Midagentin 500/125mg MD Pharco - Điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-04-28 23:06:13

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31778-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén.
Đóng gói:
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
Hoạt chất:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydraQ 500mg Acid clavulanic (dpng kali clavulanat + Avicel (1:1 ) 125mg.

Video

Midagentin 500/125mg MD Pharco là thuốc có tác dụng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cụ thể, thuốc Midagentin 500/125mg MD Pharco điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn nặng tiết niệu - sinh dục, nhiễm khuẩn xương và khớp.

Thông tin cơ bản của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Số đăng ký: VD-31778-19

  • Quy cách: Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

Hoạt chất có trong Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydraQ 500mg

  • Acid clavulanic (dpng kali clavulanat + Avicel (1:1 ) 125mg.

Một số thông tin về thành phần của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Thuốc amoxicillin là kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiễm khuẩn. Để tránh tình trạng kháng kháng sinh, bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi dùng.

  • Clavulanic Acid Kết hợp với Amoxicillin hoặc Ampicillin dùng trong điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn.

Tác dụng - chỉ định của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Chế phẩm được dùng để điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp bởi các chủng Hiinfluenzae và Moraxella catarrhalis sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.

    • Nhiễm khuẩn nặng tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.

    • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

    • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sảy thai, nhiễm khuẩn khuẩn trong ổ bụng.

Cách dùng – liều dùng của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống

    • Liều dùng:

      • Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxicilin. Liều người lớn và trẻ em trên 40 kg: 1 viên, cách 12 giờ/lần.

      • Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 viên cách khoảng 8 giờ/lần.

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh trừ khi độ thanh thải creatinin <30 ml/phút.

      • Liều trẻ em dưới 40 kg.

      • Liều thường dùng là 20 mg/kg amoxicilin/ngày đến 60 mg/kg amoxicilin ngày, cách nhau mỗi 8 giờ/lần.

      • Trẻ em có thể được điều trị bằng dạng viên hoặc dạng hỗn dịch. Trẻ em từ 6 tuổi trở xuống tốt hơn nên được điều trị với dạng hỗn dịch. Không có dữ liệu lâm sàng trên liều cao hơn 40 mg amoxicilin/kg/ngày ở trẻ em dưới 2 tuổi.

      • Suy thận:

        • Điều chỉnh liều dựa vào liều tối đa được đề nghị của amoxicillin.

        • Không cần điều chỉnh liều là cần thiết ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCl) lớn hơn 30 ml/ phút.

      • Người lớn và trẻ em >40kg:

        • Clcr: 10- 30ml/phút: 1 viên x 2 lần/ ngày.

        • CLcr < 10ml/phút: 1 viên x 1 lần/ ngày.

      • Trẻ em < 40kg:

        • 15mg / kg x 2 lần/ngày.

        • 15mg / kg x 1 lần/ngày.

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Dị ứng với nhóm beta-lactam (penicilin và cephalosporin).

  • Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam khác như các cephalosporin.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy (9%), buồn nôn, nôn (1 - 5%). Buồn nôn và nôn có liên quan đến liều dùng acid clavulanic (dùng 250 mg acid clavulanic tăng nguy cơ lên đến 40% so với dùng liều 125 mg).

    • Da: Ngoại ban, ngứa (3%).

    • Nhiễm nấm Candida.

  • Ít gặp. 1/1000 < ADR< 1/100:

    • Máu: Tăng bạch cầu tra eosin.

    • Gan: Viêm gan, vàng da ứ một, tăng transaminase. Tăng AST và/hoặc ALT.

    • Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng. Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.

    • Tiêu hóa: Khó tiêu.

    • Da: Phát ban da, ngứa, mày đây.

    • Khác: Viêm âm đạo do Candida, sốt, mệt mỏi.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phủ Quincke.

    • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu

    • Du: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.

    • Thận: Viêm thận kẽ.

  • Thông báo với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Thuốc có thể kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy, phải thận trọng đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. Giống như các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước với người bệnh. Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin.

  • Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin và các chất kìm khuẩn như acid fusidic, cloramphenicol, tetracyclin.

  • Amoxicilin làm giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu. Probenecid khi uống ngay trước hoặc đồng thời với amoxicilin làm giảm thải trừ amoxicilin, từ đó làm tăng nồng độ amoxicilin trong máu. Tuy nhiên, probenecid không ảnh hưởng đến thời gian bán thải, nồng độ thuốc tối đa trong máu (Cmax) và diện tích dưới đường cong nồng độ theo thời gian trong máu (AUC) của acid clavulanic.

  • Mucophenolate mofetil.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Khi sử dụng Midagentin 500/125mg MD Pharco cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Chú ý đến người già, bệnh nhân có tiền sử vàng da rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và kali clavulanat và kali clavulnut làm tăng nguy cơ gây ứ mật trong gan.

    • Các dấu hiệu và triệu chứng vùng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể xảy ra nghiêm trọng. Tuy nhiên, những triệu chứng đó thường phục hồi được và sẽ tự hết sau 6 tuần ngừng điều trị.

    • Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khác. Do đó, trước khi bắt đầu điều trị bằng amoxicilin cần phải điều tra kỳ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên khác.

    • Trong trường hợp nhiễm trùng được chứng minh là do các vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin thì nên cân nhắc việc chuyển thuốc sang amoxicillin theo hướng dẫn chính thức.

    • Co giật có thể xảy ra ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận hoặc ở những bệnh nhân dùng liều cao.

    • Không nên dùng thuốc để điều trị S. pneumoniae không penicillin.

    • Người suy thận trung bình hay nặng cần chú ý điều chỉnh liều dùng.

    • Người dùng amoxicilin có thể bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.

    • Sử dụng đồng thời allopurinol trong khi điều trị với amoxicillin có thể làm tăng khả năng phản ứng dị ứng da.

    • Viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh đã được báo cáo với amoxicillin với mức độ nghiêm trọng từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Vì vậy, cần phải chẩn đoán ở bệnh nhân có tiêu chảy trong hoặc sau khi dùng bất kỳ thuốc. Nếu viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh xảy ra, nên ngừng dùng thuốc ngay. Chống chỉ định dùng thuốc chống như động trong trường hợp này.

    • Nên đánh giá định kỳ các chức năng của hệ thống cơ quan, bao gồm chức năng thận, gan và tạo máu trong thời gian điều trị kéo dài,

    • Thuốc hiểm khi gây kéo dài thời gian prothrombin. Cần theo dõi khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu. Có thể điều chỉnh liều thuốc chống động đường uống để duy trì mức độ chống đông máu mong muốn.

    • Ở những bệnh nhân bị giảm lượng nước tiểu, hiếm khi quan sát thất tỉnh thể niều. Trong thời gian dùng liều cao arrioxicillin, nên duy trì đủ lượng nước uống và lượng nước tiểu để giảm khả năng kết tinh amoxicillin.

    • Trong khi điều trị bằng amoxicillin, các phương pháp glucose oxidase chzynn nên sử dụng để xác định sự có mật của glucose trong nước tiểu vì kết quả dương tính giả có thể xảy ra với các phương pháp không enzyme.

    • Acid clavulanic có thể gảy không đặc hiệu của IgG và albumin của mảng hồng câu dẫn đến xét nghiệm Coombs dương tính giả Đã có báo cáo về kết quả xét nghiệm dương tính giả ở bệnh nhân không nhiễm Aspergillus khi sử dụng xét nghiệm Bic-Rad Laboratories Platelia Aspergillus FIA ở những bệnh nhân đang dùng thuốc. Phản ứng chéo với các polysaccharide không phải Aspergillus và polyfuranoses với các xét nghiệm Bio-Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA A1 được báo cáo.

    • Chú ý hạn sử dụng của sản phẩm, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người phải lái xe và vận hành máy móc: 

    • Chưa tiến hành những nghiên cứu về ảnh hưởng lên khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Tuy nhiên, các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra (ví dụ như phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật), gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco

Các sản phẩm tương tự khác

Giá Midagentin 500/125mg MD Pharco là bao nhiêu?

  • Midagentin 500/125mg MD Pharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Midagentin 500/125mg MD Pharco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Midagentin 500/125mg MD Pharco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất


Câu hỏi thường gặp

  • Midagentin 500/125mg MD Pharco - Điều trị nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ