Tesimald-Sufamid - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

125,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-12-02 11:40:47

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-31357-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
Dạng bào chế:
Thuốc cốm.
Đóng gói:
Hộp 25 gói x1,5g.
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg;

Video

Tesimald-Sufamid là thuốc gì?

  • Tesimald-Sufamid là thuốc được nghiên cứu và phát triển bởi hãng dược phẩm nổi tiếng có tên là Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông. Thuốc Tesimald-Sufamid được chỉ định sử dụng với mục đích điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả.

Thành phần của Tesimald-Sufamid

  • Sulfamethoxazol 200mg;

  • Trimethoprim 40mg;

  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Thuốc cốm.

Công dụng - Chỉ định của Tesimald-Sufamid

  • Thuốc được chỉ định trong:

    • Điều trị và phòng ngừa viêm phổi do Pneumocystis carinii.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

      • Viêm tai giữa.

      • Điều trị đợt cấp kịch phát của viêm phế quản mạn.

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:

      • Tiêu chảy do các chủng E.coli nhạy cảm.

      • Nhiễm khuẩn đường ruột do Shigella.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp chưa biến chứng.

Cách dùng - Liều dùng của Tesimald-Sufamid

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống. Cắt gói thuốc và đổ cốm vào trong cốc. Đổ đầy nước vào trong gói thuốc, sau đó rót nước từ gói thuốc vào cốc. Khuấy đều và uống ngay.

  • Liều dùng:

    • Trẻ dưới 12 tuổi, trừ khi được kê đơn riêng, liều khuyên dùng là 6mg Trimethoprim và 30mg Sulfamethoxazol cho 1kg cân nặng trong 24 giờ, chia làm 2 liều bằng nhau. Liều chuẩn (liều cụ thể):

      • Trẻ từ 6 tuần đến 5 tháng tuổi: Sử dụng ½ gói, cách mỗi 12 giờ.

      • Trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi: Sử dụng 1 gói, cách mỗi 12 giờ.

      • Trẻ từ 6 - 12 tuổi: Sử dụng 2 gói, cách mỗi 12 giờ.

      • Thời gian điều trị: Cần điều trị cho tới khi hết triệu chứng 2 ngày, phần lớn điều trị phải ít nhất 5 ngày. Nếu sau 7 ngày điều trị mà không cải thiện về lâm sàng, cần kiểm tra lại.

    • Viêm phổi do Pneumocystis carinii:

      • Nên dùng liều cao 20mg Trimethoprim và 100mg Sulfamethoxazol cho 1kg cân nặng mỗi ngày, chia làm 2 hoặc nhiều liều bằng nhau.

      • Thời gian điều trị: Dùng trong 2 tuần.

Chống chỉ định của Tesimald-Sufamid

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

  • Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.

  • Không dùng cho bệnh nhân có tổn thương nhu mô gan.

  • Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.

Lưu ý khi sử dụng Tesimald-Sufamid

  • Thận trong khi sử dụng cho người suy thận, dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi.

  • Thận trọng khi dùng thuốc liều cao dài ngày, mất nước, suy dinh dưỡng.

  • Thuốc có thể gây thiểu máu tan huyết ở người thiếu hụt G6PD.

  • Ngừng dùng thuốc khi có triệu chứng hoặc dấu hiệu của SJS hoặc TEN.

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị dị ứng nặng hoặc hen phế quản.

  • Thuốc không nên được sử dụng trong điều trị viêm họng.

  • Tránh dùng cho những bệnh nhân được biết hoặc nghi là có nguy cơ mắc bệnh porphyria cấp tính.

  • Theo dõi chặt chẽ kali huyết và natri huyết thanh được bảo đảm ở những bệnh nhân có nguy cơ tăng kali máu và giảm huyết áp.

  • Không nên dùng cho bệnh nhân bị rối loạn huyết học nghiêm trọng trừ khi được giám sát cẩn thận.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Thuốc chỉ được dùng khi cần cần thiết, và nếu phải dùng thuốc thì nên dùng thêm acid folic.

  • Phụ nữ đang cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Sản phẩm không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Tesimald-Sufamid

  • Nhiễm khuẩn và bội nhiễm:

    • Thường gặp: Sự phát triển quá mức.

  • Rối loạn máu và hệ thống lympho:

    • Rất hiếm: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu do nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, thiếu máu do methaemoglobin, tan máu ở bệnh nhân thiếu hụt G6PD.

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Rất hiếm: Sốt toàn thân, quá mẫn, viêm cơ tim dị ứng, phù mạch, viêm mạch dị ứng giống như Henoch-Schoenlein purpura, viêm quanh màng ngoài da, lupus ban đỏ hệ thống.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:

    • Rất thường gặp: Tăng kali máu.

    • Rất hiếm: Hạ đường huyết, hạ huyết áp, biếng ăn.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Thường gặp: Đau đầu.

    • Rất hiếm: Viêm màng não vô khuẩn, co giật, viêm thần kinh ngoại biên, chóng mặt, ù tai.

  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực:

    • Rất hiếm: Ho, hụt hơi, thâm nhiễm phổi.

  • Rối loạn dạ dày-ruột:

    • Thường gặp: Buồn nôn, tiêu chảy.

    • Rất hiếm: Viêm lưỡi, viêm dạ dày, viêm ruột kết có màng giả, viêm tụy.

  • Rối loạn gan mật:

    • Rất hiếm: Tăng transaminase huyết thanh, tăng bilirubin, vàng da ứ mật, hoại tử gan.

  • Rối loạn về da và các mô dưới da:

    • Thường gặp: Phát ban da.

    • Rất hiếm gặp: Nhạy cảm với ánh sáng, viêm tróc da, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell’s (nhiễm độc biểu bì hoại tử).

  • Rối loạn thận tiết niệu:

    • Rất hiếm: Suy chức năng thận, viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Khi dùng thuốcđồng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid, làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già.

  • Thuốc có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của methotrexat và vì vậy giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat.

  • Dùng đồng thời với Pyrimethamin 25mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

  • Thuốc ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có khả năng làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin.

  • Có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người bệnh dang dùng warfarin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 25 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 25 gói x1,5g.

Nhà sản xuất

  • Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông.

Sản phẩm tương tự

Giá Tesimald-Sufamid là bao nhiêu?

  • Tesimald-Sufamid​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Tesimald-Sufamid ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Tesimald-Sufamid​​ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Tesimald-Sufamid - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ