Spreabac Amvipharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-30 16:28:31

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-18699-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 20 lọ
Hoạt chất:
Cefoperazon + sulbactam - 500mg+500mg

Video

Spreabac là thuốc được chiết xuất từ thành phần Cefoperazon và sulbactam rất hiệu quả khi dùng cho người bị nhiễm khuẩn. Thuốc Spreabac mang lại cho người dùng công dụng điều trị viêm đường mật, viêm túi mật và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Thông tin cơ bản về Spreabac

  • Tên biệt dược: Spreabac

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm

  • Số đăng ký: VD-18699-13

  • Quy cách: Hộp 20 lọ

Hoạt chất có trong Spreabac

  • Cefoperazon + sulbactam - 500mg+500mg

Một số thông tin về thành phần của Spreabac

  • Cefoperazon là một cephalosporin tiêm thế hệ 3, có khả năng diệt khuẩn do gắn với màng thành tế bào vi khuẩn, ức chế tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn đang phát triển, gây chết tế bào.

  • Sulbactam điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm: Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm nắp thanh quản và viêm phổi vi khuẩn.

Tác dụng - Chỉ định của Spreabac

  • Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm như:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp (trên và dưới).

    • Nhiễm khuẩn đường tiểu (trên và dưới).

    • Viêm phúc mạc, viêm đường mật, viêm túi mật và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn huyết.

    • Nhiễm khuẩn xương khớp.

    • Viêm màng não.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

    • Viêm nội mạc tử cung, viêm vùng chậu, bệnh lậu và các trường hợp nhiễm khuẩn sinh dục khác.

Cách dùng - liều dùng của Spreabac

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sử dụng bằng đường truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

    • Liều dùng:

      • Đối với người lớn:

        • Trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ hoặc trung bình: Liều thường dùng là 1 - 2g (Cefoperazone), cứ 12 giờ một lần

        • Trường hợp nhiễm khuẩn nặng: Có thể dùng đến 2 - 4g cứ 12 giờ một lần

      • Đối với trẻ em: Liều bình thường là 25 - 100mg/kg, cứ 12 giờ một lần

      • Đối với bệnh nhân suy thận: Không cần giảm liều Cefoperazone

      • Đối với người bị bệnh gan hoặc tắc mật: Không được dùng quá 4g/24 giờ

      • Đối với người bị suy cả gan và thận: Liều dùng phải được điều chỉnh do chu kỳ bán hủy của Sulbactam tăng lên

        • Thanh thải Creatinin trong khoảng 15-30 ml/phút: 1 gam Sulbactam, 2 lần mỗi ngày.

        • Thanh thải Creatinin < 14 ml/ phút: 0,5g Sulbactam, 2 lần mỗi ngày.

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. 

    • Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng.

Chống chỉ định của Spreabac

  • Không sử dụng thuốc spreabac đối với người có tiền sử dị ứng với các kháng sinh nhóm sulbactam, penicillin, cefoperazon hay bất cứ kháng sinh nào thuộc nhóm cephalosporin.

Tác dụng phụ của Spreabac

  • Phản ứng đau, nhất là sau khi tiêm bắp. Một số ít bệnh nhân có thể bị viêm tĩnh mạch.

  • Đường tiêu hóa: Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.

  • Hệ tạo máu và bạch huyết: Dùng thuốc trong thời gian dài có thể gây ra thiếu bạch cầu có hồi phục, phản ứng Coomb dương tính ở vài bệnh nhân, giảm Hemoglobin và hồng cầu, giảm thoáng qua bạch cầu ưa acid, tiểu cầu và giảm prothrombin huyết.

  • Da: Dị ứng, mày đay

Tương tác

  • Rượu hoặc các chế phẩm có cồn: Một số triệu chứng như cơn nóng bừng, đổ mồ hôi, nhức đầu, nhịp tim nhanh đã được báo cáo khi uống rượu trong quá trình điều trị, hoặc sau 5 ngày dùng thuốc Spreabac. Vì vậy, nên thận trọng dùng cefoperazon/sulbactam với các đồ uống có cồn.

  • Kháng sinh nhóm aminoglycoside: Trộn lẫn thuốc với aminoglycoside sẽ làm giảm hoạt tính của thuốc, do có tương kỵ vật lý giữa chúng. Vì vậy, khi dùng kết hợp sulbactam/cefoperazon và các aminoglycosid cần phải tiêm truyền gián đoạn, và rửa ống truyền dịch giữa hai liều. Hoặc dùng sulbactam/cefoperazon cách xa thời gian dùng aminoglycoside.

  • Lindocain: Không nên tạo dung dịch hoàn nguyên lúc đầu với dung dịch 2% lindocain HCl do hỗn dịch này tương kị nhau. Nước cất vô trùng được dùng để tạo dung dịch hoàn nguyên lúc đầu và pha loãng với 2% lidocaine để tạo dung dịch tương hợp nhau.

  • Sử dụng cùng thuốc chống đông, thuốc ly giải huyết khối, các thuốc kháng viêm không steroid dễ gây chảy máu

  • Không nên trộn lẫn thuốc với amikacin, ketamycin B, gentamicin, doxycynlin, meclofenoxat, diphenhydramine, ajmalin, kali magnesi aspartat để tránh tạo kết tủa. Khi trộn lẫn với hydroxylin dihydroclorid, aminophillin, procainamide, proclorperazin, cytochrome C, pentazocin, aprotinin, sau 6 giờ có sự thay đổi tính chất của thuốc.

  • Tương tác trong xét nghiệm lâm sàng: Phản ứng glucose trong nước tiểu có thể bị dương tính giả với dung dịch Benedict hoặc Fehling. Một số báo cáo đã chỉ ra tình trạng dương tính với các xét nghiệm kháng globulin (Coomb), đặc biệt ở những trẻ sơ sinh mà người mẹ dùng thuốc lúc sắp sinh.

Khi sử dụng Spreabac cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Cẩn trọng khi dùng cefoperazon và sulbactam cho bệnh nhân dị ứng với penicillin

    • Khuyến cáo không nên uống uống rượu khi sử dụng thuốc tiêm cefoperazon/sulbactam

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Phụ nữ mang thai: Không nên sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai vì Cefoperazon và sulbactam có thể qua được hàng rào nhau thai. Trong trường hợp bắt buộc phải dùng thuốc, người bệnh cần tham khảo kỹ ý kiến của bác sĩ.

    • Phụ nữ đang cho con bú: Mặc dù cefoperazon và sulbactam ít bài tiết vào sữa mẹ, nhưng cần cẩn trọng khi sử dụng khi dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú. Không nên sử dụng thuốc trong thời gian cho con bú.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Người lái xe và vận hành máy móc: Sử dụng thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Spreabac?

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.

  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi - Amvipharm

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/

Giá Spreabac là bao nhiêu?

  • Spreabac hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Spreabac ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Spreabac tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • Spreabac Amvipharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ