4.2% w/v Sodium Bicarbonate - Thuốc dùng điều chỉnh nhiễu axit hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-30 14:12:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18586-15
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-18586-15(Có CV gia hạn số 13100/QLD-ĐK ngày 05/08/2019)
Xuất xứ:
Germany
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Chai thủy tinh 250ml; hộp 10 chai x 250ml
Hoạt chất:
Natri bicarbonat - 10,5 mg

Video

4.2% w/v Sodium Bicarbonate là sản phẩm gì?

  • 4.2% w/v Sodium Bicarbonate được nhập khẩu từ Đức, thuốc dùng cho các trường hợp điều chỉnh nhiễm acid do chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu. 4.2% w/v Sodium Bicarbonate có dạng bào chế dung dịch tiêm tĩnh mạch.

Thành phần của 4.2% w/v Sodium Bicarbonate

  • Natri bicarbonat - 10,5g/250ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.

Công dụng - Chỉ định của 4.2% w/v Sodium Bicarbonate

  • Điều chỉnh nhiễm axit do chuyển hóa.

  • Kiểm hóa nước tiểu.

  • Trong trường hợp nhiễm độc axit hữu cơ yếu, ví dụ như nhiễm độc axit axetylsalixylic hoặc (barbiturat).

  • Để cải thiện độ hòa tan của các thuốc có độ hòa tan thấp trong môi trường trung tính hoặc axit, (ví dụ methotrexate, sulphonamides).

  • Trong trường hợp thẩm tách máu.

Cách dùng - Liều dùng 

  • Cách dùng 4.2% w/v Sodium Bicarbonate:

    • Chỉ được tiêm truyền tĩnh mạch với tốc độ như sau:

      • Dung dịch tiêm natri bicarbonat 4,2%: Tới 40 giọt/phút = 120 ml/giờ.

      • Dung dịch tiêm natri bicarbonat 7,5% hoặc 8,4%: Khoảng 20 - 40 giọt/phút = 60 - 120 ml/giờ.

      • Khi tiêm truyền dung dịch có nồng độ cao không pha loãng, chỉ được truyền qua ống thông vào tĩnh mạch trung tâm và tốt nhất là vào tĩnh mạch chủ.

      • Khi truyền cho trẻ em, dùng dung dịch 0,5 mEq/ml hoặc pha loãng dung dịch 1 mEq/ml theo tỉ lệ 1:1 với nước cất vô khuẩn.

  • Liều dùng 4.2% w/v Sodium Bicarbonate:

    • Nhai nhẹ viên thuốc trước khi nuốt.

      • Người lớn: 500 mg/lần, 3 lần/ngày, sau khi ăn.

      • Trẻ em 11 - 14 tuổi: 1000mg, chia làm 2 - 3 lần/ngày.

      • Trẻ em 8 - 10 tuổi: 250mg/lần, 3 lần/ngày.

    • Kiềm hóa nước tiểu: 10mg/ngày, uống chia thành nhiều liều cùng với nhiều nước.

Chống chỉ định của 4.2% w/v Sodium Bicarbonate

  • Các dung dịch tiêm truyền: Chống chỉ định tiêm truyền tĩnh mạch natri bicarbonat trong trường hợp nhiễm kiềm hô hấp và nhiễm kiềm chuyển hóa, giảm thông khí, tăng natri huyết và trong những tình huống mà việc cung cấp thêm natri là chống chỉ định, như suy tim, phù, tăng huyết áp, sản giật, tổn thương thận.

  • Thuốc chống acid dạng uống: Viêm loét đại, trực tràng, bệnh Crohn, hội chứng tắc, bán tắc ruột, hội chứng đau bụng chưa rõ nguyên nhân.

Lưu ý thận trọng khi sử dụng 4.2% w/v Sodium Bicarbonate

  • Dung dịch tiêm truyền:

    • Cần đặc biệt chú ý đến khả năng giảm kali huyết.

    • Nếu việc cung cấp natri là chống chỉ định những chức năng thận không bị tổn thương, nên kiềm hóa bằng dung dịch THAM.

    • Nguy cơ tăng natri huyết và tăng độ thẩm thấu ở người bệnh bị suy tim và suy thận dẫn đến nguy cơ tăng khối lượng máu và phù phổi.

  • Thuốc chống acid dạng uống:

    • Tránh dùng lâu dài với liều cao hơn liều khuyến cáo ở người bệnh mở thông đại tràng.

    • Không dùng thuốc cho người bệnh có chức năng thận kém hoặc người bệnh đang thẩm tách (vì có thể gây ra tăng hàm lượng nhôm và/hoặc hàm lượng magnesi trong máu).

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của 4.2% w/v Sodium Bicarbonate

  • Tác dụng không mong muốn của Natri Bicarbonat 4,2 % w/v có liên quan mật thiết đến đặc tính dược lý và lý hóa của dung dịch hoặc có thể phát sinh từ sự cố ngẫu nhiên khi sử dụng.

    • Tần suất xuất hiện tác dụng không mong muốn được xác định như sau:

      • Rất phổ biến (> 1/10).

      • Phổ biến (2 1/100 đến < 1/10).

      • Không phổ biến (> 1/1.000 đến < 1/100).

      • Hiếm (z 1/10.000 đến < 1/1.000).

      • Rất hiểm (< 1/10.000).

    • Không xác định (không thể được dự đoán từ số liệu hiện có).

    • Rối loạn trao đổi chất và dinh dưỡng.

    • Không xác định: Việc dùng Natri Bicarbonat 4,2 % w/v có thể dẫn đến tình trạng tăng Natri huyết và tăng áp lực thẩm thấu của huyết thanh.

Tương tác thuốc 4.2% w/v Sodium Bicarbonate

  • Natri bicarbonat làm kiềm hóa nước tiểu, nên có thể làm giảm sự thải trừ quinidin, amphetamin, pseudoephedrin, các thuốc cường giao cảm khác; vì vậy làm tăng độc tính các thuốc này.

  • Natri bicarbonat có thể tương tác với lithi, làm tăng sự thải trừ lithi.

  • Tránh dùng natri bicarbonat với rượu.

  • Khi dùng phối hợp natri bicarbonat với sucralfat, cần chú ý sucralfat có hiệu quả nhất trong môi trường acid. Do đó, hiệu quả sẽ giảm nếu dùng với thuốc chống acid.

  • Sự hấp thu của một số lớn các thuốc giảm đi hoặc chậm lại khi phối hợp với uống thuốc chống acid. Có thể kể một số thuốc sau: digoxin, các tetracyclin, ciprofloxacin, rifampicin, clopromazin, diflunisal, penicilamin, warfarin, quinidin và các thuốc kháng cholinergic.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Sử dụng quá liều có thể dẫn đến tình trạng bị nhiễm kiềm, tăng Natri máu, và tăng áp lực thẩm thấu của huyết thanh. Khi điều chỉnh tình trạng nhiễm acid quá nhanh, đặc biệt là đang trong tình trạng rối loạn hô hấp, hiện tượng giải phóng carbon dioxid tăng lên có thể nhất thời làm nặng thêm tình trạng nhiễm acid cho não.

  • Điều trị cấp cứu, chống độc

    • Việc điều trị tình trạng nhiễm kiểm, tùy thuộc vào mức độ trầm trọng: truyền dung dịch muối sinh lý, bố sung kali; nếu bị nhiễm kiểm rõ rệt thì truyền arginin hydroclorid hoặc acid hydrocloric.

Bảo quản

  • Mỗi loại thuốc có bảo quản khác nhau, bạn nên đọc kỹ hướng sử dụng bảo quản được in trên bao bì.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 chai x 250ml.

Nhà sản xuất                        

  • B. Braun Melsungen AG.

Sản phẩm tương tự

  • Đang cập nhập...

Giá thuốc 4.2% w/v Sodium Bicarbonate là bao nhiêu?

  • 4.2% w/v Sodium Bicarbonate hiện đang được bán sỉ lẻ tại Nhà thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc 4.2% w/v Sodium Bicarbonate ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua 4.2% w/v Sodium Bicarbonate tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • 4.2% w/v Sodium Bicarbonate - Thuốc dùng điều chỉnh nhiễu axit hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ