Agimetpred 4 - Thuốc điều trị viêm khợp dạng thấp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-06 00:24:43

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-24111-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dạng viên nén.
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Hoạt chất:
Methylprednisolone 4mg.

Video

Agimetpred 4 là sản phẩm gì?

  • Agimetpred 4 được các y dược sĩ khuyên dùng và sử dụng giúp bạn điều trị kháng viêm rất hiệu quả. Thuốc Agimetpred 4 được sản xuất tại Agimexpharm. Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm mà chúng tôi xin cung cấp đến bạn và người dùng đang quan tâm.

Thành phần của Agimetpred 4

  • Methylprednisolone 4mg.

Dạng bào chế

  • Dạng viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Agimetpred 4

Những bệnh dạng thấp (khớp)

  • Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc hoặc cấp trong các trường hợp sau:

  • Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em.

  • Viêm đốt sống cứng khớp.

  • Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.

  • Viêm màng hoạt dịch của khớp xương.

  • Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.

  • Viêm xương khớp sau chấn thương.

  • Viêm khớp vẩy nến.

  • Viêm mõm trên lồi cầu.

  • Viêm khớp cấp do gout.

Bệnh collagen

  • Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp

  • Lupus ban đỏ toàn thân.

  • Viêm đa cơ toàn thân.

  • Thấp tim cấp.

Bệnh về da

  • Pemphigut.

  • Hồng ban đa dạng.

  • Viêm da bã nhờn.

  • Viêm da tróc vảy.

  • Bệnh vẩy nến.

Bệnh dị ứng

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa.

  • Quá mẫn với thuốc.

  • Bệnh huyết thanh.

  • Viêm da do tiếp xúc.

  • Hen phế quản.

  • Viêm da dị ứng.

Bệnh về mắt

  • Viêm loét kết mạc do dị ứng.

  • Viêm thần kinh mắt.

  • Viêm mống mắt thể mi.

  • Viêm giác mạc.

Bệnh về đường hô hấp

  • Viêm phổi hít.

  • Bệnh Sacoid.

  • Ngộ độc beri.

  • Hội chứng Loeffler.

Bệnh về máu

  • Thiếu máu tán huyết.

  • Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em.

  • Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em.

  • Giảm nguyên hồng cầu.

  • Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.

Bệnh khối u

  • Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.

Rối loạn nội tiết

  • Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.

  • Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.

  • Viêm tuyến giáp không mưng mủ.

  • Tăng calci huyết trong ung thư.

Các chỉ định khác

  • Bệnh Crohn.

  • Gây bài trừ niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.

  • Đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh)

  • Viêm màng não do lao.

Cách dùng - Liều dùng của Agimetpred 4

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Bắt đầu 6-40 mg/ngày. Liệu pháp cách ngày: 1 liều duy nhất, 2 ngày/lần, buổi sáng.

    • Cơn hen nặng: Bệnh nội trú: tiêm IV 60-120 mg/lần, mỗi 6 giờ. Khi khỏi cơn hen cấp: uống 32-48 mg/ngày. Sau đó giảm dần liều & có thể ngừng dùng trong vòng 10 ngày-2 tuần, kể từ khi bắt đầu điều trị corticosteroid.

    • Cơn hen cấp: 32-48 mg/ngày x 5 ngày, sau đó bổ sung liều thấp hơn trong 1 tuần. Khi khỏi cơn cấp tính: liều giảm dần nhanh.

    • Bệnh thấp nặng: 0.8 mg/kg/ngày chia liều nhỏ, sau đó điều trị củng cố liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng.

    • Viêm khớp dạng thấp: 4-6 mg/ngày. Đợt cấp: 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.

    • Người có triệu chứng chủ yếu ở một hoặc vài khớp : tiêm trong khớp 10-80 mg, tùy kích thước khớp.

    • Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với biến chứng đe dọa tính mạng: 10-30 mg/kg/đợt (thường 3 lần).

    • Viêm loét đại tràng mạn tính: nhẹ: thụt giữ (80 mg), đợt cấp nặng: uống (8-24 mg/ngày).

    • Hội chứng thận hư nguyên phát: 0.8-1.6 mg/kg/ngày trong 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần.

    • Thiếu máu tan máu do miễn dịch: 64 mg/ngày x 3 ngày, ít nhất 6-8 tuần.

    • Sarcoid: 0.8 mg/kg/ngày, duy trì 8 mg/ngày

Chống chỉ định của Agimetpred 4

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

  • Nhiễm nấm toàn thân.

  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.

  • Viêm loét dạ dày tá tràng.

  • Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc Nhiễm khuẩn, lao màng não).

  • Đang dùng vaccine virus sống

Lưu ý khi sử dụng Agimetpred 4

  • Người loãng xương, mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dày/tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim.

  • Trẻ đang lớn, người cao tuổi, phụ nữ có thai.

  • Khi lái xe/vận hành máy.

  • Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

  • Thắc mắc xin liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được giải đáp chính xác nhất.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Thắc mắc xin liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được giải đáp chính xác nhất.

Tác dụng phụ của Agimetpred 4

  • Thường gặp:

    • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.

    • Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.

    • Da: Rậm lông.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.

    • Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.

    • Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.

    • Hô hấp: Chảy máu cam.

  • Ít gặp:

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.

    • Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.

    • Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.

    • Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.

    • Thần kinh – cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gẫy xương.

    • Khác: Phản ứng quá mẫn.

  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác thuốc

  • Thuốc trị đái tháo đường.

  • Cyclosporin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt, nhiệt độ dưới 30°C. 

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Sản phẩm tương tự

Giá Agimetpred 4 là bao nhiêu?

  • Agimetpred 4​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Agimetpred 4 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Agimetpred 4​​ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Agimetpred 4 - Thuốc điều trị viêm khợp dạng thấp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ