Logulrant 60 - Thuốc điều trị xơ vữa động mạch hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Logulrant 60 là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nén bao phim, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Ticagrelor với hàm lượng 60mg, có công dụng trong phòng ngừa các biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 3 vỉ x 10 viên. Thuốc Logulrant 60 được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VD-35105-21.
Thông tin cơ bản về Logulrant 60
- Tên biệt dược (tên đầy đủ): Logulrant 60
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Số đăng ký: VD-35105-21
- Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất có trong Logulrant 60
- Ticagrelor: 60mg
Một số thông tin về thành phần của Logulrant 60
- Khởi phát tác động: Trên những bệnh nhân bị bệnh động mạch vành ổn định sử dụng ASA, ticagrelor cho thấy khởi phát nhanh tác động dược lý với khả năng ức chế kết tập tiểu cầu (IPA) trung bình ở nhóm dùng ticagrelor sau 0,5 giờ sử dụng liều nạp 180 mg vào khoảng 41%, hiệu quả ức chế kết tập tiểu cầu (IPA) tối đa là 89% sau khi dùng thuốc 2-4 giờ và duy trì tiếp 2-8 giờ. 90% bệnh nhân có mức độ ức chế kết tập tiểu cầu (IPA) cuối cùng là > 70% sau hai giờ dùng thuốc.
- Tác động tồn dư : Nếu có kế hoạch phẫu thuật bắc cầu mạch vành, có tăng nguy cơ xuất huyết so với clopidogrel nếu ngưng dùng ticagrelor chưa đủ 96 giờ trước khi tiến hành phẫu thuật.
- Dữ liệu về chuyển đổi thuốc: Việc chuyển từ clopidogrel sang dùng ticagrelor làm tăng 26,4% sự ức chế kết tập tiểu cầu (IPA) và chuyển từ ticagrelor sang dùng clopidogrel làm giảm 24,5% sự ức chế kết tập tiểu cầu (IPA). Bệnh nhân có thể chuyển từ clopidogrel sang dùng ticagrelor mà không bị gián đoạn hiệu quả kháng tiểu cầu (xem phần Liều Lượng và Cách Dùng).
Tác dụng - Chỉ định của Logulrant 60
- Thuốc Logulrant 60 được chỉ định trong điều trị các trường hợp sau đây:
- Phòng ngừa các biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị Hội chứng mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên [non ST elevation Myocardial Infarction - NSTEMI], hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên [ST elevation Myocardial Infarction - STEMI]; gồm bệnh nhân được điều trị nội khoa, và bệnh nhân được can thiệp mạch vành qua da (percutaneous coronary intervention - PCI) hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành (coronary artery by-pass grafting - CABG)
Cách dùng – liều dùng của Logulrant 60
- Hướng dẫn sử dụng:
- Liều dùng:
- Nên khởi đầu điều trị với chỉ một liều nạp 180mg Ticagrelor (hai viên 90mg) và sau đó duy trì với liều 90mg 2 lần mỗi ngày.
- Bệnh nhân dùng Ticagrelor cũng nên uống ASA hằng ngày, trừ khi có chống chỉ định cụ thể. Sau một liều khởi đầu với ASA, nên dùng Ticagrelor với liều duy trì 75 - 100mg ASA.
- Khuyến cáo điều trị lên đến 12 tháng trừ khi có chỉ định lâm sàng ngưng dùng Ticagrelor. Kinh nghiệm điều trị sau 12 tháng còn giới hạn.
- Ở bệnh nhân bị Hội Chứng Mạch Vành cấp, việc ngừng sớm bất kỳ liệu pháp chống kết tập tiểu cầu nào, kể cả Ticagrelor, có thể gây tăng nguy cơ tử vong tim mạch, hoặc nhồi máu cơ tim do bệnh lý tiềm ẩn của bệnh nhân. Do đó, nên tránh ngưng điều trị sớm.
- Nên tránh quên dùng thuốc khi điều trị. Bệnh nhân quên 1 liều Ticagrelor nên dùng chỉ 1 viên 90mg (liều kế tiếp) vào đúng giờ thông lệ.
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Quên liều:
- Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
- Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.
Chống chỉ định của Logulrant 60
- Đang bị chảy máu do bệnh lý.
- Tiền sử bị chảy máu trong sọ.
- Suy gan nặng.
- Chống chỉ định dùng đồng thời ticagrelor với chất ức chế mạnh CYP3A4 (như ketoconazol, clarithromycin, nefazodon, ritonavir và atazanavir), vì dùng đồng thời có thể dẫn đến làm tăng đáng kể mức độ tiếp xúc với ticagrelor.
- Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm
Tác dụng phụ của Logulrant 60
- Chóng mặt, ngất, đau đầu;
- Xuất huyết hệ tiêu hóa, tiêu chảy, nôn, khó tiêu, táo bón..
- Xuất huyết dưới da hoặc trong dah, ngứa, ban...
- Hạ huyết áp.
- Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.
Tương tác
- Ticagrelor cơ bản là một cơ chất của enzym CYP3A4 và ức chế yếu CYP3A4. Ticagrelor cũng là một cơ chất của P-glycoprotein (P-gp) và ức chế yếu P-gp và có thể gây tăng nồng độ và thời gian tiếp xúc các cơ chất P-gp.
- Ảnh hướng của các thuốc khác đến ticaqrelor Các thuốc chuyển hóa qua enzym CYP3A4 Các chất ức chẽ CYP3A4.
- Các chất ức chế mạnh CYP3A4 0 Dùng đồng thời ketoconazol với ticagrelor làm tăng 2,4 làn cmax và 7,3 làn AUC của ticagrelor. Làm giảm 89% Cmax và 56% AUC của chất chuyển hóa có hoạt tính. Các chất ức chế mạnh CYP3A4 khác (clarithromycin, nefazodon, ritonavir và atazanavir) cũng có tác động tương tự và chống chỉ định dùng đồng thời các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 với ticagrelor.
- Các chất ức chế vừa CYP3A4 ũ Dùng đồng thời diltiazem với ticagrelor làm tăng 69% Cmax và 2,7 làn AUC của ticagrelor, làm giảm 38% Cmax và không đổi AUC của chất chuyển hóa có hoạt tính. Ticagrelor không ảnh hưởng đến nồng độ diltiazem trong máu. Các chất ức chế vừa CYP3A4 khác (ví dụ, amprenavir, aprepitant, erythromycin và fluconazol) cũng dự kiến có tác động tương tự và được dùng đồng thời với Brilinta.
- Thông tin với bác sĩ nhữnh sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.
Khi sử dụng Logulrant 60 cần lưu ý khi những điều gì?
- Lưu ý chung:
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Để xa tầm tay của trẻ em
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
- Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
- Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
- Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
Làm gì khi quá liều Logulrant 60
- Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
- Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản nới khô ráo thoáng mát
- Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
Nhà sản xuất
- Công ty CP Dược phẩm Trung ương 2 – Việt Nam.
Sản phẩm tương tự
Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/
Câu hỏi thường gặp
Logulrant 60 - Thuốc điều trị xơ vữa động mạch hiệu quả hiện đã được phân phối tại Trường Anh Pharm với số lượng lớn, đủ để đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Để mua hàng, bạn có thể chọn một trong những cách sau:
- C1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
- C2: Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
- C3: Mua hàng qua số điện thoại hotline: 097.189.9466
- C4: Mua hàng qua Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này