Zinc 1mg/ml Aguettant - Thuốc điều trị thiếu kẽm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-05 13:22:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22654-20
Xuất xứ:
Pháp
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền sau khi pha loãng
Đóng gói:
Hộp 10 chai thủy tinh x 10ml
Hoạt chất:
Zinc (dưới dạng zinc gluconate): 1mg/1ml

Video

Zinc 1mg/ml là thuốc được các chuyên gia của công ty Laboratoire Aguettant, bào chế từ thành phần Zinc dưới dạng zinc gluconate chuyên điều trị cho người bị thiếu kẽm. Thuốc Zinc 1mg/ml được rất nhiều người bệnh tin dùng bởi công dụng bổ sung kẽm rất hiệu quả. Dưới đây là một số thông tin cụ thể về Zinc 1mg/ml.

Thông tin cơ bản về Zinc 1mg/ml

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Zinc 1mg/ml.

  • Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền sau khi pha loãng.

  • Số đăng ký: VN-22654-20.

  • Quy cách: Hộp 10 chai thủy tinh x 10ml.

Hoạt chất có trong Zinc 1mg/ml

  • Zinc (dưới dạng zinc gluconate): 1mg/1ml.

Một số thông tin về thành phần của Zinc 1mg/ml

  • Kẽm oxyd có tính chất làm săn da và sát khuẩn nhẹ và được dùng bôi tại chỗ để bảo vệ, làm dịu tổn thương chàm (eczema) và các chỗ trợt da nhẹ. Kẽm oxyd thường được dùng với hắc ín than đá hoặc ichthammol để điều trị chàm. Kẽm oxyd phản xạ tia cực tím nên còn được dùng trong các thuốc bôi chống nắng.

Tác dụng - Chỉ định của Zinc 1mg/ml

  • Kẽm 1 mg/mL (Zinc Clorua tiêm, USP) được chỉ định sử dụng như chất bổ sung cho các dung dịch tiêm tĩnh mạch để cung cấp dinh dưỡng toàn phần qua đường tĩnh mạch. Quản lý giúp duy trì nồng độ kẽm trong huyết thanh và ngăn ngừa sự suy giảm lượng dự trữ nội sinh và các triệu chứng thiếu hụt tiếp theo.

Cách dùng – liều dùng của Zinc 1mg/ml

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Dùng theo chỉ định của bác sĩ.

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Zinc 1mg/ml

  • Kẽm sulfate có thể ức chế sự hấp thu đồng.

  • Khi dùng đồng thời kẽm sulfate và tetracyclin có thể làm giảm sự hấp thu của cả 2 thuốc, nên dùng 2 thuốc này cách nhau ít nhất 3 giờ.

  • Kẽm có thể làm giảm sự hấp thu của kháng sinh nhóm quinolon (ciprofloxacin, levofloxacin, moxifloxacin, norfloxacin, ofloxacin).

  • Muối calci có thể làm giảm hấp thu kẽm.

  • Dùng đồng thời kẽm và sắt, penicillamine, trientine làm giảm hấp thu của các thuốc này.

  • Tránh phối hợp thuốc chứa cation đa hóa trị (như Zn2+…) với baloxavir, bictegravir do làm giảm nồng độ huyết thanh của các thuốc này. Nếu phải phối hợp, khuyến cáo dùng baloxavir, bictegravir ít nhất 2 giờ trước hoặc 6 giờ sau khi uống kẽm.

  • Thuốc chứa cation đa hóa trị có thể làm giảm nồng độ huyết thanh của các dẫn xuất bisphosphonate. Tránh dùng thuốc uống có chứa cation đa hóa trị (như Zn2+…) trong vòng 2 giờ trước hoặc sau khi dùng tiludronate/clodronate/etidronate; 60 phút sau khi uống ibandronate; 30 phút sau uống alendronate/risedronate.

  • Thuốc lợi tiểu thiazid có thể làm tăng đào thải đến 60% kẽm qua nước tiểu.

Tác dụng phụ của Zinc 1mg/ml

  • Buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, kích ứng dạ dày.

Tương tác

  • Thông tin với bác sĩ những sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Khi sử dụng Zinc 1mg/ml cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận.

    • Ở bệnh nhân sử dụng kẽm sulfate đường tiêm tĩnh mạch hoặc điều trị mạn tính, nên thường xuyên kiểm tra nồng độ đồng, kẽm, phosphatase kiềm trong huyết thanh.

    • Sản phẩm đường tiêm có thể chứa nhôm. Dùng liều cao, kéo dài hoặc suy giảm chức năng thận làm tăng khả năng nhiễm độc nhôm (nhiễm độc thần kinh trung ương và xương...).

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Zinc 1mg/ml

  • Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, mất nước, bồn chồn, tiêu chảy, đau quặn bụng, loét dạ dày.

  • Cách xử lý khi quá liều:

    • Ngưng thuốc, cho bệnh nhân uống các chất làm dịu như sữa, sử dụng các tác nhân tạo phức (natri calci edetat).

    • Do kẽm sulfate có tính ăn mòn, tránh rửa dạ dày và gây nôn.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Laboratoire Aguettant.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn/

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Zinc 1mg/ml Aguettant - Thuốc điều trị thiếu kẽm chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ