Viacoram 3.5mg/2.5mg - Điều trị tăng huyết áp hiệu quả

260,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-06 12:06:15

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN3-46-18
Xuất xứ:
Ailen
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 30 viên
Hoạt chất:
Perindopril + Amlodipin

Video

Viacoram 3.5mg/2.5mg là thuốc gì?

  • Viacoram 3.5mg/2.5mg được dùng cho những trường hợp tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Thành phần chứa hai chất chống tăng huyết áp (Perindopril, Amlodipin) hoạt động theo 2 cơ chế khác nhau giúp tăng cường tác dụng, cho hiệu quả điều trị rõ rệt. Viacoram 3.5mg/2.5mg được nghiên cứu và sản xuất bởi Servier Ireland - Ailen.

Thành phần của Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Perindopril 3,5mg.
  • Amlodipin 2,5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén. 

Công dụng - Chỉ định của Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Dùng cho những trường hợp tăng huyết áp vô căn ở người lớn.   

Cách dùng - Liều dùng của Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Cách dùng:
    • Dùng đường uống.
    • Thời điểm sử dụng: Buổi sáng trước khi ăn.
    • Với người cao huyết áp cần điều chỉnh chế độ ăn khoa học cùng, lối sống kết hợp với việc sử dụng thuốc. Cần có kiến kiến thức để xử trí khi tăng huyết áp đột ngột.
  • Liều dùng:
    • Theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều như sau:
      • Người bình thường:
        • Liều khởi đầu: 1 viên/lần/ngày.
        • Sau ít nhất bốn tuần dùng thuốc, liều dùng có thể tăng đến 2 viên/lần/ngày ở những bệnh nhân chưa được kiểm soát huyết áp đầy đủ với liều 1 viên/lần/ngày. 
      • Người suy thận:
        • Suy thận ở mức độ trung bình (thanh thải Creatinin từ 30 ml/phút - 60ml/phút): Liều khởi đầu 1 viên cách ngày. Nếu không kiểm soát tốt dùng 1 viên/lần/ngày.
        • Có thể tăng liều nếu cần thiết.
      • Bệnh nhân cao tuổi, suy gan nặng: Thận trọng khi kê liều.
      • Trẻ em dưới 18 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng. 

Chống chỉ định khi dùng Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong công thức.
  • Tiền sử phù mạch liên quan đến thuốc ức chế men chuyển trước đó.
  • Suy thận nặng.
  • Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.
  • Hạ huyết áp nặng.
  • Kết hợp với Aliskiren ở bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận (mức lọc cầu thận < 60 ml/phút/1,73 m2). 
  • Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (ví dụ hẹp động mạch chủ mức độ nặng).
  • Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
  • Phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
  • Sốc, bao gồm cả sốc tim.
  • Hẹp động mạch thận hai bên đáng kể hoặc hẹp động mạch ở một quả thận đảm nhận chức năng còn lại. 
  • Điều trị ngoài cơ thể làm tiếp xúc máu với các bề mặt tích điện âm.  

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Lưu ý một số tác dụng phụ trong quá trình sử dụng:
    • Phù mạch ở niêm mạc, mặt, lưỡi, thanh môn, đường ruột, thanh quản… 
    • Nguy cơ phản vệ trong quá trình giải mẫn cảm.
    • Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
    • Gia tăng nguy cơ hạ huyết áp, suy thận ở người bị hẹp động mạch thận hai bên hoặc một quả thận đảm nhận chức năng còn lại.
    • Ho khan, dai dẳng, sẽ hết sau khi ngừng điều trị. 
    • Tăng Kali huyết.
    • Không khuyến cáo sử dụng ở người cường aldosteron nguyên phát, mới ghép thận.
    • Thận trọng khi sử dụng cho người:
      • Cơn tăng hoặc hạ huyết áp.
      • Suy tim.
      • Hẹp động mạch chủ và van hai lá/bệnh cơ tim phì đại.
      • Ngừng thuốc 1 ngày trước khi phẫu thuật là cần thiết.
      • Tiểu đường.
    • Thuốc có chứa Lactose, không nên sử dụng ở bệnh di truyền hiếm gặp như không dung nạp Galactose, thiếu hụt men Lapp lactase hoặc kém hấp thu Glucose-galactose. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai:
    • Không khuyến cáo dùng trong ba tháng đầu của thai kỳ do chưa có kết luận về nguy cơ gây dị tật thai nhi.
    • Chống chỉ định trong ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ do gây độc tính trên thai nhi (như giảm chức năng thận, chậm xương hóa hộp sọ, thiếu ối) và gây độc trên trẻ sơ sinh (bao gồm suy thận, hạ huyết áp, tăng Kali máu). 
  • Bà mẹ cho con bú: 
    • Nguy cơ hạ huyết áp trên trẻ sơ sinh. Cân nhắc rõ lợi ích - nguy cơ đối với mẹ và em bé khi sử dụng thuốc.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng phụ chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi, kiệt sức, buồn nôn ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng trong trường hợp này.

Tác dụng phụ của Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Có thể gặp một số tác dụng phụ như:
    • Trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, mất ngủ…
    • Đau đầu, buồn ngủ (đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị) .
    • Rối loạn vị giác.
    • Ù tai và mê .
    • Chóng mặt, ban đỏ, phát ban, ngứa.
    • Đánh trống ngực, chuột rút.
    • Đỏ bừng mặt.
    • Hạ huyết áp.
    • Ho, khó thở, đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, táo bón,...
    • Ngoài ra còn có thể gặp phải những tác dụng phụ khác.
  • Nếu thấy bất kỳ tác dụng bất thường nào, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời. 

Tương tác của Viacoram 3.5mg/2.5mg

  • Các tương tác thuốc cần lưu ý khi sử dụng thuốc là:
    • Aliskiren: Nguy cơ cao gặp biến cố bất lợi như hạ huyết áp, tăng Kali máu và suy giảm chức năng thận. Chống chỉ định phối hợp.
    • Khuyến cáo không dùng đồng thời:
      • Estramutine: Tăng tác dụng phụ phù mạch ngoại biên.
      • Thuốc lợi tiểu giữ Kali như Triamteren, Amilorid) và Kali (các dạng muối): Tăng Kali máu (nghiêm trọng dẫn đến tử vong).
      • Các thuốc gây tăng Kali máu: Tăng nguy cơ tăng kali máu.
      • Lithi: Tăng có hồi phục nồng độ lithi huyết thanh và độc tính.
      • Dantrolen (truyền tĩnh mạch): Trên động vật gây rung thất và trụy tim mạch dẫn đến tử vong. 
      • Đặc biệt thận trọng khi sử dụng đồng thời: 
      • Thuốc chống đái tháo đường (Insulin, các thuốc hạ Glucose huyết đường uống): Nguy cơ hạ glucose máu.
      • Baclofen: Tăng tác dụng hạ huyết áp.
      • Thuốc lợi tiểu không giữ kali ở bệnh nhân có giảm thể tích tuần hoàn và/hoặc mất muối nguy cơ gặp giảm huyết áp giảm quá mức.
      • Thuốc lợi tiểu giữ Kali Eplerenon, Spironolacton: Tăng kali máu, có thể dẫn đến tử vong.
      • Các thuốc kháng viêm phi steroid (NSAID) kể cả Aspirin liều > 3g/ngày: Tác dụng hạ huyết áp có thể bị suy giảm, tăng nguy cơ làm xấu đi chức năng thận, bao gồm cả khả năng suy thận cấp. Ngoài ra còn làm tăng nồng độ kali huyết thanh, nhất ở bệnh nhân có chức năng thận kém trước đó.
      • Các thuốc gây cảm ứng CYP3A4: Giảm nồng độ Amlodipin trong huyết tương.
      • Các thuốc ức chế CYP3A4: Tăng đáng kể nồng độ Amlodipin trong tuần hoàn.
    • Thận trọng khi sử dụng đồng thời: 
      • Các thuốc chống tăng huyết áp (như các thuốc chẹn beta) và các thuốc giãn mạch: Tăng tác dụng hạ huyết áp của Viacoram, có thể gây hại huyết áp trầm trọng.
      • Các Gliptin (như Linagliptin, Saxagliptin, Sitagliptin, Villagliptin): Tăng nguy cơ phù mạch.
      • Các thuốc chống trầm cảm ba vòng, chống loạn thần, gây mê: Tăng khả năng hạ huyết áp. 
      • Các thuốc giống giao cảm: Giảm tác dụng hạ huyết áp của thuốc Viacoram.
      • Các Corticoid, Tetracosactid: Giảm tác dụng hạ huyết áp vì tác dụng giữ nước và muối của các Corticosteroid. 
      • Các thuốc chẹn Alpha (như Alfuzosin, Doxazosin, Tamsulosin, Prazosin, Terazosin): Tăng tác dụng hạ huyết áp và tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng. 
      • Amifostin: Tăng tác dụng hạ huyết áp của Amlodipin. 
      • Vàng: Gặp phản ứng nitritoid biểu hiện đỏ bừng mặt, buồn nôn, nôn và hạ huyết áp. 
      • Nước bưởi chùm: Tăng sinh khả dụng của Amlodipin, làm tăng tác dụng hạ huyết áp của thuốc. 

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng. 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 1 lọ x 30 viên. 

Nhà sản xuất  

  • Servier Ireland.  

Sản phẩm tương tự

Giá của Viacoram 3.5mg/2.5mg là bao nhiêu?

  • Viacoram 3.5mg/2.5mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Viacoram 3.5mg/2.5mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Viacoram 3.5mg/2.5mg tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Viacoram 3.5mg/2.5mg - Điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ