Zidimbiotic 2000 Tenamyd - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-06-28 17:16:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-19454-13.
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ
Hoạt chất:
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2000mg.

Video

Zidimbiotic 2000 Tenamyd là thuốc kháng sinh tiêm truyền đang nhận được sự tin dùng của đội ngũ y bác sĩ hiện nay trong trường hợp điều trị các nhiễm khuẩn nặng. Đồng Thời Zidimbiotic 2000 Tenamyd còn được dùng để dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp (như phẫu thuật âm đạo hoặc ổ bụng).        

Thông tin cơ bản về Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Tên biệt dược (Tên đầy đủ): Zidimbiotic 2000 Tenamyd.

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm truyền.

  • Số đăng ký: VD-19454-13.

  • Quy cách: Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ.

Hoạt chất có trong Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g. 

Một số thông tin về thành phần của Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2000mg.

Tác dụng - Chỉ định của Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Thuốc Triaxobiotic 200 được chỉ định sử dụng cho các trường hợp sau đây:

    • Ceftriaxon chỉ nên dùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng. Cần hết sức hạn chế sử dụng các cephalosporin thế hệ 3.

    • Các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với ceftriaxon kể cả viêm màng não, trừ thể do Listeria monocytogenes, bệnh Lyme, nhiễm khuẩn đường tiết niệu (gồm cả viêm bể thận), viêm phổi, lậu, thương hàn, giang mai, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn da.

    • Dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp (như phẫu thuật âm đạo hoặc ổ bụng).    

Cách dùng – liều dùng của Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng

      • Ceftriaxon có thể tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

    • Liều lượng:

      • Người lớn:

        • Liều thường dùng mỗi ngày từ 1 đến 2 g, tiêm một lần (hoặc chia đều làm hai lần).

        • Trường hợp nặng, có thể lên tới 4 g.

        • Để dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, tiêm tĩnh mạch một liều duy nhất 1 g từ 0,5 – 2 giờ trước khi mổ.

      • Trẻ em:

        • Liều dùng mỗi ngày 50 – 75 mg/kg, tiêm một lần hoặc chia đều làm 2 lần.

        • Tổng liều không vượt quá 2g mỗi ngày.

        • Trong điều trị viêm màng não, liều khởi đầu là 100 mg/kg (không quá 4 g). Sau đó tổng liều mỗi ngày là 100 mg/kg/ngày, ngày tiêm 1 lần. Thời gian điều trị thường từ 7 đến 14 ngày. Ðối với nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes, phải điều trị ít nhất 10 ngày.

      • Trẻ sơ sinh: 50 mg/kg/ngày.

      • Suy thận và suy gan phối hợp: Điều chỉnh liều dựa theo kết quả kiểm tra các thông số trong máu. Khi hệ số thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, liều ceftriaxon không vượt quá 2 g/24 giờ.

      • Với người bệnh thẩm phân máu, liều 2g tiêm cuối đợt thẩm phân đủ để duy trì nồng độ thuốc có hiệu lực cho tới kỳ thẩm phân sau, thông thường trong 72 giờ.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo

‘Nhiễm trùng có thể do vi khuẩn hoặc virus gây ra các bệnh lý ở mức độ từ nhẹ tới nặng, thậm chí là nguy hiểm tới tính mạng. Một trong những giải pháp hiệu quả lúc này là sử dụng Zidimbiotic 2000 Tenamyd giúp ức chế sự nhân lên của vi khuẩn, đồng thời tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh, giúp cơ thể mau chóng hồi phục sức khỏe.”

Chống chỉ định của Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Ceftazidim, các kháng sinh cephalosporin khác hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.      

Tác dụng phụ của Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Viêm nhiễm:

    • Ít gặp: Nhiễm Candida (viêm âm đạo và tưa miệng).

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:

    • Thường gặp: Tăng bạch cầu ái toan và tăng tiểu cầu.

    • Ít gặp: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính và giảm tiểu cầu.

    • Rất hiếm: Tăng lympho bào, thiếu máu tan máu, mất bạch cầu hạt.

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Rất hiếm: Sốc phản vệ (bao gồm co thắt phế quản hoặc tụt huyết áp).

    • Rối loạn thần kinh:

    • Ít gặp: Đau đầu, chóng mặt.

    • Rất hiếm: Dị cảm.

  • Hệ tuần hoàn:

    • Thường gặp: Viêm tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.

    • Hệ tiêu hóa:

    • Thường gặp: Tiêu chảy.

    • Không thường gặp: Nôn, buồn nôn, đau bụng, viêm đại tràng.

    • Rất hiếm: Mất vị giác.

  • Hệ bài tiết:

    • Rất hiếm: Viêm thận, suy thận cấp.

    • Rối loạn chức năng gan, mật:

    • Thường gặp: Tăng men gan, ALT (SGPT), AST (SOGT), LDH, GGT, phosphat kiềm/

    • Rất hiếm: Vàng da.

  • Da và mô mềm:

    • Thường gặp: Nổi ban, mề đay.

    • Không thường gặp: Ngứa.

    • Rất hiếm: Phù mạch, nổi ban, hội chứng Steven-Johson và hoại tử da nhiễm độc.

  • Rối loạn chung và phản ứng tại chỗ tiêm:

    • Thường gặp: Đau và viêm tại chỗ tiêm bắp.

    • Không thường gặp: Sốt.

    • Một số tác dụng phụ khác:

    • Thường gặp: Phản ứng coombs dương tính.

    • Không thường gặp: Ghi nhận tăng ure máu, nito ure máu hoặc tăng creatinin huyết thanh giống các cephalosporin khác.

Tương tác của Zidimbiotic 2000 Tenamyd

  • Điều trị đồng thời với cephalosporin liều cao và các thuốc gây độc trên thận như aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid có thể ảnh hưởng tới chức năng thận.

  • Cloramphenicol đối kháng in vitro với Ceftazidim, nên tránh phối hợp khi cần tác dụng diệt khuẩn.

  • Ceftazidim có thể ảnh hưởng đường ruột, làm giảm sự tái hấp thu estrogen và làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai dạng phối hợp đường uống.

Khi sử dụng Zidimbiotic 2000 Tenamyd cần lưu ý những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftriaxon, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.

    • Có nguy cơ dị ứng chéo ở những người bệnh dị ứng với penicilin. Trong những trường hợp suy thận, phải thận trọng xem xét liều dùng.

    • Với người bệnh bị suy giảm cả chức năng thận và gan đáng kể, liều ceftriaxon không nên vượt quá 2 g/ngày nếu không theo dõi được chặt chẽ nồng độ thuốc trong huyết tương.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Thời kỳ mang thai: Kinh nghiệm lâm sàng trong điều trị cho người mang thai còn hạn chế. Chỉ nên dùng thuốc trong thai kỳ khi thật cần thiết.

    • Thời kỳ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa ở nồng độ thấp, cần thận trọng khi dùng thuốc cho người đang cho con bú.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thuốc có thể gây chóng mặt vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc. 

Làm gì khi quá liều

  • Khi có dấu hiệu bất thường cần tới ngay cơ sở y tế gần nhất để có giải pháp xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Nhà sản xuất

  • Tenamyd Pharma.

Sản phẩm tương tự

 Giá Zidimbiotic 2000 Tenamyd là bao nhiêu?

  • Zidimbiotic 2000 Tenamyd hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Zidimbiotic 2000 Tenamyd ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Zidimbiotic 2000 Tenamyd tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Zidimbiotic 2000 Tenamyd - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả  hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ