Cendromid 100 MD Pharco (viên) - Ngăn chặn, điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-06 15:04:31

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-24231-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Đóng gói:
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Cefpodoxim

Video

Cendromid 100 MD Pharco (viên) là thuốc điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn nhờ vào Cefpodoxime là một kháng sinh nhóm cephalosporin giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn hiệu quả. Cendromid 100 MD Pharco (viên) được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Thông tin cơ bản của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Tên biệt dược: Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Dạng bào chế: Viên nang cứng

  • Số đăng ký: VD-24231-16

  • Quy cách: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Cefpodoxim (dạng Cefpodoxim proxetil)... 100mg.

Một số thông tin về thành phần của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Cefpodoxime là một kháng sinh nhóm cephalosporin. Thuốc này hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.

Tác dụng - chỉ định của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Cefpodoxime được sử dụng để điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn. Cefpodoxime là một kháng sinh nhóm cephalosporin. Thuốc này hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
  • Loại kháng sinh này chỉ điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn. Thuốc này sẽ không có hiệu quả đối với các bệnh nhiễm trùng do virus (ví dụ như bệnh cảm, cúm thông thường). Việc sử dụng không cần thiết hoặc lạm dụng bất kỳ loại kháng sinh nào có thể làm giảm hiệu quả của thuốc.

Cách dùng – liều dùng của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống

    • Liều dùng:

      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị viêm phế quản:
        • Đợt bùng phát do vi khuẩn cấp tính của bệnh viêm phế quản mãn tính: uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày.
      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị viêm bàng quang:
        • Uống 100 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 7 ngày.
      • Liều dùng thông thường cho người bị nhiễm khuẩn lậu – không biến chứng:
        • Bệnh nhiễm trùng không biến chứng ở đường niệu đạo, cổ tử cung, hoặc vùng hậu môn – trực tràng ở phụ nữ: uống 200 mg một lần.
        • Cefpodoxime không được chỉ định cho nhiễm khuẩn lậu ở vùng hầu họng.
      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị nhiễm khuẩn lậu – lan tỏa:
        • Uống 400 mg hai lần một ngày.
        • Điều trị khởi đầu dành cho nhiễm khuẩn lậu lan tỏa cần điều trị bằng đường tiêm, điều trị này được duy trì trong 24 đến 48 giờ sau khi được ghi nhận có cải thiện trên lâm sàng. Điều trị bằng đường uống có thể được sử dụng để hoàn tất tổng thời gian điều trị ít nhất là 1 tuần.
        • Điều trị bằng doxycycline trong vòng 7 ngày (nếu không mang thai) hoặc liều đơn azithromycin cũng có thể được khuyến cáo để điều trị nhiễm khuẩn chlamydia xảy ra đồng thời.
        • Người quan hệ tình dục với bệnh nhân cũng nên được kiểm tra/điều trị.
      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị viêm phổi:
        • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 14 ngày.
      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị viêm thận – bể thận:
        • Uống 100 mg sau mỗi 12 giờ.
        • Điều trị nên được duy trì trong khoảng 14 ngày, dựa vào tính chất và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.
      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị viêm xoang:
        • Uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày.
      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị nhiễm trùng da hoặc mô mềm:
        • Nhiễm trùng không biến chứng: uống 400 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 7 đến 14 ngày.
      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị viêm amiđan/viêm họng:
        • Uống 100 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 5 đến 10 ngày.
  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Tiêu chảy nước hoặc có máu.
  • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cảm cúm.
  • Thâm tím hoặc chảy máu bất thường.
  • Ho, thở khò khè, đau thắt ngực, hô hấp khó khăn.
  • Nhịp tim nhanh hoặc đập mạnh.
  • Cảm giác như bất tỉnh.
  • Co giật.
  • Vàng da hoặc xanh xao, nước tiểu có màu sậm, sốt, lú lẫn hoặc suy nhược.

Tương tác 

  • Việc dùng thuốc này kèm theo bất kỳ các loại thuốc nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ, nhưng việc sử dụng cả hai loại thuốc có thể là biện pháp điều trị tốt nhất dành cho bạn. Nếu cả hai loại thuốc được chỉ định chung với nhau, bác sĩ có thể thay đổi liều lượng hoặc tần suất sử dụng một hoặc cả hai loại thuốc.
    • Cimetidine;
    • Famotidine;
    • Nizatidine;
    • Probenecid;
    • Ranitidine.

Khi sử dụng cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Cần thận trọng đặc biệt ở các bệnh nhân đã có đáp ứng phản vệ đối với penicillin.
    • Không nên chỉ định Cendromid 100 viên đối với các bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với cephalosporin hoặc các beta-lactam khác.
    • Phản ứng dị ứng dễ xảy ra với các bệnh nhân có tiền sử dị ứng.
  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thận trọng khi sử dụng Cefpodoxim 100mg ở phụ nữ có thai và cho con bú. Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sỹ.
  • Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng thuốc Cefpodoxim 100mg ở người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều

  • Nếu thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng sản phẩm thì nên thông báo cho bác sĩ và đến cơ sở y tế để được thăm khám kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco.

Các sản phẩm tương tự khác

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/

Giá Cendromid 100 MD Pharco (viên) là bao nhiêu?

  • Cendromid 100 MD Pharco (viên) hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cendromid 100 MD Pharco (viên) ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cendromid 100 MD Pharco (viên) tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Cendromid 100 MD Pharco (viên) - Ngăn chặn, điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ