Inlezone 600 Amvipharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn da

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-24 15:56:53

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-32784-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hoạt chất:
Linezolid 600mg

Video

Inlezone 600 là thuốc được chỉ định dùng trong điều trị nhiễm khuẩn da và tổ chức da rất hiệu quả. Thuốc Inlezone 600 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi - Amvipharm

Thông tin cơ bản về Inlezone 600

  • Tên biệt dược: Inlezone 600

  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền

  • Số đăng ký: VD-32784-19

  • Quy cách: Hộp 1 lọ

Hoạt chất có trong Inlezone 600

  • Linezolid 600mg

Một số thông tin về thành phần của Inlezone 600

  • Linezolid là kháng sinh tổng hợp thuộc nhóm oxazolidinon, được chỉ định cho các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn gram dương nhạy cảm gây ra, đặc biệt là các vi khuẩn đa kháng như Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA), Enterococcus faecium kháng vancomycin (VRE)

Tác dụng - Chỉ định của Inlezone 600

  • Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram dương của da và đường hô hấp:

    • Viêm phổi: viêm phổi bệnh viện gây ra bởi Staphylococcus aureus (cả kháng và nhạy cảm với methicilin) và Streptococcus pneumoniae; viêm phổi mắc phải ở cộng đồng bởi Staphylococcus pneumoniae bao gồm cả bệnh nhân đang mắc nhiễm khuẩn đồng thời , hoặc nhiễm Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin.

    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức da: nhiễm khuẩn có biến chứng bao gồm nhiễm khuẩn chân do đái tháo đường, không có viêm tuỷ xương, hoặc gây ra bởi Staphylococcus aureus (cả kháng và nhạy cảm với methicilin), Streptococcus pyogenes hoae Streptococcus agalactiae; nhiễm khuẩn không biến chứng gây ra bởi Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicilin hoặc Streptococcus pyogenes.

  • Nhiễm khuẩn do Enterococcusfaecium kháng vancomycin.

Cách dùng - liều dùng của Inlezone 600

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sử dụng bằng đường tiêm truyền

    • Liều dùng:

      • Trẻ em:

        • Trẻ sơ sinh dưới 7 ngày tuổi: Liều khởi đầu: 10 mg/kg mỗi 12 giờ, xem xét dùng liều 10 mg/kg cho trẻ sơ sinh khi liều thấp hơn không đủ đáp ứng. Ở trẻ được 7 ngày tuổi: liều dùng 10 mg/kg.

        • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi bệnh viện và viêm phổi mắc phải ở cộng đồng:

          • Trẻ em từ 7 ngày tuổi đến 11 tuổi: 10 mg/kg mỗi 8 giờ, trong 10 – 14 ngày

          • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 600 mg mỗi 12 giờ, trong 10 – 14 ngày

        • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da: Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da không biến chứng:

          • Trẻ em từ 7 ngày tuổi đến 4 tuổi: 10 mg/kg mỗi 8 giờ trong 10 – 14 ngày

          • Trẻ em từ 5 đến 11 tuổi: 10 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 – 14 ngày

          • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 600 mg mỗi 12 giờ, trong 10 – 14 ngày

        • Nhiễm khuẩn da và các tô chức da có biến chứng:

          • Trẻ em từ 7 ngày tuổi đến 11 tuổi: 10 mg/kg mỗi 8 giờ, trong 10 – 14 ngày

          • Trẻ em từ 12 tuổi tở lên: 600 mg mỗi 12 giờ trong 10 – 14 ngày

        • Nhiễm Enterococcusfaecium kháng vancomycin:

          • Trẻ em từ 7 ngày tuổi đến 11 tuổi: 10 mg/kg mdi 8 giờ, trong 14 – 28 ngày

        • Trẻ em trên 12 tuổi: 600 mg mỗi 12 giờ, trong 14 – 28 ngày

      • Người lớn:

        • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phôi bệnh viện và viêm phôi mắc phải ở cộng đồng: 600 mg mỗi 12 giờ trong 10 – 14 ngày

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. 

    • Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng.

Chống chỉ định của Inlezone 600

  • Không dùng linezolid cho bệnh nhân đang sử dụng các thuốc ức chế men MAO – A hoặc MAO -B (như furazolidon, Isocarboxazid, phenelzin, rasagilin, selegilin, hoặc tranylcypromin) hoặc trong vòng 2 tuần sử dụng các thuốc này.

  • Nếu không có điều kiện thuận lợi đề có thể theo dõi kiểm tra huyết áp, không nên dùng linezolid cho các bệnh nhân dưới các điều kiện lâm sàng cơ bản hoặc các thuốc dùng đồng thời sau đây:

  • Bệnh nhân không kiểm soát được chứng tăng huyết áp, u tuỷ thượng thận, u carcinoid, nhiễm độc giáp, rối loạn lưỡng cực, rỗi loạn phân liệt cảm xúc, tình trạng lú lẫn cấp.

  • Bệnh nhân đang dùng các thuốc sau: các thuốc ức chế tái thu hồi serotonin, các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, các thuốc đồng vận thụ thể serotonin 5-HT (triptans), các thuốc kích thích thần kinh giao cảm trực tiếp và gián tiếp (bao gồm các thuốc giãn phế quản adrenergic, pseudoephedrine and phenylpropanolamine), thuốc vận maạch (epinephrine, norepinephrine), thuốc tác động trên hệ dopaminergic (dopamin, dobutamin), pethidine hoặc buspirone.

Tác dụng phụ của Inlezone 600

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Nhiễm trùng: Nhiễm nấm candida, candida miệng. candida âm đạo, nhiễm nấm

    • Hệ thần kinh: Nhức đầu, sai vị giác (vị kim loại)

    • Tiêu hoá: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn

    • Gan mật: Kiểm tra chức năng gan bất thường, tăng AST, ALT,alkaline phosphatase

    • Tiết niệu: Tăng BUN

    • Xét nghiệm: Sinh hoá: tăng LDH, creatine kinase, lipase, amylase và non-fasting glucose; giảm protein toàn phần, albumin, natri or canxi; tăng hoặc giảm kali, bicarbonat.

    • Máu: tăng bạch cầu trung tính, bach cầu ưa acid; giảm haemoglobin, haematocrit, hồng cầu; tăng hoặc giảm tiểu cầu, bạch cầu.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Nhiễm trùng: Viêm âm đạo

    • Các rối loạn máu và hệ bạch huyết: giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan

    • Rối loạn tâm thần: Mất ngủ

    • Hệ thần kinh: Chóng mặt, giảm cảm giác, dị cảm

    • Mắt: Mờ mắt

    • Tai: Ù tai

    • Mạch: Tăng huyết áp, viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối

    • Tiêu hoá: Viêm tụy, viêm dạ dày, đau bụng cục bộ hoặc đau toàn bụng, táo bón, khô miệng, khó tiêu, viêm lưỡi, phân lỏng, viêm miệng, đổi màu lưỡi

    • Gan mật: Tăng bilirubin toàn phần

    • Da và mô dưới da: Mày đay, viêm da, toát mồ hôi, ngứa, phát ban

    • Tiết niệu: Đa niệu, tăng creatinin

    • Sinh dục: Các rối loạn âm hộ, âm đạo

    • Khác:ớn lạnh, mệt mỏi, sốt, khát nước, đau cục bộ

    • Xét nghiệm: Sinh hoá: Tăng natri, canxi. Giảm non – fasting glucose, tăng hoặc giảm clorid.

    • Máu: Tăng tế bào lưới, giảm neutrophil.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Tim: loạn nhịp tim (nhịp tim nhanh)

    • Mạch: Thiếu máu não cục bộ thoáng qua.

Tương tác

  • Hiện nay chưa có nghiên cứu nào về việc tương tác với thuốc khác trong quá trình sử dụng. Nên nêu ra các thuốc bạn đang dùng cho các bác sĩ để có pháp đồ điều trị hợp lý nhất.

  • Nếu trong quá trình sử dụng có bất kỳ hiện tượng bất thường với sức khỏe xảy ra cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được các bác sĩ thăm khám kịp thời.

Khi sử dụng Inlezone 600 cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Thận trọng khi sử dụng Linezolid cho những bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp, rối loạn máu (công thức máu thấp), khối u hoặc hội chứng carcinoid, bệnh tuyến giáp hoạt động quá mức không được điều trị.

    • Đối với bệnh nhân bị đái tháo đường, Linezolid có thể làm giảm lượng đường trong máu. Kiểm tra lượng đường trong máu thường xuyên theo chỉ dẫn của bác sĩ. Thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nêu có các triệu chứng của hạ đường huyết như căng thắng, run rẩy, tim đập nhanh, đổ mồ hôi và đói.

    • Không sử dụng Linezolid trong khi đang sử dụng các thuốc chống trầm cảm.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Thời kỳ mang thai:

      • Để đảm bảo không ảnh hưởng đến thai nhi trong quá trình sử dụng thuốc, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng. 

    • Thời kỳ cho con bú:

      • Chưa có nghiên cứu nào trên đối tượng này, để đảm bảo an toàn nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Inlezone 600?

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.

  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Sản phẩm tương tự

Giá Inlezone 600 là bao nhiêu?

  • Inlezone 600 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Inlezone 600 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Inlezone 600 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Inlezone 600 Amvipharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn da chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ