Cefoxitin 1g Imexpharm - Điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-15 14:32:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26841-17
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-26841-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ

Video

Cefoxitin 1g Imexpharm được chỉ định phổ biến trong các trường hợp nhiễm khuẩn, gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm. Cơ chế hoạt động là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh, làm giảm các triệu chứng; từ đó tạo điều kiện thuận lợi để bệnh nhân sớm hồi phục sức khỏe. 

Thông tin cơ bản về Cefoxitin 1g Imexpharm

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Cefoxitin 1g.
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm.
  • Số đăng ký: VD-26841-17.
  • Quy cách: Hộp 10 lọ.

Hoạt chất có trong Cefoxitin 1g Imexpharm

  • Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri): 1g.      

Một số thông tin về thành phần của Cefoxitin 1g Imexpharm

  • Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri): được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn, bao gồm: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như: Viêm phổi, áp xe phổi… Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Nhiễm khuẩn ổ bụng như: Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng.

Tác dụng - Chỉ định của Cefoxitin 1g Imexpharm

  • Được chỉ định trong điều trị các loại nhiễm khuẩn như:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như áp xe phổi, viêm phổi,...
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng như áp xe ổ bụng, viêm phúc mạc.
    • Phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, viêm vùng chậu, viêm mô tế bào chậu (tuy nhiên Cefoxitin không có tác dụng đối với viêm vùng chậu do chlamydia trachomatis)
    • Xương khớp.
    • Nhiễm trùng huyết.
    • Da và cấu trúc da.

Cách dùng - liều dùng của Cefoxitin 1g Imexpharm

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch không liên tục. 
    • Liều dùng:
      • Đối với trường hợp nhiễm trùng nhẹ và không có biến chứng: 1gram tiêm tĩnh mạch chậm trong 6-8 giờ và liều tối đa là 3-4gram/ngày.
      • Đối với nhiễm trùng trung bình hoặc nặng: 1 gram tiêm tĩnh mạch mỗi 4 giờ hoặc 2 gram tiêm tĩnh mạch mỗi 6-8 giờ, liều tối đa từ 6-8 gram/ngày.
      • Đối với hoại tử khí: nhiễm trùng thường cần được sử dụng kháng sinh ở liều cao hơn, 2 gram tiêm tĩnh mạch mỗi 4 giờ đồng hồ hoặc 3 gram tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ, liều tối đa là 12 gram/ngày.
      • Dự phòng trong phẫu thuật:
        • Phẫu thuật mổ ruột thừa hoặc cắt bỏ tử cung sử dụng liều từ 1-2 gram tiêm tĩnh mạch.
        • Trường hợp nội tạng bị vỡ sử dụng liều từ 1-2 gram tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ.
      • Suy thận:
        • Với độ thanh thải từ 30-50ml/phút sử dụng liều từ 1-2 gram trong mỗi 8-12 giờ.
        • Với độ thanh thải từ 10-30ml/phút sử dụng liều từ 1-2 gram trong mỗi 12-24 giờ.
        • Với độ thanh thải từ 5-9ml/phút sử dụng liều từ 500 mg - 1 gram trong mỗi 24-28 giờ.
        • Với độ thanh thải dưới 5ml/phút sử dụng liều từ 500 mg - 1 gram trong mỗi 24-48 giờ.
      • Đối với trẻ em:
        • Điều trị tình trạng nhiễm trùng tiêm tĩnh mạch 80-160 mg/kg/ngày và chia ra mỗi 4-6 giờ, liều lượng cao hơn chỉ nên dùng điều trị khi nhiễm trùng nặng hơn. 
        • Dự phòng phẫu thuật dùng liều từ 30-40mg/kg tiêm 30-60 phút trước khi phẫu thuật và 30-40mg/kg mỗi 6 giờ trong 24 giờ sau đó. Trẻ bị suy thận điều chỉnh liều lượng như ở người lớn.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Chống chỉ định của Cefoxitin 1g Imexpharm

  • Đối tượng có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.

Tác dụng phụ của Cefoxitin 1g Imexpharm

  • Phản ứng tại chỗ như mềm cơ, đau cơ, co cứng cơ khi tiêm bắp hoặc viêm tắc tĩnh mạch huyết khối khi tiêm tĩnh mạch.
  • Dị ứng: có cảm giác khó thở, nổi ban da, ban đỏ, nổi mề đay, viêm da tróc vảy, ngứa, tăng bạch cầu ái toan, sốt,... Phản ứng quá mẫn như phù mạch, shock phản vệ, hoại tử thượng bì nhiễm độc hiếm khi xảy ra.
  • Hạ huyết áp
  • Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng màng giả
  • Máu: giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu, thiếu máu bao gồm thiếu máu tán huyết, suy tủy xương, chứng tan máu, thời gian prothrombin kéo dài.
  • Tại gan: vàng da, tăng transaminase
  • Thận: tăng creatinin huyết tương, tăng ure huyết, nhiễm độc tại thận, viêm thận kẽ và giảm niệu ít xảy ra.
  • Bệnh nhược cơ như yếu cơ, khó nhai, thay đổi thị lực, khó nuốt, khó thở.

Tương tác

  • Thuốc Cefoxitin có thể làm giảm hiệu quả của việc tiêm chủng vaccine BCG và BCG trị liệu, vaccine dịch tả, vaccine thương hàn (cần hoãn sử dụng vaccine thương hàn ít nhất 3 ngày và vaccine dịch tả trong vòng 14 ngày kể từ khi sử dụng kháng sinh), lactobacillus, natri picosulfat và estriol.
  • Thuốc Cefoxitin có thể làm tăng tác dụng của sminoglycosid (tăng tính độc tại thận), thuốc đối kháng vitamin K như warfarin làm tăng đông máu.
  • Probenecid có thể làm tăng nồng độ trong huyết thanh của cephalosporin.

Khi sử dụng Cefoxitin 1g Imexpharm cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng. 
    • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì. 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. 
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Làm gì khi quá liều Cefoxitin 1g Imexpharm?

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.   

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.       

Sản phẩm tương tự

Giá của Cefoxitin 1g Imexpharm là bao nhiêu?

  • Cefoxitin 1g Imexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cefoxitin 1g Imexpharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefoxitin 1g Imexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Cefoxitin 1g Imexpharm - Điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ