Midapezon 1g/1g - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-10-31 12:07:07

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25725-16
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-29799-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml; Hộp 10 lọ loại dung tích 15 ml

Video

Midapezon 1g/1g là sản phẩm gì?

  • Midapezon 1g/1g là thuốc được sản xuất tại Công ty CPDP Minh Dân, dùng điều trị  nhiễm đường hô hấp (trên và dưới), nhiễm trùng đường tiết niệu (trên và dưới) rất hiệu quả. Thuốc Midapezon 1g/1g được các y dược sĩ khuyên dùng và sử dụng.

Thành phần của Midapezon 1g/1g

  • Cefoperazon + sulbactam - 1g + 1g.

Dạng bào chế

  • Thuốc tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Midapezon 1g/1g

  • Thuốc tiêm cefoperazol và sulbactam được chỉ định để điều trị các bệnh truyền nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm:

    • Nhiễm trùng đường hô hấp (trên và dưới)

    • Nhiễm trùng đường tiết niệu (trên và dưới)

    • Viêm màng bụng, viêm túi mật, viêm đường mật, các bệnh nhiễm trùng ổ bụng khác.

    • Nhiễm trùng máu

    • Viêm màng não

    • Nhiễm trùng da và mô mềm

    • Nhiễm trùng xương, khớp

    • Nhiễm trùng xương chậu, viêm màng trong dạ con, bệnh lậu, và các nhiễm trùng cơ quan sinh dục khác.

Cách dùng - Liều dùng Midapezon 1g/1g

  • Cách dùng :

    • Có thể dùng đường tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình: 1-2g (Cefoperazone) mỗi 12 giờ.

      • Nhiễm khuẩn nặng: 2-4g cách mỗi 12 giờ.

    • Liều bình thường ở trẻ em:

      • 25-100mg/kg mỗi 12 giờ.

      • Suy thận: không cần giảm liều Cefoperazone.

      • Liều dùng cho người bị bệnh gan hoặc tắc mật không được quá 4g/24giờ.

Chống chỉ định của Midapezon 1g/1g

  • Người có tiền sử dị ứng với các kháng sinh nhóm penicillin, sulbactam, cefoperazon hay bất cứ kháng sinh nào thuộc nhóm cephalosporin.

Lưu ý thận trọng khi sử dụng Midapezon 1g/1g

  • Cẩn trọng khi dùng cefoperazon và sulbactam cho bệnh nhân dị ứng với penicillin. Viên ruột kết màng giả đã được báo cáo ở bệnh nhân sử dụng cefoperazon và các kháng sinh phổ kháng khuẩn rộng khác. Phản ứng giống disulfiram đã được báo các ở bệnh nhân uống rượu trong vòng 72 tiếng sau khi dùng cefoperazon. Bệnh nhân cần được khuyên không nên uống uống rượu khi sử dụng thuốc tiêm cefoperazon/sulbactam.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

  • Thắc mắc xin liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được giải đáp chính xác nhất.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Thắc mắc xin liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được giải đáp chính xác nhất.

Tác dụng phụ của Midapezon 1g/1g

  • Nhìn chung thuốc dung nạp tốt và hầu hết các tác dụng phụ xảy ra ở mức độ nhẹ và trung bình.

  • Các nghiên cứu lâm sàng so sánh và không so sánh trên 2500 bệnh nhân và quan sát thấy có các tác dụng phụ sau:

    • Hệ tiêu hóa: giống như các kháng sinh khác, các tác dụng phụ xảy ra trên hệ tiêu hóa: tiêu chảy thường xảy ra với tỉ lệ khoảng 3,9%: cùng với buồn nôn và nôn ói 0,6%.

    • Hệ da: giống với các kháng sinh nhóm penicillin và cephalosporin, dị ứng da với biểu hiện ban đỏ 0,6% và mày đay 0,8% đã được báo cáo.

    • Hệ tạo máu: dùng thuốc trong thời gian dài có thể gây ra thiếu bạch cầu có hồi phục, phản ứng Coomb dương tính ở vài bệnh nhân, giảm Hemoglobin và hồng cầu, giảm thoáng qua bạch cầu ưa acid, tiểu cầu và giảm prothrombin huyết

Tương tác thuốc Midapezon 1g/1g

  • Uống rượu hoặc các chế phẩm chứa cồn: gây ức chế aldehyde dehygrogenase, gây tích lũy trong máu và gây phản ứng giống disufiram. Phản ứng đặt trưng như: cơn nóng bừng, đổ mồ hôi, nhức đầu, nhịp tim nhanh đã được báo cáo khi uống rượu trong quá trình điều trị, hoặc sau 5 ngày dùng thuốc. Phản ứng tương tự xảy ra khi dùng các kháng sinh nhóm cephalosporin khác, nên thân trọng dùng cefoperazon/sulbactam với các thuốc có cồn. Ở bệnh nhân cho ăn bằng đường uống hoặc đường tiêm, nên tránh chứa phẩm có cồn.

  • Kháng sinh nhóm aminoglycoside: không nên trộn lẫn sulbactam/cefoperazon và các amino glycosid với nhau sẽ làm giảm hoạt tính của thuốc, do có tương kị vật lý giữa chúng. Khi dùng kết hợp sulbactam/cefoperazon và các aminoglycosid phải tiêm truyền gián đoạn, và rửa ống truyền dịch giữa hai liều. Hoặc dùng sulbactam/cefoperazon cách xa thời gian dùng aminoglycosides.

  • Lindocain: không nên tạo dung dịch hoàn nguyên lúc đầu với dung dịch 2% lindocain HCl do hỗn dịch này tương kị nhau. Nước cất vô trùng được dùng để tạo dung dịch hoàn nguyên lúc đầu và pha loãng với 2% lidocaine để tạo dung dịch tương hợp nhau.

  • Cẩn thận khi kết hợp với các thuốc chống đông, thuốc ly giải huyết khối, các thuốc kháng viêm không steroid do có khả năng gây dễ chảy máu.

  • Không nên trộn lẫn thuốc với amikacin, gentamicin, ketamycin B, doxycynlin, meclofenoxat, ajmalin, diphenhydramine, kali magnesi aspartat để tránh tạo kết tủa. Khi trộn lẫn với hydroxylin dihydroclorid, procainamide, aminophillin, proclorperazin, cytochrome C, pentazocin, aprotinin, sau 6 giờ có sự thay đổi tính chất của thuốc.

  • Tương tác trong xét nghiệm lâm sàng: Phản ứng glucose trong nước tiểu có thể bị dương tính giả với dung dịch Benedict hoặc Fehling. Dương tính với các xét nghiệm kháng globulin (Coomb) đã báo cáo, đặc biệt, ở những trẻ sơ sinh mà người mẹ dùng thuốc lúc sắp sinh. Đôi khi tăng ALP, AST, ALT, BUN huyết thanh và creatinine huyết thanh đã được ghi nhận.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Mỗi loại thuốc có bảo quản khác nhau, bạn nên đọc kỹ hướng sử dụng bảo quản được in trên bao bì.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất                        

  • Công ty CPDP Minh Dân.

Sản phẩm tương tự

Giá Midapezon 1g/1g là bao nhiêu?

  • Midapezon 1g/1g​​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Midapezon 1g/1g ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Midapezon 1g/1g tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Midapezon 1g/1g - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ