: Tác dụng hạ huyết áp của Lisinopril bắt đầu khoảng 1 giờ sau khi dùng và đạt tối đa sau 6 giờ. Thời gian tác động khoảng 24 giờ, tùy thuộc vào liều đã dùng. Tác dụng của Lisinopril cũng được duy trì khi điều trị lâu dài. Trong trường hợp ngừng thuốc đột ngột, không có sự tăng vọt huyết áp (tác dụng phản hồi). Sau khi uống, lisinopril được hấp thu dưới dạng không đổi, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Phân bố: Lisinopril không liên kết với protein huyết tương ngoại trừ với enzym chuyển đổi angiotensin.
  • Chuyển hoá: Thuốc không bị chuyển hóa trong cơ thể.
  • Thải trừ: thuốc được thải trừ theo đường thận. Thời gian bán tích lũy hiệu quả là 12 giờ.

Tác dụng - Chỉ định của Lizetric 10mg Pymepharco

  • Thuốc có công dụng trong điều trị các trường hợp sau:
    • Điều trị tăng huyết áp: Dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác.
    • Điều trị suy tim: Kết hợp với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu khi bệnh nhân đã dùng glycosid hoặc các thuốc lợi tiểu không đỡ.
    • Nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định: Phối hợp với các thuốc tan huyết khối. Nên dùng trong vòng 24 giờ sau cơn nhồi máu cơ tim xảy ra.
    • Điều trị bệnh thận do đái tháo đường.

Cách dùng – liều dùng của Lizetric 10mg Pymepharco

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Liều dùng:
      • Điều trị tăng huyết áp:
        • Liều khởi đầu: 5 – 10 mg/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh.
        • Liều duy trì: 20 – 40 mg/ngày.
      • Làm thuốc giãn mạch, điều trị suy tim sung huyết:
        • Liều khởi đầu: 2,5 – 5 mg/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh.
        • Liều duy trì: 10 – 20 mg/ngày.
        • Nhồi máu cơ tim: Dùng cùng với thuốc tan huyết khối, aspirin liều thấp và thuốc chẹn beta.
        • Liều khởi đầu: Dùng 5 mg trong vòng 24 giờ sau khi các triệu chứng của nhồi máu cơ tim xảy ra, tiếp theo sau 24 và 48 giờ dùng liều tương ứng 5 và 10 mg.
        • Liều duy trì 10 mg/ngày, điều trị liên tục trong 6 tuần; nếu có suy cơ tim thì đợt điều trị kéo dài trên 6 tuần.
      • Trẻ em 6 tuổi trở lên:
        • Hạ huyết áp: Tổng liều tối đa 5 mg/ngày.
        • Suy tim: Trẻ em 12 – 18 tuổi: 2,5 mg/ngày, nếu cần tăng liều sau mỗi hai tuần thêm không quá 10 mg, liều tối đa 35 mg/ngày.
    • Cách dùng:
      • Thuốc dùng đường uống.
  • Quên liều:
    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Lizetric 10mg Pymepharco

  • Người bệnh bị hẹp van động mạch chủ hoặc cơ tim tắc nghẽn.
  • Người bị hẹp động mạch chủ 2 bên.
  • Phụ nữ có thai.
  • Suy thận có creatinin máu từ 250mmol/l trở lên hoặc kali huyết từ 5mmol/l.
  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Tác dụng phụ của Lizetric 10mg Pymepharco

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Toàn thân: Đau đầu.
    • Hô hấp: Ho khan và kéo dài.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, mất vị giác, tiêu chảy.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.
    • Da: Ban da, rát sần, mày đay có thể ngứa hoặc không.
    • Khác: Mệt mỏi, protein niệu, sốt hoặc đau khớp.
    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Mạch: Phù mạch.
    • Chất điện giải: Tăng kali huyết.
    • Thần kinh: Lú lẫn, kích động, cảm giác tê bì hoặc như kim châm ở môi, tay và chân.
    • Hô hấp: Thở ngắn, khó thở, đau ngực.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.
    • Gan: Vàng da, ứ mật, hoại tử gan và tổn thương tế bào gan.
    • Tụy: Viêm tụy..
  • Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác

  • Ciclosporin, thuốc lợi tiểu giữ kali và các thuốc bổ sung kali có thể gây nặng thêm tăng kali huyết do lisinopril.
  • Lisinopril có thể làm tăng nồng độ và độc tính của lithi và digoxin khi dùng đồng thời.
  • Estrogen gây ứ dịch có thể làm tăng huyết áp.
  • Các thuốc lợi tiểu làm tăng tác dụng hạ huyết áp.
  • Có thể gây dương tính giả xét nghiệm tìm aceton trong nước tiểu bằng thuốc thử nitroprusid.
  • Thông tin với bác sĩ nhữnh sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Khi sử dụng Lizetric 10mg Pymepharco cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
    • Để xa tầm tay của trẻ em
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Lizetric 10mg Pymepharco

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nới khô ráo thoáng mát
  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Pymepharco – Việt Nam.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Lizetric 10mg Pymepharco - Thuốc điều trị tăng huyết áp và suy tim chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ