Mafoxa 40mg - Giúp điều trị các rối loạn tâm thần phân liệt

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-03 13:16:32

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-31772-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Ziprasidone

Video

Mafoxa 40mg giúp điều trị các rối loạn tâm thần nghiêm trọng như tâm thần phân liệt, giúp quản lý các triệu chứng tâm thần phân liệt như ảo giác thị giác và thính giác, ảo tưởng Mafoxa 40mg còn hỗ trợ điều trị các triệu chứng như tự cô lập, thờ ơ, có cảm xúc tiêu cực.

Thông tin cơ bản của Mafoxa 40mg

  • Tên biệt dược: Mafoxa 40mg

  • Dạng bào chế: Viên nang

  • Số đăng ký: VD-31772-19

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Mafoxa 40mg

  •  Ziprasidone.

Một số thông tin về thành phần của Mafoxa 40mg

  •  Ziprasidone có tác dụng trong điều trị tâm thần phân liệt.

Tác dụng - chỉ định của Mafoxa 40mg

  • Tâm thần phân liệt.
  • Đợt hưng cảm hoặc đợt hỗn hợp cấp của bệnh rối loạn lưỡng cực, có hoặc không có biểu hiện tâm thần.

Cách dùng – liều dùng của Mafoxa 40mg

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống.

    • Liều dùng:

      • Điều trị ban đầu: 20 mg x 2 lần/ngày, uống ngay sau bữa ăn. Tùy tình trạng của bệnh nhân, liều hàng ngày có thể điều chỉnh lên đến 80 mg x 2 lần/ngày. Chỉ điều chỉnh liều sau ít nhất 2 ngày. Theo dõi bệnh nhân trong vài tuần trước khi tăng liều để đảm bảo sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả điều trị. 
      • Điều trị duy trì: Hiệu quả của thuốc có thể duy trì tới 52 tuần trong khoang lều từ 20-80 mg, tuy nhiên thời gian điều trị tối ưu vẫn chưa rõ. Bệnh nhân cần được định kỳ đánh giá lại sự cần thiết của việc điều trị duy trì. 
      • Rối loạn lưỡng cực: 
      • Điều trị ban đầu: 40 mg x 2 lần/ngày, uống ngay sau bữa ăn. Tăng liều đến 60 hoặc 80 mg x 2 lần/ngày vào ngày điều trị thứ hai. Điều chỉnh liều tiếp theo trong khoảng liệu từ 40-80 mg x 2 lần/ngày dựa trên hiệu quả của thuốc và khả năng dung nạp của bệnh nhân.
      • Điều trị duy trì: Hiệu quả khi sử dụng lâu dài (ví dụ, trên 3 tuần) chưa được đánh giá một cách hệ thống. Bệnh nhân cần được định kỳ đánh giá lại sự cần thiết của việc điều trị duy trì. 
      • Liều dùng cho các đối tượng đặc biệt: không cần điều chỉnh liều dùng theo tuổi tác, giới tính, chủng tộc hoặc ở bệnh nhân suy thận/suy gan đối với ziprasidone dùng đường uống. 
  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Mafoxa 40mg

  • Bệnh nhân có tiền sử mắc hội chứng QT kéo dài.
  • Bệnh nhân gần đây bị nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Bệnh nhân suy tim mất bù.
  • Bệnh nhân quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của Mafoxa 40mg

  • Thường gặp: ADR > 1/100
    • Toàn thân: Đau bụng, hội chứng cúm, sốt, choáng váng, phù mặt, ớn lạnh, nhạy cảm với ánh sáng, đau họng, hạ thân nhiệt. 
    • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, hạ huyết áp tư thế.
    • Tiêu hóa: Chán ăn, nôn. 
    • Cơ xương khớp: Đau cơ. 
    • Thần kinh: Kích động, hội chứng ngoại tháp, run, loạn trương lực cơ, tăng trương lực cơ, rối loạn vận động, co giật, dị cảm, lú lẫn, chóng mặt, giảm vận động, tăng vận động, dáng đi thất điều, cơn trợn ngược mặt, tăng cảm giác, mất điều hòa, mất trí nhớ, mê sảng, giảm trương lực cơ, mất vận động, rối loạn vận ngôn, hội chứng cai nghiện, chứng múa vờn, nhìn đối, mất phối hợp. 
    • Hô hấp: Khó thở. 
    • Các giác quan: Viêm da do nấm. 
  • Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
    • Tim mạch: Chậm nhịp tim, đau thắt ngực, rung nhĩ. 
    • Tiêu hóa: Xuất huyết trực tràng, khó nuốt, lưỡi phù nề. 
    • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu, bầm máu, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, nổi hạch. 
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Khát, tăng transaminase, phủ ngoại vi, tăng đường huyết, tăng creatine phosphokinase, tăng phosphatase kiềm, tăng cholesterol máu, mất nước, tăng lactic dehydrogenase, albumin niệu, hạ kali huyết. 
    • Cơ xương khớp: Viêm bao gân. 
    • Thần kinh: Tê liệt. 
    • Hô hấp: Viêm phổi, chảy máu cam. 
    • Da: Ban đỏ, mày đay, rụng tóc, chàm, viêm da bong vảy, viêm da tiếp xúc, phát ban vesiculobullous. 
    • Tiết niệu - sinh dục: Liệt dương, xuất tinh bất thường, vô kinh, tiểu máu, rong kinh, rong huyết, tiết sữa ở phụ nữ, đa niệu, bí tiểu, rối loạn chức năng tình dục nam, glucoca niệu.
    • Các giác quan: Viêm kết mạc, mắt khô, ù tai, viêm mi mắt, đục thủy tinh thể, sợ ánh sáng. 
  • Hiếm gặp: ADR < 1/1000
    • Tim mạch: Block nhĩ thất độ 1, block nhánh, viêm tĩnh mạch, thuyên tắc phổi, tim to, nhồi máu não, tai biến mạch máu não, viêm tắc tĩnh mạch sâu, viêm cơ tim, viêm tắc tĩnh mạch. Tiêu hóa: Xuất huyết nướu, vàng da, phân đóng khối, tăng GGT, nôn ra máu, vàng da ứ mật, viêm gan, gan to, bạch sản miệng, phân đen.
    • Nội tiết: Suy giáp, cường giáp, viêm tuyến giáp. Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, thiếu máu nhược sắc, tăng lympho bào, tăng bạch cầu đơn nhân, tăng bạch cầu ái kiềm, phủ bạch huyết, tăng hồng cầu, tăng tiểu cầu. 
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng BUN, tăng creatinin, tăng lipid huyết, giảm cholesterol máu, tăng kali huyết, giảm clo huyết, giảm đường huyết, giảm natri huyết, giảm protein huyết, giảm dung nạp glucose, tăng clo huyết, tăng acid uric huyết, giảm calci huyết, giảm magnesi huyết, nhiễm kiềm hô hấp.
    • Cơ xương khớp: Bệnh cơ. 
    • Thần kinh: Giật rung cơ, rung giật nhãn cầu, vẹo cổ, thế người ưỡn cong, tăng phản xạ, cứng hàm. Hô hấp: Ho ra máu, ngạt thanh quản. 
    • Tiết niệu - sinh dục: Chứng to vú ở đàn ông, xuất huyết âm đạo, tiểu đêm, giảm niệu, rối loạn chức năng tình dục nữ, xuất huyết tử cung,
    • Các giác quan: Chảy máu mặt, viêm giác mạc, viêm kết-giác mạc.

Tương tác 

  • Không phối hợp ziprasidone với các thuốc gây kéo dài khoảng QT;
  • Thận trọng khi phối hợp thuốc ziprasidone với các loại thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương khác;
  • Vì có khả năng gây hạ huyết áp nên thuốc ziprasidone có thể làm tăng tác dụng của một số loại thuốc trị cao huyết áp;
  • Thuốc ziprasidone có thể gây mất tác dụng đối với các chất chủ vận của dopamine và levodopa;
  • Carbamazepin có thể làm giảm AUC của ziprasidone;
  • Ketoconazole làm tăng AUC và Cmax của ziprasidone. Các chất ức chế CYP3A4 khác cũng có thể gây ra tác động tương tự.

Khi sử dụng cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Không dùng cho trường hợp quá mẫn với các thành phần nào của thuốc.

    • Không dùng ziprasidone cho trẻ em và thiếu niên dưới 18 tuổi. 

  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng. 
  • Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc:
    • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Làm gì khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm MEDISUN.

Các sản phẩm tương tự khác

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/thuoc/Mafoxa-40-mg&VD-31772-19

Giá Mafoxa 40mg là bao nhiêu?

  • Mafoxa 40mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Mafoxa 40mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Mafoxa 40mg​​ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Mafoxa 40mg - Giúp điều trị các rối loạn tâm thần phân liệt hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ