Tildiem - Điều trị phòng ngừa cơn đau thắt ngực hiệu quả của Pháp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-01-16 13:54:11

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-17695-14
Xuất xứ:
Pháp
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Hoạt chất:
Diltiazem hydrochloride - 60 mg

Video

Tildiem là sản phẩm gì?

  • Tildiem là sản phẩm có chứa hoạt chất Diltiazem hydrochloride được bác sĩ chỉ định dùng cho bệnh nhân giúp phòng ngừa cơn đau thắt ngực, đặc biệt đau thắt ngực do gắng sức hay đau thắt ngực không ổn định bao gồm đau thắt ngực do co thắt mạch vành. Thuốc được sản xuất bởi hãng dược phẩm Sanofi Winthrop Industrie của Pháp.  

Thành phần của Tildiem

  • Diltiazem hydrochloride 60mg.

  • Tá dược: lactose, polyoxyethylene glycol 6000, dầu thầu dầu, magnesi stearat vừa đủ cho 1 viên nén.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Tildiem

  • Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh canxi.

  • Thuốc được chỉ định điều trị phòng ngừa cơn đau thắt ngực (triệu chứng có liên quan đến việc thiếu tưới máu cho tim), đặc biệt đau thắt ngực do gắng sức hay đau thắt ngực không ổn định bao gồm đau thắt ngực do co thắt mạch vành.    

Cách dùng – liều dùng của Tildiem

  • Cách dùng: 

    • Thuốc dùng đường uống.

    • Không nên nhai mà phải nuốt trọn viên thuốc với một ly nước.

    • Nên uống diltiazem trước ba bữa ăn chính trong ngày.

  • Liều dùng:

    • Người lớn: liều thông thường mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.

    • Liều lượng tùy thuộc vào tình trạng của bệnh nhân và kê toa của bác sĩ.

    • Trẻ em: độ an toàn và hiệu quả của thuốc đối với trẻ em chưa được chứng minh, do đó không khuyên dùng diltiazem cho trẻ em.

Chống chỉ định của Tildiem

  • Nếu bạn không dung nạp một số loại đường, cần thông báo cho bác sĩ biết trước khi dùng thuốc này.

  • Không dùng Tildiem 60mg viên nén trong những trường hợp sau đây:

  • Dị ứng với diltiazem hoặc một trong các tá dược của thuốc,

  • Nhịp tim rất chậm (dưới hoặc bằng 40 lần/phút),

  • Rối loạn chức năng nút xoang (loạn nhịp tim),

  • Blốc nhĩ thất độ 2 hay độ 3 không đặt máy tạo nhịp (một số rối loạn dẫn truyền).

  • Suy thất trái kèm ứ huyết phổi (suy tim),

  • Phối hợp với thuốc dantrolene (tiêm truyền), pimozide, cisapride, dihydroergotamine, ergotamlne, nifedipine, sertindole.

  • Nói chung, không nên dùng thuốc (trừ khi bác sĩ chỉ định) trong khi có thai hoặc dùng kết hợp với esmolol (một số trường hợp), thuốc chẹn bêta dùng cho người suy tim (bisoprolol, carvedilol, metoprolol, nebivolol), các thuốc chẹn bêta khác, ivabradine hoặc triazolam.      

Lưu ý khi sử dụng Tildiem

  • Do có dầu thầu dầu trong thành phần nên thuốc có thể gây rối loạn tiêu hóa (nhuận tràng nhẹ, tiêu chảy).

  • Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân không dung nạp với gaclactose, suy giảm men Lapp lactase, hoặc hội chứng kém hấp thu glusoce hoặc galactose (bệnh di truyền hiếm gặp).

  • Thận trọng khi dùng thuốc này ở:

    • Người già.

    • Người suy thận hoặc suy gan.

    • Trường hợp nhịp tim chậm và một số rối loạn dẫn truyền trong tim.

    • Phải thông báo cho bác sĩ biết bạn đang dùng diltiazem nếu bạn sắp được gây mê toàn thân.

    • Thuốc có thể liên quan đến các rối loạn cảm xúc (như trầm cảm). Thuốc ảnh hưởng trên sự vận động của ruột, cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ bị tắc ruột.

    • Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.    

Sử dụng sản phẩm cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai:

    • Không khuyên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang độ tuổi có thể có thai mà không dùng biện pháp tránh thai nào. Báo ngay cho bác sĩ nếu bạn phát hiện ra mình có thai và làm theo chỉ dẫn điều trị của bác sĩ.

    • Báo cho bác sĩ nếu bạn đang muốn có thai.

  • Phụ nữ đang thời kỳ nuôi con bằng sữa mẹ:

    • Tránh dùng thuốc trong thời kỳ nuôi con bằng sữa mẹ. Nếu người mẹ nhất thiết phải dùng Tildiem 60mg viên nén, thì đứa trẻ phải được nuôi bằng phương pháp khác như bú bình.

    • Bạn phải luôn hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng bất kỳ một loại thuốc nào.      

Sử dụng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dựa trên những tác dụng không mong muốn đã được ghi nhận như chóng mặt (thường gặp), khó chịu (thường gặp), khả năng lái xe và sử dụng máy móc có thể bị ảnh hưởng.      

Tác dụng phụ của Tildiem

  • Như mọi loại thuốc, ở một số người Tildiem có thể gây ra một số các tác dụng không mong muốn:

    • Rối loạn về tim:

      • Thường gặp: một số rối loạn dẫn truyền tim, đánh trống ngực.

      • Không thường gặp: nhịp tim quá chậm đến mức không chịu nổi không rõ tần suất: suy tim sung huyết, các rối loạn dẫn truyền tim khác.

    • Rối loạn về mạch máu:

      • Các rối loạn này liên quan đến thuốc và dễ xuất hiện hơn ở người lớn tuổi:

      • Thường gặp: nóng bừng mặt.

      • Không thường gặp: hạ huyết áp tư thế.

      • Không rõ tần suất: viêm các mạch máu nhỏ.

    • Rối loạn về tiêu hóa:

      • Thường gặp: táo bón, đau dạ dày, buồn nôn, khó tiêu.

      • Không thường gặp: nôn, tiêu chảy.

      • Hiếm gặp: khô miệng.

      • Không rõ tần suất: sưng nướu răng.

    • Rối loạn về da:

      • Thường gặp: ban đỏ.

      • Hiếm gặp: phát ban.

      • Không rõ tần suất: 

        • Sưng đột ngột ở mặt và cổ (phù mạch) do dị ứng.

        • Các dạng phát ban da, như ban đỏ đa dạng (đặc biệt là hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử biểu bì), nổi rộp da toàn thân cấp tính (tổn thương niêm mạc hoặc phản ứng kiểu phồng giộp da); ngưng điều trị và ngay lập tức đến khám bác sĩ.

        • Phản ứng da khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hoặc với tia UV (phản ứng nhạy cảm ánh sáng như dầy sừng da dạng phẳng trên bề mặt da phơi ra ánh sáng).

        • Đổ mồ hôi.

        • Ban đỏ, đôi khi kèm với sốt và/hoặc tróc vảy.

        • Phát ban.

    • Rối loạn về gan:

      • Không thường gặp: tăng men gan (thoáng qua).

      • Không rõ tần suất: viêm gan trên lâm sàng, các dấu hiệu này sẽ hết khi ngưng điều trị.

      • Rối loạn hệ thần kinh:

      • Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt.

      • Không rõ tần suất: các hội chứng ngoại tháp (các rối loạn bao gồm co cứng, run và cử động bất thường), các dấu hiệu này sẽ hết khi ngưng điều trị.

    • Rối loạn tâm thần:

      • Hiếm gặp: bồn chồn, mất ngủ.

      • Không rõ tần suất: thay đổi cảm xúc (đặc biệt là trầm cảm).

    • Rối loạn hệ sinh sản:

      • Không rõ tần suất: trường hợp vú to ở nam giới, dấu hiệu này sẽ hết khi ngưng điều trị.

      • Rối loạn hệ máu và bạch huyết:

      • Không rõ tần suất: giảm số lượng tiểu cầu trong máu.

    • Các rối loạn toàn thân:

      • Rất thường gặp: phù chi dưới.

      • Thường gặp: khó chịu, mệt nhọc.

      • Nếu bạn ghi nhận có bất kỳ tác dụng phụ nào không được nêu ra trong toa thuốc này, hoặc nếu bất kỳ tác dụng phụ nào trở nên trầm trọng, hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ.         

Tương tác của Tildiem

  • Để tránh tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng kèm với thuốc khác, đặc biệt nếu bạn đang dùng dantrolene (tiêm truyền), pimozide, cisapride, dihydroergotamine, ergotamine, nifedipine, sertindole, esmolol (trong một số trường hợp), các thuốc chẹn bêta dùng cho người suy tim (bisoprolol, carvedilol, metoprolol, nebivolol), các thuốc chẹn bêta khác, ivabridine hoặc triazolam phải báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết về tất cả các loại thuốc mà bạn đang dùng.         

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu dùng quá liều chỉ định: cần hỏi ý kiến bác sĩ ngay.

  • Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc cấp do dùng quá liều bao gồm tụt huyết áp nặng thậm chí trụy tim mạch, chậm nhịp xoang kèm hay không phân ly đẳng nhịp và rối loạn dẫn truyền nhĩ-thất.

  • Cần điều trị trong bệnh viện: rửa dạ dày, lợi tiểu thẩm thấu.Rối loạn dẫn truyền có thể xử trí bằng cách đặt máy tạo nhịp tạm thời.

  • Các thuốc giải độc: atropine, adrenaline, các chất vận mạch, các thuốc có tác dụng tăng co bóp hay tăng nhịp tim, glucagon và calcium gluconate truyền tĩnh mạch.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.  

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 2 vỉ x 15 viên. 

Nhà sản xuất

  • Sanofi Winthrop Industrie.

Sản phẩm tương tự

 Giá thuốc Tildiem là bao nhiêu?

  • Tildiem hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Tildiem ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Tildiem tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Tildiem - Điều trị phòng ngừa cơn đau thắt ngực hiệu quả của Pháp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ