Respiwel 3 - Giúp trị bệnh loạn thần và tâm thần phân liệt

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-12-20 17:17:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-20371-17
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Viên nén không bao phim
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Risperidone: 3mg;

Video

Respiwel 3 là sản phẩm gì?

  • Respiwel 3 là chứa 3mg chất Risperidon được dùng để điều trị bệnh loạn thần và tâm thần phân liệt cấp tính và mãn tính. Ngoài ra, thuốc còn dùng điều trị bệnh tự kỷ và rối loạn hành vi ở trẻ em từ 5 – 11 tuổi. Respiwel 3 được sản xuất bởi Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd của Ấn Độ.

Thành phần của Respiwel 3 

  • Risperidone: 3mg;

  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén không bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Respiwel 3 

  • Công dụng:

    • Các bệnh loạn thần, đặc biệt tâm thần phân liệt cấp tính và mãn tính.

    • Điều trị ngắn ngày các đợt hưng cảm cấp và đợt hỗn hợp của rối loạn lưỡng cực từ vừa đến nặng.

    • Bệnh tự kỷ kèm theo rối loạn hành vi ở trẻ em từ 5 ~ 11 tuổi.

  • Đối tượng sử dụng:

    • Thuốc Respiwel 3 được sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng - Liều dùng Respiwel 3 

  • Cách dùng:

    • Uống 1 lần hoặc 2 lần trong ngày. Uống lúc no hay đói. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu qua đường tiêu hóa của risperidon. Nếu buồn ngủ nhiều, uống I lần vào lúc đi ngủ.

  • Liều dùng:

    • Tâm thần phân liệt: Liều khuyến cáo như sau:

      • Người lớn

      • Liều đầu tiên ngày thứ nhất: 2 mg uống làm I lần hoặc chia làm 2 lần/ngày

      • Ngày thứ hai: 4mg uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần/ngày.

      • Ngày thứ ba: 6mg uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần/ngày.

      • Từ ngày thứ 4 trở đi, liều sẽ duy trì không đổi hoặc điều chỉnh theo người bệnh nếu cần.

      • Liều lượng tối ưu thông thường: 4 – 8 mg/ngày uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần.

      • Theo kinh nghiệm lâm sàng gần đây, cho thấy liều thích hợp hơn để điều trị cho phần lớn người bệnh khỏe mạnh bị tâm thần phân liệt như sau:

      • Liều đầu tiên 1 – 2 mg/ngày, tăng dần liều mỗi ngày tăng 0,5 — l mg trong vòng 6 — 7 ngày, nếu dung nạp được, cho tới liều đích 4mg/ngày. Vì nồng độ ổn định của 9-hydroxy risperidon (chất chuyển hoá có hoạt tính) trong huyết tương có thể chưa đạt được trong 7 ngày, nên thường điều chỉnh liều lượng phải thực hiện ít nhất cách nhau 7 ngày.

    • Đối với người trẻ và đối với người điều trị lần đầu:

      • Liều đầu tiên có thể thấp hơn (thí dụ 1 mg/ngày) và điều chỉnh liều chậm hơn cho tới liều đích đầu tiên 2mg/ngày; sau đó, liều có thể điều chỉnh tới 4mg/ngày tùy theo đáp ứng lâm sàng dé dat được liều nhỏ nhất có hiệu quả với phản ứng phụ ít nhất.

Chống chỉ định của Respiwel 3 

  • Người bệnh dùng quá liều barbiturat, chế phẩm có thuốc phiện hoặc rượu.

  • Có tiền sử mẫn cảm với risperidon hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý thận trọng khi sử dụng Respiwel 3 

  • Có thể giảm thiểu nguy cơ xảy ra hạ huyết áp thế đứng và ngất trong khi điều trị với risperidon bằng cách hạn chế liều ban đầu ở 1mg, ngày 2 lần, cho người lớn bình thường, và 0,5mg, ngày 2 lần, cho người cao tuổi hoặc người suy nhược, người có suy giảm chức năng thận hoặc gan, và người dễ bị hoặc có nguy cơ bị hạ huyết áp.

  • Ở người có bệnh tim mạch (xơ cứng động mạch nặng, suy tim, rối loạn dẫn truyền), bệnh mạch máu não, hoặc những trạng thái dễ bị hạ huyết cấp (ví dụ, mất nước, giảm lưu lượng máu, liệu pháp chống tăng huyết áp đồng thời), và ở người có tiền sử động kinh, co cứng cơ hoặc hội chứng Parkinson, cần phải dùng liều thấp hơn và bắt đầu điều trị với liều thấp.

  • Thuốc có thể làm tăng nguy cơ đột quỵ (CVAE) trên bệnh nhân có sa sút trí tuệ, đặc biệt là bệnh nhân sa sút trí tuệ do căn nguyên bệnh lý mạch máu. Nên thận trọng trong trường hợp bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ đột quỵ kèm theo. Nên điều trị ngay không được trì hoãn khi bệnh nhân dùng risperidon Có các biểu hiện yếu hoặc tê liệt mặt, chân hoặc tay, có vấn đề về thị giác và ngôn ngữ, bao gồm cả việc phải ngừng thuốc risperidone.

  • Thận trọng và nên dừng thuốc nếu xảy ra Hội chứng ác tính do thuốc an thân (biểu hiện: thay đổi trạng thái tâm thần, co cứng cơ, tăng thân nhiệt, rối loạn thần kinh tự chủ, myoglobin niệu, suy thận cấp).

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dụng sản phẩm này cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây các tác dụng không mong muốn như: chóng mặt, nhức đầu, giảm tập trung,… Vì vậy, nên thận trọng khi bệnh nhân phải lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Respiwel 3 

  • Thường gặp , ADR > 1/100:

    • Thần kinh trung ương: chóng mặt, tăng kích thích, lo âu, ngủ gà, triệu chứng ngoại tháp, nhức đầu, hội chứng Parkinson.

    • Táo bón, buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng, chán ăn, tăng. tiết nước bọt, đau răng.

    • Viêm mũi, ho, viêm xoang, viêm họng, khó thở.

    • Da: Ban, da khô, tăng tiết bã nhờn.

    • Than kinh – cơ – xương – khớp: Đau khớp.

    • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế.

    • Mắt: Nhìn mờ.

    • Khác: Đau lưng, đau ngực,sốt, mệt mỏi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, loạn chức năng sinh dục.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Thần kinh trung ương: Giâm tập trung, tram cam, lãnh đạm, phản ứng tăng trương lực, sảng khoái, tăng dục tình, mất trí nhớ, nói khó, chóng mặt, trạng thái sững sờ, bị cảm, lú lẫn.

    • Tiêu hóa: Đẩy hơi, tiêu chảy, tăng ngon miệng, viêm miệng, phân đen, khó nuốt, trĩ, viêm dạ dày.

    • Hô hấp: Thở nhanh, co thắt phế quản, viêm phổi, thở rít.

    • Da: Tăng hoặc giảm ra mồ hôi, trứng cá, rụng tóc lông.

    • Tìm mạch:Tăng huyết áp, 4 giảm huyết áp, phù, blốc nhĩ – thất, nhồi máu cơ tim.

    • Mắt: Rối loạn điều tiết, khô mắt.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Giảm natri huyết, tăng hoặc giảm thể trọng, tăng creatine phosphokinase, khát, đái tháo đường, tiết sữa không thuộc kỳ cữ, mất kinh, dau kinh, to vú đàn ông.

    • Tiết niệu – sinh dục: Đái dầm, đái ra máu, đái khó, đau vú phụ nữ, chảy máu giữa kỳ kinh nguyệt, chảy máu âm đạo.

    • Huyết học: Chảy máu cam, ban xuất huyết, thiếu máu.

  • Khác: Rét run, khó chịu, triệu chứng giống bệnh cúm.

Tương tác sản phẩm Respiwel 3 

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.

Xử trí khi quên liều

  • Trong trường hợp bạn quên một liều khi đang trong quá trình dùng thuốc hãy dùng càng sớm càng tốt (thông thường có thể uống thuốc cách 1-2 giờ so với giờ được bác sĩ yêu cầu).Tuy nhiên, nếu thời gian đã gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm đã quy định. Lưu ý không dùng gấp đôi liều lượng đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Điều trị: Thiết lập và duy trì thông khí để đảm bảo cung cấp oxy đầy đủ. Rửa dạ dày (sau khi đặt ống khí quản, nếu người bệnh mất ý thức). Chỉ tiến hành rửa dạ dày với than hoạt nếu thuốc được uống trong vòng 1 giờ trước đó. Khả năng ý thức thu hẹp, có cơn động kinh hoặc loạn trương lực cơ ở đầu và cô sau quá liều có thể gây nguy cơ hít phải chất nôn khi gây nôn. Phải bắt đầu theo dõi tim mạch ngày và theo dõi điện tâm đỗ liên tục dé phát hiện loạn nhịp có thể xảy ra. Nếu áp dụng liệu pháp chống loạn nhịp, không dùng disopyramid, procainamid va quinidin, tác kéo dài QT, cộng hợp với tác dụng của risperidon. Tác dụng chẹn alpha adrenergic của bretylium cũng cộng hợp với tác dụng của risperidon dẫn đến hạ huyết áp. Do đó, nên dùng những thuốc chống loạn nhịp khác ngoài những thuốc kể trên. Không có thuốc giải độc đặc hiệu với risperidon, cần dùng những biện pháp hỗ trợ thích hợp.

  • Điều trị hạ huyết áp và suy tuần hoàn bằng truyền dịch tĩnh mạch và/hoặc cho thuốc tác dụng giống giao cảm (không dùng epinephrin và dopamin, vì kích thích beta có thể tăng thêm hạ huyết áp do tác dụng chẹn alpha của risperidone gây nên). Nếu có triệu chứng ngoại tháp nặng, dùng thuốc kháng cholinergic. Theo dõi chặt chẽ cho tới khi người bệnh hồi phục.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô mát, ở nhiệt độ không quá 30°C và tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất    

  • Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Ấn Độ).

Sản phẩm tương tự

Giá Respiwel 3 là bao nhiêu?

  • Respiwel 3 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Respiwel 3 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Respiwel 3 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Respiwel 3 - Giúp trị bệnh loạn thần và tâm thần phân liệt chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ