Kidoblu Aflofarm - Thuốc kháng sinh giảm đau, hạ sốt hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Kidoblu Aflofarm là thuốc có công dụng điều trị sốt cho nhiều nguyên nhân khác nhau hiệu quả. Ngoài ra thuốc còn có công dụng điều trị đau do: đau đầu, đau cơ, đau họng,...
Thông tin cơ bản về Kidoblu Aflofarm
-
Tên biệt dược (tên đầy đủ): Kidoblu
-
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
-
Số đăng ký: VN-20245-17
-
Quy cách: Hộp 1 chai 100ml
Hoạt chất có trong Kidoblu Aflofarm
-
Hoạt chất: 100mg ibuprofen.
-
Tá dược:
-
50mg polysorbate 80.
-
10 mg natri benzoat.
-
12,5 mg acid citric khan.
-
5 mg natri citrate; 20 mg gôm xathan.
-
12,5 mg natri saccharin.
-
20 mg hương vị cam thiên nhiên 72 VP 100g/100.
-
7,5 mg hương vị vanilla AR 0345; 0,5 mg màu vàng cam (E 110).
-
1750 mg sucrose.
-
285 mg glycerol.
-
10 mg natri carboxymethyl starch (type C).
-
Nước cất vừa đủ.
-
Một số thông tin về thành phần của Kidoblu Aflofarm
-
Ibuprofen chỉ có tác dụng khi điều trị ở trường hợp đau khu trú, đau vừa và nhẹ. Thuốc chỉ định dùng trong hỗ trợ giảm các cơn đau nhẹ như: Cảm lạnh, cảm cúm, nhức đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau nhức cơ bắp hat viêm khớp.
Tác dụng - Chỉ định của Kidoblu Aflofarm
-
Thuốc được chỉ định để điều trị sốt cho nhiều nguyên nhân khác nhau (kể cả sốt do nhiễm virus và sốt sau khi tiêm vaccine).
-
Thuốc được điều trị đau do nhiều nguyên nhân khác nhau, mức độ từ nhẹ đến trung bình:
-
Đau đầu, đau họng, đau cơ, ví dụ như khi bị nhiễm virus.
-
Đau cơ, xương, khớp do chấn thương (căng cơ, bong gân).
-
Đau do chấn thương mô mềm, đau sau phẫu thuật.
-
Đau răng, đau sau thủ thuật nha khoa, đau do mọc răng.
-
Đau đầu.
-
Đau do viêm tai giữa.
-
Cách dùng – liều dùng của Kidoblu Aflofarm
-
Hướng dẫn sử dụng:
-
Cách dùng:
-
Sản phẩm dùng đường uống
-
-
Liều dùng:
-
Thuốc dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
-
Không dùng thuốc cho trẻ dưới 6 tháng mà không có sự chỉ dẫn của bác sĩ.
-
Liều khuyến cáo:
-
Người lớn: 20-30 mg/kg thể trọng/ngày.
-
Trẻ em từ 3- 6 tháng(5- 7kg): 2,5ml/ lần, ngày 3 lần.
-
Trẻ em từ 6- 12 tháng(7,7- 9kg): 2,5ml/ lần, ngày 3-4 lần.
-
Trẻ em từ 1- 3 tuổi(10- 15kg): 5ml/ lần, ngày 3 lần.
-
Trẻ em từ 4- 6 tuổi(16- 20kg): 7,5ml/ lần, ngày 3 lần.
-
Trẻ em từ 7- 9 tuổi(21- 29kg): 10 ml/ lần, ngày 3 lần.
-
Trẻ em từ 10- 12 tuổi(30- 40kg): 15ml/ lần, ngày 3 lần.
-
-
-
-
Quên liều:
-
Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.
-
“Sốt cao làm tăng nguy cơ xảy ra phản ứng quá mẫn, gây sốc, tăng tiêu hủy, dẫn đến giảm kẽm và sắt trong máu.”
Chống chỉ định của Kidoblu Aflofarm
-
Bệnh nhân mẫn cảm với ibuprofen hoặc các thành phần của thuốc.
-
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng( viêm mũi, phù mạch, phát ban, hen phế quản) sau khi dùng acid acetylsalicylic hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác(NSAIDs).
-
Bệnh nhân có tiền sử hoặc đang bị loét dạ dày (hoặc tá tràng), bệnh nhân bị thủng đường tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa sau khi dùng các thuốc NSAIDs.
-
Bệnh nhân suy gan, suy thận hoặc suy tim nặng.
-
Dùng đồng thời với các thuốc chống viêm không steroid khác, bao gồm cả các thuốc ức chế COX-2 (do làm tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn).
-
Phụ nữ đang trong 3 tháng cuối thai kì.
-
Bệnh nhân bị xuất huyết tạng.
Tác dụng phụ của Kidoblu Aflofarm
-
Tác dụng phụ ít găp:
-
Khó tiêu, đau bụng, buồn nôn, đau bụng trên, đau bụng co thắt, khó chịu vùng bụng trên, ợ nóng.
-
Đau đầu.
-
Ám điểm, thị lực mờ, song thị, rối loạn màu sắc.
-
Phù nề.
-
Nổi mề đay và ngứa.
-
-
Tác dụng phụ hiếm gặp:
-
Tiêu chảy, đầy hơi, viêm dạ dày, tắc ruột, nôn.
-
Chóng mặt, mất ngủ, kích động, khó chịu và mệt mỏi.
-
-
Tác dụng phụ rất hiếm gặp:
-
Phân đen, nôn ra máu, viêm niêm mạc gây loét đường tiêu hóa, làm trầm trọng hơn bệnh viêm đại tràng và bệnh crohns.
-
Viêm màng não vô khuẩn, rối loạn ý thức.
-
Trầm cảm, rối loạn cảm xúc.
-
Ù tai, rối loạn thính giác.
-
Tăng ure huyết, tiểu ra máu, suy thận, suy thận cấp, hoại tử nhú thận, giảm thanh thải creatinin, đa niệu, giảm lượng nước tiểu, tăng nồng độ natri huyết thanh.
-
Rối loạn chức năng gan, ttoonr thương gan, đặc biệt là khi dùng kéo dài.
-
Rối loạn các chỉ số máu.
-
Phù mặt, lưỡi, thanh quản, khó thở, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, sốc.
-
Bệnh hen có thắt phế quản trở nên nặng hơn.
-
Phù, tăng huyết áp động mạch, duy tim do dùng liều cao.
-
Tương tác
-
Không dùng thuốc cùng các thuốc sau:
-
Acid acetylsalicylic và các thuốc NAIDs vì làm tăng nguy cơ phản ứng phụ.
-
Corticosteroid: vì làm tăng nguy cơ tác dụng phụ đường tiêu hóa.
-
Thuốc điều trị cao huyết áp: thuốc có thể làm giảm tác dụng các thuốc này.
-
Thuốc lợi tiểu: thuốc làm tăng nguy cơ xảy ra tác dụng phụ lien quan đến rối loạn chức năng thận: tăng kali huyết.
-
Thuốc có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu như warfarin.
-
Thuốc có thể làm tăng nồng độ của lithi và methotrexate trong huyết thanh, khuyến cáo nên theo dõi nồng độ methotrexate khi dùng thuốc.
-
Những bệnh nhân dùng đồng thời thuốc và zidovudin sẽ bị kéo dài thời gian chảy máu.
-
Thuốc có thể làm các triệu chứng suy tim trở nên năngj hơn và làm tăng nồng độ glycoside tim trong huyết thanh.
-
Dùng thuốc sau 8- 12 ngày dùng mifepristone có thể làm giảm tác dụng của thuốc.
-
Dùng đồng thời thuốc và cyclosporine làm tăng nguy cơ bị độc tính thận.
-
Dùng đồng thời thuốc và kháng sinh nhóm quinolone làm tăng nguy cơ bị co giật.
-
Dùng chung thuốc với tacrolimus: tăng nguy cơ bị tổn thương thận.
-
Thuốc chống huyết khối và thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
-
Probenecid và sulfinpyrazon: có thể làm chậm thải trừ thuốc.
-
Khi dùng thuốc chung với các dẫn xuất của sulphonylurea: cần theo dõi nồng độ glucose máu.
-
Khi dùng thuốc với liều thấp acid acetylsalic có thể ức chế tác dụng chống kết tập tiểu cầu của thuốc.
-
Khi sử dụng Kidoblu Aflofarm cần lưu ý khi những điều gì?
-
Lưu ý chung:
-
Thận trọng khi dùng thuốc cho các bệnh nhân:
-
Bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống và bệnh mô liên kết hỗn hợp- do tăng nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn.
-
Bệnh nhân bị bệnh tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm ruột mãn tính (loét đại tràng, bệnh Crohns)- do bệnh có thể trở nên trầm trọng hơn.
-
Có tiền sử hoặc đang bị tăng huyết áp động mạch hoặc rối loạn chức năng tim- do có thể bị giữ nước và phù liên quan đến việc dùng các thuốc NSAIDs.
-
Bệnh nhân rối loạn chức năng thận- do nguy cơ làm giảm thêm chức năng thận.
-
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
-
Bệnh nhân bị rối loạn đông máu.
-
Sử dụng liều thấp nhất có tác dụng trong khoảng thời gian ngắn nhất để có thể hạn chế tác dụng phụ và kiểm soát những triệu chứng.
-
Ở những bệnh nhân có tiền sử hoặc đang bị dị ứng và hen phế quản, thuốc có thể làm co thắt phế quản.
-
Ở bệnh nhân cao tuổi: có nguy cơ xuất hiên tác dụng phụ nhiều hơn. Có thể giảm tần suất và nguy cơ tăng tác dụng phụ bằng cách sử dụng liều thấp nhất áp dụng trong khoảng thời gian ngắn nhất có thể.
-
Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa: có nguy cơ xảy ra xuất huyết, loét hoặc thủng tiêu hóa, có thể gây tử vong và có thể không có những triệu chứng cảnh báo trước hoặc có thể xảy ra ở những bệnh nhân đã từng có những triệu chứng như vậy. Phải ngừng thuốc ngay khi bị loét hoặc xuất huyết tiêu hóa.
-
Bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân bị bệnh tiêu hóa cần sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Những bệnh nhân này nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả của thuốc.
-
-
-
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
-
-
Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
-
Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.
-
Làm gì khi quá liều Kidoblu Aflofarm
-
Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.
-
Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.
Nhà sản xuất
-
Công ty Aflofarm Farmacja Polska Sp. zo.o.
Sản phẩm tương tự
Giá của Kidoblu Aflofarm là bao nhiêu?
- Kidoblu Aflofarm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Kidoblu Aflofarm ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Kidoblu Aflofarm tại Trường Anh Pharm bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
- Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Câu hỏi thường gặp
Kidoblu Aflofarm - Thuốc kháng sinh giảm đau, hạ sốt hiệu quả hiện đã được phân phối tại Trường Anh Pharm với số lượng lớn, đủ để đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Để mua hàng, bạn có thể chọn một trong những cách sau:
- C1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
- C2: Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
- C3: Mua hàng qua số điện thoại hotline: 097.189.9466
- C4: Mua hàng qua Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này