Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare - Thuốc trị nhiễm khuẩn hiệu quả

135,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-11 20:50:50

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20135-16
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
1 túi x 200ml.
Hoạt chất:
Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat): 2mg.

Video

Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare là thuốc có công dụng iều trị các bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả và nhanh chóng. Thuốc giúp ngăn cản sự tổng hợp ADN của vi khuẩn

Thông tin cơ bản về Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Citopcin Injection 400mg/200ml 

  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền 

  • Số đăng ký: VN-20135-16

  • Quy cách: 1 túi x 200ml.

Hoạt chất có trong Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  • Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat): 2mg.

Một số thông tin về thành phần của Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  • Thuốc ciprofloxacin hoạt động bằng cách kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn, khiến cho chúng hạn chế sinh sôi. Ciprofloxacin được coi là vũ khí chiến lược để điều trị nhiễm khuẩn trong trường hợp vi khuẩn đã kháng lại các dòng kháng sinh khác.

Tác dụng - Chỉ định của Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  • Tác dụng:

    • Ciprofloxacin là loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm Quinolon. Nhóm này ức chế ADN gyrase nên ức chế sự sao chép và phiên mã, giúp ngăn cản sự tổng hợp ADN của vi khuẩn

  • Chỉ định:

    • Trẻ em và thanh thiếu niên:

      • Nhiễm khuẩn phế quản ở bệnh nhân bị xơ hóa nang do Pseudomonas aeruginosa.

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận.

      • Nhiễm bệnh than qua đường hô hấp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị khỏi bệnh).

      • Ciprofloxacin có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh niên nếu điều này thật sự cần thiết.

    • Người lớn:

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn gram âm:

        • Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

        • Bệnh viêm phổi.

      • Viêm tai giữa mủ mạn tính.

      • Viêm mào tinh hoàn do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

      • Bệnh viêm tiểu khung bao gồm cả trường hợp có nguyên nhân do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do vi khuẩn gram âm.

      • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh.

      • Nhiễm khuẩn xương và khớp.

      • Điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính.

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.

      • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính.

      • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Cách dùng – liều dùng của Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường tiêm truyền

    • Liều dùng:

      • Trẻ em và thanh thiếu niên:

        • Xơ nang: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận: Sử dụng 6mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-21 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau khi phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp đòi hỏi phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 2 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 60 ngày từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh thiếu niên nếu điều này thật sự cần thiết: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị tùy theo từng loại nhiễm khuẩn.

      • Người lớn:

        • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh viêm phổi): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:

          • Viêm tai giữa mủ mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

          • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh: Sử dụng 400mg, ngày 3 lần, điều trị từ 28 ngày đến 3 tháng (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng:

          • Viêm thận có biến chứng: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-21 ngày có thể dài hơn ở 1 số trường hợp đặc biệt như bị áp xe (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

          • Viêm tuyến tiền liệt: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 2-4 tuần cấp tính (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (viêm mào tinh và tiêm tiểu khung): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị ít nhất là 14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và trong ổ bụng:

          • Tiêu chảy do các vi khuẩn trong nhóm Shigella spp. Hơn là chỉ có Shigella dysenteriae loại 1 và tiêu chảy nặng chủ yếu xảy ra ở khách du lịch: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 1 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

          • Tiêu chảy do vi khuẩn Shigella dysenteriae loại 1: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 5 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

          • Tiêu chảy do vi khuản Vibrio cholerac: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 3 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

          • Sốt thương hàn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

          • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng vi khuẩn gram âm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 5-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Điều trị hay dự phòng nhiễm khuẩn với Ciprofloxacin ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính nên được phối hợp với các kháng sinh phù hợp khác theo các chỉ dẫn được ban hành chính thức: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong suốt thời gian bị giảm bạch cầu trung tính.

        • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 60 ngày kể từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn đường tiểu không phức tạp: Sử dụng 200mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

“Nhiễm trùng đường hô hấp trên hoàn toàn có thể tấn công và gây biến chứng tim mach như: suy tim do sốc hoặc do viêm nội tâm mạc cấp, rối loạn nhịp tim,…”

Chống chỉ định của Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  •  Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  • Thường gặp:

    • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Phản ứng tại chỗ tiêm (khi truyền tĩnh mạch).

  • Ít gặp:

    • Nhiễm khuẩn và gây hại cho các cơ quan: Bội nhiễm nấm.

    • Rối loạn hệ tạo máu: Tăng bạch cầu ưa acid.

    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Chán ăn.

    • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tâm thần vận động/kích động.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, mất vị giác.

    • Rối loạn tiêu hóa: nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi.

    • Rối loạn gan mật: tăng transaminase, tăng bilirubin.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa, mề đay.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ xương (như đau chi, đau lưng, đau ngực), đau khớp.

    • Rối loạn tiết niệu: Suy thận.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Suy nhược, sốt.

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác

  • Hiện tại vẫn chưa ghi nhận bất kỳ trường hợp nào xảy ra hiện tượng tương tác với sản phẩm. Để đảm bảo an toàn bạn nên liệt kê các thuốc hoặc sản phẩm bạn đang dùng cho bác sĩ.

Khi sử dụng Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung: 

    • Để đạt được hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm, bạn cần dùng đúng liều theo chỉ định của nhân viên y tế hoặc theo chỉ dẫn của nhà sản xuất, không được tự ý tăng liều hoặc giảm liều.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: 

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • CJ Healthcare Corporation

Sản phẩm tương tự

Giá của Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare là bao nhiêu?

  • Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Citopcin Injection 400mg/200ml CJ Healthcare - Thuốc trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ