Midapran 2g MD Pharco - Thuốc hỗ trợ điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-07 13:40:01

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26903-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hoạt chất:
Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat): 2,0 g.

Video

Midapran 2g MD Pharco là thuốc có công dụng điều trị các nhiễm khuẩn hiệu quả như: nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng,... Thuốc sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ và các chuyên gia.

Thông tin cơ bản về Midapran 2g MD Pharco

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Midapran 2g

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm truyền 

  • Số đăng ký: VD-26903-17

  • Quy cách: Hộp 1 lọ

Hoạt chất có trong Midapran 2g MD Pharco

  • Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat): 2,0 g.

Một số thông tin về thành phần của Midapran 2g MD Pharco

  • Cefpirom có tác dụng diệt khuẩn nhờ khả năng thâm nhập nhanh qua thành tế bào vi khuẩn và gắn với protein liên kết penicilin nội bào (PBP) với ái lực cao. Sự liên kết với penicilin nội bào ngăn cản tổng hợp thành tế bào.

Tác dụng - Chỉ định của Midapran 2g MD Pharco

  • Cefpirom không phải là một kháng sinh ưu tiên dùng ban đầu, mà là một kháng sinh dự trữ dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng, nhiễm khuẩn huyết có nguồn gốc từ đường tiết niệu hoặc đường tiêu hóa và được dùng phối hợp với kháng sinh chống các vi khuẩn kỵ khí.

Cách dùng – liều dùng của Midapran 2g MD Pharco

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Dùng cefpirom đường tiêm tĩnh mạch. Liều thường dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào loại và mức độ nhiễm khuẩn, và chức năng thận của người bệnh.

    • Liều dùng:

      • Liều thường dùng là 1 - 2 g, 12 giờ một lần.

      • Trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp có biến chứng: 2 g, 12 giờ một lần.

      • Trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: 1 g, 12 giờ một lần.

      • Trường hợp nhiễm khuẩn huyết, hoặc nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g, 12 giờ một lần.

      • Trong suy thận: Trường hợp độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/phút, cần điều chỉnh liều.

      • Không nên định lượng creatinin huyết thanh bằng phương pháp Jaffé (pitrate) vì cho kết quả sai khi đang dùng cefpirom (kết quả thường cao).

      • Thông thường, điều trị cefpirom cho các trẻ em chỉ được tiến hành khi các cách điều trị khác không thể thực hiện được trong trường hợp cấp bách. Các liều ghi trên là để dùng cho một thể trọng bình thường 70 kg. Nếu thật cần thiết, có thể tính liều cho trẻ em, dựa vào các liều trên cho mỗi kg thể trọng. Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

“Nhiễm trùng đường hô hấp trên hoàn toàn có thể tấn công và gây biến chứng tim mach như: suy tim do sốc hoặc do viêm nội tâm mạc cấp, rối loạn nhịp tim,…”

Chống chỉ định của Midapran 2g MD Pharco

  • Trong trường hợp dị ứng/quá mẫn với cephalosporin.

Tác dụng phụ của Midapran 2g MD Pharco

  • Trong lâm sàng, ỉa chảy là tác dụng không mong muốn thường gặp nhất.

  • Thường gặp, ADR >1/100

    • Toàn thân: Viêm tĩnh mạch ở chỗ tiêm.

    • Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn.

    • Da: Ngoại ban.

    • Gan: Tăng transaminase và phosphatase kiềm.

    • Tiết niệu sinh dục: Tăng creatinin máu.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Ðau đầu, kích ứng tại chỗ tiêm, sốt, dị ứng, biếng ăn, nhiễm nấm Candida.

    • Máu: Tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mất ngủ, co giật.

    • Tiêu hóa: Ðau bụng, táo bón, viêm miệng.

    • Da: Ngứa, mày đay.

    • Hô hấp: Khó thở.

    • Thần kinh: Vị giác thay đổi.

    • Tiết niệu sinh dục: Giảm chức năng thận.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, ngủ gà.

    • Máu: Giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết.

    • Thần kinh trung ương: Dễ kích động, lú lẫn.

    • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu, viêm đại tràng màng giả.

    • Gan: Vàng da ứ mật.

    • Hô hấp: Hen.

    • Chuyển hóa: Giảm kali máu.

    • Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo/cổ tử cung do nấm Candida.

    • Chú ý: Có thể có nguy cơ nhẹ bội nhiễm các vi khuẩn không nhạy cảm với cefpirom.

  • Hướng dẫn cách xử trí ADR

    • Ngừng thuốc.

    • Dùng kháng sinh thích hợp (vancomycin, hoặc metronidazol).

Tương tác

  • Probenecid làm giảm sự bài tiết ở ống thận của các cephalosporin đào thải bằng cơ chế này, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ cephalosporin trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng nguy cơ độc của những thuốc này.

  • Có tiềm năng độc tính với thận khi dùng cephalosporin cùng với các thuốc có độc tính với thận khác, thí dụ thuốc lợi tiểu quai, nhất là ở người bệnh đã bị suy chức năng thận từ trước.

  • Cefpirom không được dùng chung với dung dịch bicarbonat.

Khi sử dụng Midapran 2g MD Pharco cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung: 

    • Để đạt được hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm, bạn cần dùng đúng liều theo chỉ định của nhân viên y tế hoặc theo chỉ dẫn của nhà sản xuất, không được tự ý tăng liều hoặc giảm liều.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: 

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Midapran 2g MD Pharco

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco

Sản phẩm tương tự

Giá của Midapran 2g MD Pharco  là bao nhiêu?

  • Midapran 2g MD Pharco  hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Midapran 2g MD Pharco  ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Midapran 2g MD Pharco  tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Midapran 2g MD Pharco - Thuốc hỗ trợ điều trị nhiễm khuẩn chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ