Stadexmin - Điều trị các bệnh đường hô hấp hiệu quả

160,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-20 18:31:29

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-20128-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên
Hoạt chất:
Betamethason 0,25 mg. Dexclorpheniramin maleat 2,0 mg

Video

Stadexmin là sản phẩm gì?

  • Stadexmin được sử dụng phổ biến trong các đơn thuốc điều trị bệnh dị ứng và các dấu hiệu phát ban ngoài da. Ngoài ra, với thành phần chứa Betamethason và Dexclorpheniramin maleat, Stadexmin còn hỗ trợ các bệnh lý khác như hen suyễn, phát ban ngoài da. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén, dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi. 

Thành phần của Stadexmin

  • Betamethason 0,25 mg.
  • Dexclorpheniramin maleat 2,0 mg. 

Dạng bào chế

  • Viên nén. 

Công dụng - Chỉ định của Stadexmin

  • Điều trị các trường hợp phức tạp ở đường hô hấp, dị ứng da và mắt, cũng như các rối loạn viêm mắt.
  • Điều trị những bệnh cần chỉ định thêm liệu pháp corticosteroid tác dụng toàn thân.  

Cách dùng - Liều dùng của Stadexmin

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
      • Liều khởi đầu: 1-2 viên x 4 lần/ngày, sau khi ăn và lúc đi ngủ.
      • Không dùng quá 8 viên/ngày.
    • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi:
      • Liều khuyến cáo: ½ viên x 3 lần/ngày.
      • Nếu cần thêm một liều hàng ngày, nên uống vào lúc đi ngủ.
      • Không dùng quá 4 viên/ngày.
    • Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ. 

Chống chỉ định khi dùng Stadexmin

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi, trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng.
  • Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO).
  • Bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân.
  • Loét dạ dày, tá tràng.
  • Tăng nhãn áp góc hẹp.
  • Phì đại tuyến tiền liệt hay tắc cổ bàng quang. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Stadexmin

  • Phải rất thận trọng trong trường hợp suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, tăng nhãn áp, thiểu năng tuyến giáp, suy gan, loãng xương, loét đường tiêu hóa, loạn tâm thần và suy thận. Trẻ em có thể tăng nguy cơ đối với một số tác dụng không mong muốn, ngoài ra corticosteroid có thể gây chậm lớn. Người cao tuổi cũng có thể tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn.
  • Thường chống chỉ định corticosteroid trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp không được kiểm soát bằng hóa trị liệu kháng khuẩn thích hợp. Bệnh nhân đang dùng liệu pháp corticosteroid cũng dễ mắc nhiễm khuẩn hơn, mặt khác, triệu chứng của những bệnh này có thể bị che lấp cho mãi đến giai đoạn muộn. Người bệnh bị lao tiến triển hoặc nghi lao tiềm ẩn không được dùng corticosteroid trừ trong rất hiếm trường hợp dùng để bổ trợ cho điều trị với thuốc chống lao. Người bệnh lao tiềm ẩn phải được theo dõi chặt chẽ và phải dùng hóa dự phòng chống lao, nếu dùng thuốc kéo dài.
  • Nguy cơ thủy đậu và có thể cả zona nặng, tăng ở người bệnh chưa có miễn dịch khi dùng corticosteroid toàn thân, và người bệnh phải tránh tiếp xúc với các bệnh này. Người bệnh chưa có miễn dịch mà tiếp xúc với thủy đậu cần được gây miễn dịch thụ động. Thận trọng tương tự cũng được áp dụng với bệnh sởi. Không được dùng vaccin sống cho người bệnh đang dùng liệu pháp corticosteroid toàn thân liều cao và ít nhất cả trong ba tháng sau; có thể dùng các vaccin chết hoặc giải độc tố, mặc dù đáp ứng có thể giảm.
  • Khi dùng thuốc dài hạn, phải theo dõi người bệnh đều đặn. Có thể cần phải giảm lượng natri và bổ sung calci và kali.
  • Thận trọng trong các trường hợp như tăng nhãn áp góc hẹp, bí tiểu, tăng sinh tuyến tiền liệt, hay tắc nghẽn môn vị tá tràng.
  • Tác dụng an thần của dexclorpheniramin maleat tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. 

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt và suy giảm tâm thần vận động trong một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe và vận hành máy.

Tác dụng phụ của Stadexmin

  • Thường gặp:
    • Giữ natri và nước; tăng đào thải kali.
    • Kinh nguyệt bất thường, hội chứng Cushing, chậm tăng trưởng ở trẻ em, giảm dung nạp với glucose, biểu hiện bệnh tiểu đường tiềm ẩn.
    • Teo cơ, yếu cơ, loãng xương, chứng gãy xương bệnh lý, đặc biệt là chứng rạn nứt cột sống, hoại tử vô khuẩn đầu xương đùi.
    • Ngủ gà, an thần.
    • Khô miệng.
  • Ít gặp:
    • Loét dạ dày tá tràng, thủng và chảy máu đường tiêu hóa, viêm tụy cấp.
    • Sảng khoái, mất ngủ, kích động.
    • Tăng nhãn áp hay đục thủy tinh thể.
  • Hiếm gặp:
    • Mụn trứng cá, xuất huyết, vết máu bầm, chứng rậm lông, chậm liền sẹo.
    • Chóng mặt, buồn nôn. 

Tương tác của Stadexmin

  • Paracetamol: Betamethasone có thể làm tăng quá trình chuyển hóa Paracetamol, gây tích độc ở gan và suy giảm chức năng của gan.
  • Thuốc chống trầm cảm: Khi dùng chung Stadexmin với các loại thuốc chống trầm cảm dễ tăng chứng rối loạn tâm thần. Gây nên những hậu quả nặng nề cho thần kinh.
  • Thuốc chữa tiểu đường: Stadexmin có thể tạo ra nồng độ glucose khi dùng đồng thời với thuốc tiểu đường; điều này khiến lượng đường huyết trong máu tăng cao hơn.
  • Thuốc chống đông máu: Dùng Stadexmin chung với các loại thuốc chống đông máu dễ gây tình trạng giảm tác dụng của thuốc chống đông.
  • Glycosid digitalis: Stadexmin mà dùng chung với Glycosid digitalis có khả năng làm loạn nhịp tim, tạo ra độc tính và hạ lượng kali trong máu. 

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 24 tháng. 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên. 

Nhà sản xuất  

  • Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.  

Sản phẩm tương tự

Giá của Stadexmin là bao nhiêu?

  • Stadexmin hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Stadexmin ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Stadexmin tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Stadexmin - Điều trị các bệnh đường hô hấp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ