Bifril 30 mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp nhẹ đến vừa

270,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-02 16:26:48

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-34-18
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN3-34-18
Xuất xứ:
Italy (nước Ý)
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 14 viên

Video

Bifril 30 mg là sản phẩm gì?

  • Bifril 30 mg thuốc được chỉ định điều trị trong các trường hợp, tăng huyết áp nhẹ đến vừa, nhồi máu cơ tim cấp (đột quỵ tim) trên người bệnh có thể có hoặc không có dấu hiệu suy tim. Thành phần Zofenopril  có trong thuốc Bifril 30 mg giúp bạn điều trị hiệu quả tăng huyết áp và nhồi máu cơ tim hiệu quả.

Thành phần của Bifril 30 mg

  • Zofenopril - 30 mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Bifril 30 mg

  • Thuốc Bifril (zofenopril) được sử dụng để điều trị trong các trường hợp:

    • Tăng huyết áp nhẹ đến vừa.

    • Nhồi máu cơ tim cấp (đột quỵ tim) trên người bệnh có thể có hoặc không có dấu hiệu suy tim và trên người bệnh chưa được điều trị các phác đồ tiêu sợi huyết (tiêu cục máu đông).

Cách dùng - Liều dùng Bifril 30 mg

  • Uống thuốc Bifril (zofenopril) theo hướng dẫn của bác sĩ. Uống thuốc với nước. Có thể uống cùng bữa ăn hoặc khi đói đều được.

  • Liều dùng dưới đây chỉ mang tính tham khảo:

  • Điều trị tăng huyết áp

    • Liều khởi đầu thông thường là 15mg, 1 lần/ngày. Liều sẽ được bác sĩ chỉnh dần đến liều phù hợp nhất với tình trạng mỗi người (thường sau 4 tuần). Hiệu quả điều trị tăng huyết áp kéo dài thường đạt ở liều 30mg, 1 lần/ngày. Liều tối đa: 60mg, chia làm 1-2 lần/ngày.

    • Trong trường hợp nếu bạn bị mất nước, muối hay đang dùng thuốc lợi tiểu, có thể nên bắt đầu với liều 7,5mg.

  • Suy gan/ thận

    • Nếu bạn bị suy gan từ nhẹ đến trung bình hoặc suy thận từ trung bình đến nặng, bạn sẽ được bác sĩ bắt đầu điều trị với liều thấp hơn (1/2 liều thông thường). Nếu bạn đang được thẩm tách, bắt đầu điều trị với liều bằng ¼ liều thông thường.

  • Đột quỵ (nhồi máu cơ tim cấp)

    • Cần bắt đầu điều trị bằng thuốc Bifril trong vòng 24 giờ đầu sau khởi phát triệu chứng. Liều dùng thông thường là 2 lần/ngày vào buổi sáng và tối, cụ thể:

    • 7,5mg, 2 lần/ngày, vào ngày thứ 1 và 2.

    • 15mg, 2 lần/ngày, vào ngày thứ 3 và 4.

    • 30mg, 2 lần/ngày, từ ngày thứ 5 trở đi.

    • Liều dùng sẽ được bác sĩ điều chỉnh tùy theo mức huyết áp của bạn. Phác đồ có thể kéo dài trong 6 tuần tiếp theo hoặc lâu hơn nếu vẫn còn triệu chứng do suy tim.

Chống chỉ định của Bifril 30 mg

  • Không dùng thuốc Bifril (zofenopril) trong trường hợp:

    • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc

    • Đã có tiền sử dị ứng với các thuốc ức chế men chuyển khác (như captopril, enalapril)

    • Đã có tiền sử bị sưng và ngứa nặng ở vùng quanh mặt, mũi và họng (phù mạch thần kinh) liên quan đến thuốc ức chế men chuyển hoặc do yếu tố di truyền (sưng tiến triển nhanh ở da, mô mềm, ống tiêu hóa và cơ quan khác)

    • Suy gan nặng

    • Hẹp động mạch thận

    • Phụ nữ có thai trên 3 tháng

    • Phụ nữ trong khả năng sinh đẻ trừ khi đã dùng biện pháp tránh thai hiệu quả

    • Đái tháo đường, suy thận, đang điều trị bằng thuốc huyết áp chứa aliskiren.

  • Nếu xuất hiện bất kỳ phản ứng nào khi dùng thuốc, thông báo ngay cho bác sĩ, dược sĩ. Trong trường hợp nghiêm trọng cần đến trung tâm y tế gần nhất để được hỗ trợ.

Lưu ý thận trọng khi sử dụng Bifril 30 mg

  • Trao đổi với bác sĩ trước khi dùng thuốc Bifril nếu như bạn có:

    • Bị tăng huyết áp nhưng kèm bệnh lý gan, thận

    • Tăng huyết áp do bệnh lý thận, hẹp động mạch thận (tăng huyết áp mạch thận)

    • Vừa mới ghép thận

    • Đang thực hiện thẩm tách

    • Đang lọc máu loại LDL

    • Nồng độ aldosteron tăng cao bất thường trong máu (hội chứng cường aldosteron nguyên phát)

    • Hẹp van tim (hẹp động mạch chủ), dày vách tim (phì đại cơ tim)

    • Đang hoặc đã từng mắc bệnh vảy nến

    • Đang thực hiện phác đồ giải mẫn cảm với nọc côn trùng

    • Có dùng các thuốc điều trị tăng huyết áp sau: aliskiren, thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (valsartan, telmisartan, irbesartan,…), đặc biệt nếu có vấn đề về thận liên quan đến đái tháo đường

    • Bạn có thể sẽ được kiểm tra chức năng thận, huyết áp, nồng độ điện giải (kali) thường xuyên

    • Khi dùng thuốc Bifril, huyết áp có thể xuống rất thấp, đặc biệt sau liều đầu tiên (thường gặp hơn nếu đã từng bị mất nước, ăn ít muối, uống thuốc lợi tiểu). Báo với bác sĩ ngay lập tức và nằm nghỉ ngơi nếu gặp tình trạng này.

    • Nếu bạn sắp phẫu thuật, hãy báo với bác sĩ gây mê việc bạn đang dùng thuốc Bifril trước khi gây mê

    • Nếu bạn có cơn chấn động tim và:

    • Huyết áp thấp (<100mmHg) hoặc sốc giảm thể tích tuần hoàn (do bệnh tim). Không khuyến cáo dùng thuốc

    • Trên 75 tuổi, Bifril cần được sử dụng thận trọng

    • Thuốc có thể gây chóng mặt, mệt mỏi, lưu ý khi trong các hoạt động cần tập trung như lái xe hay vận hành máy móc.

    • Thuốc có chứa lactose, báo với bác sĩ nếu bạn có vấn đề về dung nạp một số dạng đường.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Bifril 30 mg

  • Một số tác dụng phụ phổ biến có thể gặp phải khi bạn dùng thuốc Bifril (zofenopril):

    • Mệt mỏi

    • Buồn nôn, nôn

    • Hoa mắt

    • Đau đầu

    • Ho

    • Co rút cơ

    • Ban đỏ trên da

    • Sưng, ngứa, diễn tiến nhanh, đặc biệt quanh mặt, miệng và họng, có thể có khó thở.

    • Hầu hết các tác dụng phụ đều có khả năng hồi phục và biến mất sau khi ngưng dùng thuốc.

  • Nếu xuất hiện bất kỳ tác dụng không mong muốn nào khi dùng thuốc (kể cả những tác dụng phụ bạn gặp chưa được liệt kê), thông báo ngay cho bác sĩ, dược sĩ. Trong trường hợp nghiêm trọng cần đến trung tâm y tế gần nhất để được hỗ trợ.

Tương tác thuốc 

  • Thông báo cho bác sĩ những thuốc (bao gồm cả thuốc kê đơn, không kê đơn, vitamin, thuốc dược liệu…) và thực phẩm mà bạn đang sử dụng. Đặc biệt đối với:

  • Thuốc làm tăng nồng độ kali trong máu (thuốc lợi tiểu giữ kali như spironolacton, triamteron, amilorid hoặc thuốc bổ sung kali)

  • Lithi (trong điều trị rối loạn tâm lý)

  • Thuốc gây mê, thuốc an thần (như morphin), thuốc chống loạn thần (trong điều trị tâm thần phân liệt hoặc các bệnh lý tương tự), thuốc chống trầm cảm 3 vòng (như amitriptilin)

  • Thuốc điều trị tăng huyết áp và thuốc giãn mạch khác (bao gồm thuốc chẹn beta, chẹn alpha, thuốc lợi tiểu như hydroclorothiazid, furosemid), thuốc ức chế thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren

  • Nitroglycerin hay nitrat khác (trong điều trị đau thắt ngực)

  • Thuốc kháng acid như cimetidin (trong điều trị loét dạ dày, ợ hơi)

  • Cyclosporin và các thuốc ức chế miễn dịch khác

  • Allopurinol (điều trị gout)

  • Insulin và các thuốc điều trị đái tháo đường đường uống

  • Thuốc gây độc tế bào (điều trị ung thư hoặc các bệnh liên quan miễn dịch)

  • Corticosteroids (thuốc chống viêm mạnh)

  • Procainamid (điều trị rối loạn nhịp tim)

  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs, như aspirin, ibuprofen)

  • Thuốc tương tự hệ giao cảm (bao gồm một số thuốc trị hen, sốt mùa hoặc các thuốc amin tăng nhịp tim như adrenalin)

  • Đối với thức ăn, đồ uống, có thể uống thuốc Bifril trong bữa ăn và khi đói, uống thuốc cùng nước lọc. Rượu làm tăng tác dụng hạ huyết áp của thuốc Bifril, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu phải uống rượu trong quá trình điều trị với thuốc.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Mỗi loại thuốc có bảo quản khác nhau, bạn nên đọc kỹ hướng sử dụng bảo quản được in trên bao bì.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 2 vỉ x 14 viên.

Nhà sản xuất                        

  • A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l.

Sản phẩm tương tự

  • Đang cập nhập...

Giá Bifril 30 mg là bao nhiêu?

  • Bifril 30 mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Bifril 30 mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Bifril 30 mg tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Bifril 30 mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp nhẹ đến vừa chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ