Indopril 10 Stella - Giúp điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-31 22:31:03

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-27540-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viến nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Imidapril HCl 10mg

Video

Indopril 10 Stella là thuốc được sử dụng với mục đích điều trị bệnh tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Indopril 10 Stella được sản xuất bởi công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam (Stella).

Thông tin cơ bản của Indopril 10 Stella

  • Tên biệt dược: Indopril 10 Stella

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Số đăng ký: VD-27540-17

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Indopril 10 Stella

  • Imidapril HCl 10mg.

Một số thông tin về thành phần của Indopril 10 Stella

  • Imidapril có tác dụng hạ huyết áp trên bệnh nhân tăng huyết áp do sự ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone.

Tác dụng - chỉ định của Indopril 10 Stella

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn.

Cách dùng – liều dùng của Indopril 10 Stella

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống.

    • Liều dùng:

      • Người lớn: Bắt đầu với 5 mg mỗi ngày; nếu không kiểm soát được huyết áp sau ít nhất 3 tuần, tăng lên 10 mg/ngày; tối đa 20 mg/ngày; xem xét kết hợp với thuốc lợi tiểu.
      • Người cao tuổi (≥ 65 tuổi): Khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày, tăng liều tùy theo đáp ứng, tối đa 10 mg/ngày.
      • Suy thận: Clcr 30 – 80 ml/phút: Khởi đầu 2,5 mg/ngày; Clcr 10 – 29 ml/phút: Không nên sử dụng.
      • Suy gan: Bắt đầu với 2,5 mg/ngày.
      • Bệnh nhân có nguy cơ cao bị hạ huyết áp liều đầu tiên: Điều chỉnh tình trạng thiếu muối và/hoặc dịch cơ thể và ngừng điều trị bằng thuốc lợi tiểu hiện có trong 2 – 3 ngày trước khi dùng imidapril. Nếu không thể, liều ban đầu nên là imidapril 2,5 mg/ngày, sau đó điều chỉnh liều cẩn thận.
      • Suy tim: Bắt đầu với 2,5 mg/ngày; cần được giám sát chặt chẽ.
  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Indopril 10 Stella

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào hoặc chất ức chế men chuyển Angiotensin (ACE).
  • Tiền sử phù mạch do điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển trước đó.
  • Phù mạch di truyền/vô căn.
  • Tam cá nguyệt thứ hai và thứ ba của thai kỳ.
  • Suy thận nặng có hoặc không chạy thận nhân tạo (Clcr < 10 m/phút).

Tác dụng phụ của Indopril 10 Stella

  • Thường gặp: Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ; ho; buồn nôn.

Tương tác 

  • Thuốc chống tăng huyết áp nhóm chẹn beta, nhóm chẹn kênh calci dẫn chát dihydropyridin: Dùng đồng thời với imidapril làm tăng tác dụng hạ huyết áp. Cần thận trọng và theo dõi chặt bệnh nhân khi phối hợp 2 loại thuốc này.
  • Thuốc lợi tiểu: Dùng đồng thời với imidapril có thể gây hạ huyết áp nặng khi sử dụng liều imidapril đầu tiên, nhất là khi dùng thuốc lợi tiểu ở liều cao. Suy thận, đặc biệt suy thận cắp đã được báo cáo khi phối hợp 2 thuốc. Hạ kali huyết do sử dụng các thuốc lợi tiểu thải kali vẫn có thể xảy ra khi dùng đồng thời imidapril. Cần thận trọng và theo dõi chặt bệnh nhân khi phối hợp 2 loại thuốc này.
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs): Sử dụng NSAIDs có thể làm tăng huyết áp của những bệnh nhân đang dùng thuốc chống tăng huyết áp (bao gồm cả các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin) tuy một số nghiên cứu cho thấy tương tác này không có ý nghĩa lâm sàng. Mức độ tương tác khác nhau giữa các thuốc NSAIDs nhưng phối hợp với indomethacin có thể gây tác dụng rõ rệt nhất. Dùng đồng thời NSAIDs và các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin còn tăng nguy cơ suy thận và tăng kali huyết thanh. Cần thận trọng và theo dõi chặt bệnh nhân khi phối hợp 2 loại thuốc này.
  • Lithi: Dùng đồng thời với imidapril, làm tăng nồng độ lithi trong máu dẫn đến ngộ độc lithi và nồng độ lithi huyết tương.
  • Epoetin: Gây tăng huyết áp, vì vậy, dùng đồng thời với imidapril làm giảm tác tác dụng hạ huyết áp của imidapril. Hiện chưa rõ liệu thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có ảnh hưởng đến hiệu quả của epoetin hay không nhưng có thể sau vài tháng, tương tác mới xuất hiện. Về lý thuyết, tác dụng cộng hợp tăng kali huyết thanh có thể xảy ra khi dùng đồng thời thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin với epoetin.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali, các chế phẩm bổ sung chứa kali: Dùng đồng thời với imidapril làm tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở bệnh nhân có suy thận mắc kèm. Không nên sử dụng đồng thời imidapril với các thuốc khác có khả năng làm tăng kali huyết, ngoại trừ trường hợp cần thiết phải sử dụng đồng thời, định kỳ theo dõi nồng độ kali huyết thanh của bệnh nhân.

Khi sử dụng cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Thận trọng khi sử dụng trong các trường hợp sau:
      • Tim thiếu máu cục bộ hoặc bệnh mạch máu não.
      • Hẹp động mạch chủ hoặc van hai lá, bệnh cơ tim phì đại.
      • Bệnh mạch máu collagen.
      • Suy tim nặng hoặc bệnh thận tiềm ẩn, bao gồm hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch của một quả thận đang hoạt động.
      • Trải qua quá trình tách lipid LDL bằng dextran sulfat, đang chạy thận nhân tạo với màng thông lượng cao, đang điều trị giải mẫn cảm với nọc độc của bộ cánh màng.
      • Đã điều trị trước đó bằng thuốc uống trị đái tháo đường hoặc insulin trong tháng đầu tiên điều trị bằng imidapril.
  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Phụ nữ có thai: Không khuyến cáo sử dụng do 3 tháng đầu của thai kỳ.
    • Phụ nữ cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ cho con bú.
  • Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc:

    • Chưa có nghiên cứu về tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Nên cân nhắc có thể xảy ra hoa mắt hoặc mệt mỏi.

Làm gì khi quá liều

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam (Stella).

Các sản phẩm tương tự khác

Tài liệu tham khảo: https://dichvucong.dav.gov.vn/

Giá Indopril 10 Stella là bao nhiêu?

  • Indopril 10 Stella hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Indopril 10 Stella ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Indopril 10 Stella tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Indopril 10 Stella - Giúp điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ