Astode 1g Swiss - Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

131,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-04-06 14:13:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22550-20
Xuất xứ:
India
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch.
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hoạt chất:
Cefpirom 1g.

Video

Nhiễm khuẩn là tình trạng mắc phải ở rất nhiều người bệnh và gây nên rất nhiều nguy hiểm. Astode 1g Swiss là thuốc kháng sinh có công dụng điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. Thuốc có hoạt chất chính là Cefpirom 1g.

Thông tin cơ bản về Astode 1g Swiss 

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Astode 1g

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch. 

  • Số đăng ký: VN-22550-20

  • Quy cách: Hộp 1 lọ

Hoạt chất có trong Astode 1g Swiss 

  • Cefpirom 1g.

Một số thông tin về thành phần của Astode 1g Swiss 

  • Cefpirom có tác dụng diệt khuẩn nhờ khả năng thâm nhập nhanh qua thành tế bào vi khuẩn và gắn với protein liên kết penicilin nội bào (PBP) với ái lực cao. Sự liên kết với penicilin nội bào ngăn cản tổng hợp thành tế bào.

Tác dụng - Chỉ định của Astode 1g Swiss 

  • Nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng.

  • Nhiễm khuẩn huyết có nguồn gốc từ đường tiết niệu hoặc đường tiêu hóa và được dùng phối hợp với kháng sinh chống các vi khuẩn ky khí.

Cách dùng – liều dùng của Astode 1g Swiss 

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

    • Liều dùng:

      • Người bệnh sử dụng thuốc bằng cách hòa tan 1 lọ thuốc Cefpirom 1g trong 10ml nước cất pha tiêm.

      • Tiêm trong thời gian 3-5 phút trực tiếp vào tĩnh mạch hoặc vào phần xa của ống thông tiêm truyền có khóa.

      • Người bệnh sẽ hòa tan 1 lọ Cefpirom 1g vào 100 ml nước cất pha tiêm và truyền trong thời gian 20-30 phút.

      • Ở bệnh nhân chức năng thận > 50ml/phút, người bệnh sẽ dùng 1g mỗi lần và ngày tối đa 2g để điều trị nhiễm khuẩn mức độ nặng. Trong trường hợp nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng người, người bệnh sẽ dùng 2 lần mỗi ngày ngày, mỗi lần 2g thuốc.

      • Ở bệnh nhân chức năng thận 50ml/phút, người bệnh sẽ dùng 1g liều đầu tiên để điều trị nhiễm khuẩn mức độ nặng. Trong trường hợp nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng người, người bệnh sẽ dùng 2g liều thuốc đầu tiên.

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

“Nhiễm khuẩn cóthể dẫn đến các hậu quả tồi tệ như: làm tăng tỷ lệ mắc bệnh, tăng tỷ lệ tử vong, tăng số ngày điều trị, tăng chi phí chữa bệnh và tăng sự kháng thuốc…”

Chống chỉ định của Astode 1g Swiss 

  •  Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của Astode 1g Swiss 

  • Thường gặp, ADR >1/100

    • Toàn thân: Viêm tĩnh mạch ở chỗ tiêm.

    • Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn.

    • Da: Phát ban.

    • Gan: Tăng transaminase và phosphatase kiềm, tăng bilirubin máu. Tiết niệu sinh dục: Tăng creatinin máu.

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Đau đầu, kích ứng tại chỗ tiêm, sốt, dị ứng, biếng ăn, nhiễm nấm Candida.

    • Máu: Tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mất ngủ, co giật.

    • Tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, viêm miệng.

    • Da: Ngứa, mày đay.

    • Hô hấp: Khó thở.

    • Thần kinh: Vị giác thay đổi.

    • Tiết niệu sinh dục: Giảm chức năng thận.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1 000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, ngủ gà.

    • Máu: Giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết.

    • Thần kinh trung ương: Dễ kích động, lú lẫn.

    • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu, viêm đại tràng màng giả. Gan: Vàng da ứ mật.

    • Hô hấp: Hen.

    • Chuyển hóa: Giảm kali huyết.

    • Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo/cổ tử cung do nấm Candida.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Probenecid làm giảm sự bài tiết ở ống thận của các cephalosporin đào thải bằng cơ chế này, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ cephalosporin trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng nguy cơ độc của những thuốc này.

  • Có tiềm năng độc tính với thận khi dùng cephalosporin cùng với các thuốc có độc tính với thận khác, thí dụ thuốc lợi tiểu quai, nhất là ở người bệnh đã bị suy chức năng thận từ trước

Khi sử dụng Astode 1g Swiss cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung: 

    • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpirom, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.

    • Trong trường hợp dị ứng penicilin, nguy cơ dị ứng chéo có thể gây ra các phản ứng trầm trọng với cephalosporin. Đối với các người bệnh suy thận cần giảm liều dùng. Có nguy cơ tăng các phản ứng không mong muốn đối với thận, nếu dùng cefpirom phối hợp với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin…) và khi dùng cefpirom cùng với các thuốc lợi tiểu quai.

    • Trong thời gian điều trị cũng như sau điều trị có thể có ỉa chảy nặng và cấp khi dùng các kháng sinh phổ rộng. Đây có thể là triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc. Trong trường hợp này cần ngừng thuốc và dùng kháng sinh thích hợp (vancomycin, hoặc metronidazol).

    • Tránh dùng các thuốc gây táo bón.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: 

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Astode 1g Swiss

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Swiss Parenterals Ltd. - India

Sản phẩm tương tự

Giá Astode 1g Swiss là bao nhiêu?

  • Astode 1g Swiss hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Astode 1g Swiss ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Astode 1g Swiss tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Astode 1g Swiss - Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ