Vacorolol 2,5 Vacopharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-05 13:24:52

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34808-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 20 viên
Hoạt chất:
Bisoprolol fumarate: 2,5mg

Video

Vacorolol 2,5 là thuốc được các chuyên gia của Công ty cổ phần dược Vacopharm bào chế từ thành phần Bisoprolol fumarate chuyên điều trị cho người mắc các bệnh về tim mạch. Thuốc Vacorolol 2,5 được rất nhiều người bệnh tin dùng bởi công dụng điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực rất hiệu quả. Dưới đây là một số thông tin cụ thể về Vacorolol 2,5.

Thông tin cơ bản về Vacorolol 2,5

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Vacorolol 2,5.

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

  • Số đăng ký: VD-34808-20.

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 20 viên.

Hoạt chất có trong Vacorolol 2,5

  • Bisoprolol fumarate: 2,5mg.

Một số thông tin về thành phần của Vacorolol 2,5

  • Bisoprolol là một thuốc chẹn thụ thể beta-1-adrenergic chọn lọc cao, không có tác dụng giống thần kinh giao cảm nội tại và không có tính ổn định màng tế bào.

  • Bisoprolol cho thấy chỉ có ái lực rất thấp với thụ thể beta-2 của cơ trơn phế quản và thành mạch cũng như các thụ thể beta-2 liên quan đến sự điều hòa chuyển hóa.

Tác dụng - Chỉ định của Vacorolol 2,5

  • Ðiều trị tăng huyết áp.

  • Điều trị đau thắt ngực mạn tính ổn định.

  • Suy tim mạn tính ổn định, kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái đã được điều trị cùng với các thuốc ức chế enzyme chuyển, thuốc lợi tiếu và các glycosid trợ tim.

Cách dùng – liều dùng của Vacorolol 2,5

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Trong điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực:

        • Liều thông thường: uống liều duy nhất từ 5 – 10 mg/ ngày.

        • Liều tối đa: 20 mg/ ngày. 

        • Không cần thiết phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan và thận từ nhẹ đến vừa. Liều khởi đầu có thể là 2,5 mg/ ngày và lưu ý điều chỉnh liều cho phù hợp. Liều của Bisoprolol fumarate không được vượt quá 10 mg/ ngày đối với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 20 ml/ min) hoặc rối loạn chức năng gan nghiêm trọng. 

      • Trong điều trị suy tim:

        • Liều khởi đầu: uống liều duy nhất 1,25 mg/ ngày. Nếu dung nạp thuốc, có thể tăng liều lên gấp đôi sau 1 tuần, và tăng liều dần dần trong khoảng từ 1-4 tuần đến liều tối đa mà bệnh nhân có thể dung nạp được nhưng không nên vượt quá 10 mg/ ngày.  

        • Không cần thiết điều chỉnh liều ở bệnh nhân lớn tuổi trừ trường hợp bị rối loạn chức năng gan và thận đáng kể.

    • Cách dùng:

      • Thuốc dùng đường uống.

  • Quên liều:

    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.

    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Vacorolol 2,5

  • Sốc do tim, suy tim mất bù.

  • Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất (blốc nhĩ thất độ 2 và 3).

  • Hội chứng rối loạn nút xoang, blốc xoang nhĩ.

  • Nhịp tim chậm dưới 50 nhịp/ phút trước khi bắt đầu điều trị.

  • Huyết áp thấp (huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg).

  • Nhiễm acid chuyển hoá.

  • Hen phế quản, viêm phế quản, bệnh đường hô hấp mãn tính.

  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO.

  • Rối loạn tuần hoàn ngoại biên giai đoạn tiến triển.

  • Hội chứng Raynaud.

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của Vacorolol 2,5

  • Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu, đổ mồ hôi, rối loạn giấc ngủ, có những giấc mơ mạnh, lo lắng, mất tập trung và trầm cảm. Các triệu chứng này thường ít nghiêm trọng và thường biến mất trong vòng từ 1 đến 2 tuần sau khi bắt đầu điều trị.

  • Thỉnh thoảng: Rối loạn tiêu hoá (tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, dạ dày, đau vùng thượng vị, loét dạ dày...), hạ huyết áp, mạch chậm, hoặc rối loạn dẫn truyền nhĩ thất, tình trạng tê rần và cảm giác lạnh ở đầu chi.

  • Hiếm gặp: phản ứng ngoài da (như ban đỏ, sưng tấy, ngứa, rụng tóc...), nhược cơ, vọp bẻ và giảm tiết nước mắt (nếu có mang kính sát tròng), tăng đề kháng đường hô hấp (khó thở trên bệnh nhân có khuynh hướng bị phản ứng co thắt phế quản).

  • Trên bệnh nhân có dáng đi khập khiễng và hiện tượng Raynaud, lúc bắt đầu điều trị các triệu chứng này có thể trở nên nghiêm trọng hơn và suy cơ tim có thể nặng hơn.

  • Trên bệnh nhân lớn tuổi bị tiểu đường, những dấu hiệu hạ đường huyết như tim đập nhanh có thể bị che lấp.

Tương tác

  • Điều trị đồng thời Bisoprolol với các thuốc làm cạn kiệt catecholamine (reserpin, alpha-methyldopa, clonidin và guanethidine) có thể làm giảm đáng kể nhịp tim. Ở bệnh nhân được điều trị đồng thời với clonidine, nếu muốn ngừng thuốc, khuyến cáo nên ngưng sử dụng Bisoprolol trong vài ngày trước khi ngừng clonidine.

  • Sử dụng đồng thời Bisoprolol với thuốc làm giãn cơ tim hay ức chế dẫn truyền nhĩ thất như một số thuốc đối vận calci (đặc biệt là nhóm phenylalkylamine [verapamil] và nhóm benzothiazepine [diltiazem]), hoặc tác nhân chống loạn nhịp (disopyramide) có thể xảy ra hạ huyết áp, nhịp chậm, loạn nhịp tim hoặc suy tim.

  • Khi dùng đồng thời với reserpin, alpha-methyldopa, guanfacine, clonidine hoặc các glycoside có thể làm giảm đáng kể nhịp tim.

  • Rifampin làm tăng chuyển hoá thải trừ Bisoprolol fumarate do đó rút ngắn thời gian bán thải của thuốc. Tuy nhiên, việc điều chỉnh liều của Bisoprolol là không cần thiết.

  • Sử dụng Bisoprolol cùng lúc với insulin và thuốc làm giảm đường huyết đường uống, có thể làm tăng khả năng tác dụng của chúng. Các triệu chứng hạ đường huyết (đặc biệt là nhịp tim nhanh) bị che lấp đi hoặc bị giảm nhẹ. Hàm lượng đường huyết phải được kiểm tra theo dõi một cách đều đặn.

Khi sử dụng Vacorolol 2,5 cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Chỉ áp dụng cho chỉ định tăng huyết áp và đau thắt ngực.

    • Cần thận trọng khi sử dụng bisoprolol cho bệnh nhân bị tăng huyết áp hoặc đau thắt ngực có kèm theo suy tim.

    • Chỉ áp dụng cho chỉ định suy tim mạn tính.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Vacorolol 2,5

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.

  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược Vacopharm.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn/

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

  • Vacorolol 2,5 Vacopharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ