Raxadin - Dùng để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-06 22:50:21

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-16731-13
Xuất xứ:
Hy Lạp
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
Đóng gói:
Hộp 10 lọ 20ml
Hoạt chất:
Imipenem 500mg + cilastatin 500mg

Video

Raxadin được chỉ định dùng để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra với hệ hô hấp, ổ bụng, hệ sinh sản, tiết niệu - sinh dục, xương khớp, da và mô mềm hiệu quả. Raxadin được sản xuất bởi Demo S.A. Pharmaceutical Industry.

Thông tin cơ bản của Raxadin

  • Tên biệt dược: Raxadin

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

  • Số đăng ký: VN-16731-13

  • Quy cách: Hộp 10 lọ 20ml.

Hoạt chất có trong Raxadin

  • Imipenem 500mg + cilastatin 500mg.

Một số thông tin về thành phần của Raxadin

  • Imipenem là thuốc kháng sinh nhóm beta lactam với khả năng kháng khuẩn. Thuốc này liên kết với những protein gắn penicillin (PBP) có trên màng của tế bào vi khuẩn. Từ đó làm bất hoạt các protein này. Mà PBP là những enzym tham gia vào giai đoạn cuối cùng của hoạt động tăng trưởng cũng như phân chia tế bào vi khuẩn. Sự bất hoạt protein PBP sẽ khiến thành tế bào vi khuẩn bị suy yếu nhanh chóng, cuống cùng xuất hiện sự ly giải tế bào. Imipenem có ai lực mạnh nhất với các PBP 1A, 2 và 1B. Về tác động gây chết người có liên quan đến gắn kết với PBP 2 và 1B. Kháng sinh này có thể chống lại nhiều loại vi khuẩn cả gram âm và gram dương. Nó không bị tác động bởi beta-lactamase.
  • Cilastatin là thuốc có thể ức chế dehydropeptidase ở thận. Enzyme này có nhiệm vụ chuyển hóa kháng sinh thienamycin beta-lactam, leukotriene D4 chuyển sang leukotriene E4. Bởi vì kháng sinh imipenem lại là kháng sinh bị phân hủy khi có mặt enzyme dehydropeptidase. Do đó cilastatin đã được sử dụng cùng với imipenem để ngăn chặn sự phân hủy và chuyển hóa trên.

Tác dụng - chỉ định của Raxadin

  • Điều trị cho các trường hợp bị nhiễm khuẩn cơ quan như đường hô hấp, da, cơ quan sinh dục, mô mềm, xương khớp và đường niệu,…
  • Điều trị cho người bị viêm nội tâm mạc và nhiễm trùng máu.

Cách dùng – liều dùng của Raxadin

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng để tiêm truyền tĩnh mạch.

    • Liều dùng:

      • Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, tiêm truyền tĩnh mạch, người lớn, 1 - 2 g/ngày (chia làm 3 - 4 lần).

      • Nhiễm khuẩn do vi khuẩn giảm nhạy cảm:

        • Người lớn: 50 mg/kg/ngày (liều tối đa 4g/ngày);

        • Trẻ trên 3 tháng tuổi, 60mg/kg/ngày (liều tối đa 2 g/ngày) chia làm 4 lần;

        • Trẻ em nặng trên 40kg: dùng liều người lớn.

      • Người lớn phòng ngừa: tiêm truyền IV 1000mg khi bắt đầu gây mê 1000 mg vào 3 giờ sau đó. 

      • Suy thận: liều không quá 2 g/ngày. 

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Raxadin

  • Không dùng thuốc này cho những người có tình trạng quá mẫn với hoạt chất và tá dược của Raxadin.
  • Những trường hợp bị dị ứng với kháng sinh khác nằm trong nhóm beta lactam.

Tác dụng phụ của Raxadin

  • Thường gặp phản ứng phụ như tiêu chảy, buồn nôn, viêm tắc tĩnh mạch và ói mửa.
  • Ít khi gặp phản ứng ảo giác, huyết áp tụt, chóng mặt, giảm huyết cầu, lú lẫn, buồn ngủ, tiểu cầu tăng.
  • Hiếm khi gặp phản ứng nhiễm nấm candida, dị cảm, mất thính giác. Màu răng, lưỡi bị xỉn màu, cột sống và đa khớp đau. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, viêm và suy gan. Nước tiểu đổi màu, suy thận thể cấp tính. Các phản ứng phản vệ.
  • Rất hiếm gặp biểu hiện là ù tai, viêm gan kịch phát, suy tủy, tan máu, viêm dạ dày, ợ nóng, viêm lưỡi,…

Tương tác 

  • Thường gặp, ADR >1/100:

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

    • Cục bộ: Viêm tĩnh mạch.

  • Ít gặp, 1/100 >ADR >1/1000:

    • Tim mạch: Hạ huyết áp, đánh trống ngực.

    • Thần kinh trung ương: Cơn động kinh.

    • Da: Ban đỏ.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.

    • Huyết học: Giảm bạch cầu trung tính (gồm cả mất bạch cầu hạt), tăng bạch cầu ái toan, thiếu máu, thử nghiệm Coombs (+), giảm tiểu cầu,tăng thời gian prothrombin.

    • Gan: Tăng AST, ALT, phosphatase kiềm, và bilirubin.

    • Cục bộ: Ðau ở chỗ tiêm.

    • Thận: Tăng urê và creatinin huyết, xét nghiệm nước tiểu không bình thường.

Khi sử dụng cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Thuốc này là thuốc tiêm nên chỉ được phép dùng thuốc khi có sự hướng dẫn và thực hiện của những bác sĩ có chuyên môn cao.
    • Không cần phải điều chỉnh liều sử dụng cho những người bị suy giảm hoạt động chức năng gan. Tuy nhiên vẫn phải theo dõi chức năng gan ở những người này khi dùng thuốc này.
    • Thận trọng khi dùng cùng thuốc cho những người bệnh dưới 1 tuổi.
    • Chú ý khi dùng cùng với thuốc có chứa thành phần ganciclovir.
    • Thuốc có thể làm xuất hiện tình trạng dương tính giả khi xét nghiệm gián tiếp hoặc trực tiếp Coombs.
    • Cần phải thận trọng vào báo cáo cho các bác sĩ nếu như có biểu hiện tiêu chảy. Thuốc kháng sinh có thể gây ra tình trạng tiêu chảy, nặng hơn là viêm đại tràng giả mạc và ảnh hưởng đến tính mạng của người dùng.
    • Không được dùng thuốc này để điều trị cho người bị viêm màng não.
    • Không sử dụng thuốc này cùng với thuốc có chứa acid valproic.
  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Hiện còn chưa có thông báo cụ thể về an toàn khi dùng thuốc cho mẹ có thai và cho con bú. Do đó không dùng thuốc này nếu như chưa có sự hướng dẫn cụ thể từ bác sĩ.
  • Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc này cần phải dùng thận trọng cho những người lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây ra tình trạng chóng mặt hoặc buồn ngủ sau khi uống xong.

Làm gì khi quá liều?

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Demo S.A. Pharmaceutical Industry.

Các sản phẩm tương tự khác

Tài liệu tham khảo: https://dichvucong.dav.gov.vn/

Giá Raxadin là bao nhiêu?

  • Raxadin hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Raxadin ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Raxadin tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Raxadin - Dùng để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ