Domperidon Stada 10mg - Thuốc điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-04 09:33:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20542-14
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-28558-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
Hoạt chất:
Domperidon

Video

Domperidon Stada 10mg là sản phẩm gì?

  • Domperidon Stada 10mg được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn hiệu quả. Domperidon Stada 10mg bào chế dạng viên nén bao phim, sản xuất bởi công ty TNHH Liên doanh Stellapharm-Chi nhánh 1.

Thành phần của Domperidon Stada 10mg

  • Domperidon

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của Domperidon Stada 10mg

  •  Domperidon STADA 10 mg được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.

Cách dùng - Liều dùng Domperidon Stada 10mg

  • Cách dùng:

    • Domperidon STADA 10 mg chỉ nên sử dụng ở liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nôn và buồn nôn.

    • Nên uống Domperidon STADA 10 mg trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm háp thu.

    • Bệnh nhân nên uống thuốc vào thời gian cố định. Nếu bị quên một liều, có thể bỏ qua liều đó và tiếp tục dùng thuốc theo lịch trình như cũ. Không nên tăng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.

    • Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá một tuần.

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên): Có thể dùng lên đến 10 mg x 3 lần/ngảy, liều tối đa là 30 mg/ngày.

    • Bệnh nhân suy gan: Domperidon STADA 10 mg chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng. Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy gan nhẹ.

    • Bệnh nhân suy thận: Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần dùng Domperidon STADA 10 mg cần giảm xuống còn 1 - 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận.

Chống chỉ định của Domperidon Stada 10mg

  •  Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân có khối u tuyến yên gây tiết prolactin (prolactinoma).

  • Trường hợp kích thích nhu động dạ dày có thể gây nguy hiểm ví dụ như ở những bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa, tác ruột cơ học hoặc thủng đường tiêu hóa.

  • Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.

  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tìm kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.

  • Dùng đồng thời các thuốc kéo dài khoảng QT.

  • Dùng đồng thời các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT).

Lưu ý thận trọng khi sử dụng Domperidon Stada 10mg

  •  Suy thận: Thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng. Trong trường hợp dùng nhắc lại, tần suất dùng domperidon cần giảm xuống còn 1 - 2 lần/ngày tùy thuộc vào mức độ suy thận. Có thể hiệu chỉnh liệu nếu cần.

  • Tim mạch:

    • Domperidon làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trình giám sát hậu mại, có rất ít báo cáo về kéo dài khoảng QT và xoắn đình liên quan đến sử dụng domperidon. Các báo cáo này có các yếu tố nguy cơ gây nhiễu như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời.

    • Các nghiên cứu dịch tễ cho thấy domperidon có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiệm trong hoặc đột tử do tim mạch. Nguy cơ này cao hơn đối với bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30 mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.

  • Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em.

  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tìm kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali huyết, tăng kali huyết, hạ magnesi huyết), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ rối loạn nhịp thất. Rối loạn điện giải (hạ kali huyết, tăn kali huyết, hạ magnesi huyết) hoặc nhịp tim chậm đã được biết đến là yếu tố làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.

  • Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay dấu hiệu nào liên quan đến rối loạn nhịp tim.

  • Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.

  • Domperidon STADA 10 mg có chứa lactose. Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym Lapp lactase hay kém hấp thu glucose - galactose.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Khi dùng domperidon có thể xảy ra phản ứng ngoại tháp và buồn ngủ ở tỉ lệ rất thấp. Nếu gặp các tác dụng không mong muốn này, bệnh nhân không nên lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Domperidon Stada 10mg

  •  Ít gặp (1/1000 S ADR < 1/100):

    • Sinh sản và vú: Đau vú.

  • Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000):

    • Nội tiết: Tăng nồng độ prolactin.

    • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa bao gồm cả co thắt ruột thoáng qua.

    • Sinh sản và vú: Hiện tượng chảy sữa, vú to ở nam giới, vô kinh.

  • Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000):

    • Miễn dịch: Phản ứng dị ứng, bao gồm phản vệ, sốc phản vệ, phản ứng phản vệ và phủ mạch.

    • Tâm thần: Kích động, căng thẳng.

    • Thần kinh: Tác dụng phụ ngoại tháp, co giật, buồn ngủ, đau đầu.

    • Tiêu hóa. Tiêu chảy.

    • Da và mô dưới da: Mày đay, ngứa, phát ban.

    • Các nghiên cứu liên quan: Xét nghiệm chức năng gan bất thường.

  • Chưa rõ:

    • Thần kinh: Loạn trương lực cơ, hội chứng chân không nghỉ (Làm nặng thêm hội chứng này ở bệnh nhân bị bệnh Parkinson).

    • Mắt: Cơn vận nhãn.

    • Sinh sản và vú: Giảm ham muốn tình dục.

    • Tim mạch: Loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đinh, đột tử do tim mạch.

    • Vì tuyến yên nằm ngoài hàng rào máu não, domperidon có thể làm tăng nồng độ prolactin. Trong trường hợp hiếm gặp, tình trạng tăng prolactin huyết này có thể dẫn đến các tác dụng không mong muốn trên thần kinh - nội tiết như hiện tượng chảy sữa, vú to ở nam giới, vô kinh. Tác dụng không mong muốn ngoại tháp không xảy ra ở người lớn. Các tác dụng không mong muốn tự hồi phục và khỏi hoàn toàn ngay sau khi ngưng điều trị.

    • Trẻ em:

      • Rối loạn ngoại tháp xảy ra chủ yếu ở trẻ sơ sinh và trẻ nhữ nhì (dưới 1 tuổi).

      • Các ảnh hưởng khác liên quan đến hệ thần kinh trung ương như co giật, kích động và buồn ngủ cũng rất hiếm gặp và chủ yếu được báo cáo ở trẻ nhũ nhi và trẻ em.

Tương tác thuốc

  • Chống chỉ định dùng đồng thời với các thuốc sau:

    • Thuốc kéo dài khoảng QT.

    • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (Ví dụ: disopyramid, hydroquinidin, quinidin).

    • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol).

    • Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: haloperidol, pimozid, sertindol).

    • Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: citalopram, escitalopram).

    • Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: erythromycin, levofloxacin, moxifloxacin, spiramycin).

    • Một số thuốc chống nấm (ví dụ: pentamidin).

    • Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là halofantrin, lumefantrin).

    • Một số thuốc dạ dày - ruột (ví dụ: cisaprid, dolasetron, prucaloprid).

    • Một số thuốc kháng histamin (ví dụ: mequitazin, mizolastin).

    • Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: foremifen, vandetanib, vincamin).

    • Một số thuốc khác (ví dụ: bepridil, diphemanil, methadon). 

  • Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT), ví dụ:

    • Thuốc ức chế protease.

    • Thuốc chống nấm toàn thân nhóm azol.

    • Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin và telithromycin). Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình, ví dụ: diltiazem, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.

  • Sử dụng thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau:

    • Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali huyết và một số thuốc nhóm macrolid sau góp phần làm kéo dài khoảng QT: azithromycin và roxithromycin.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất                        

  • Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm-Chi nhánh 1

Sản phẩm tương tự

Giá Domperidon Stada 10mg là bao nhiêu?

  • Domperidon Stada 10mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Domperidon Stada 10mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Domperidon Stada 10mg tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Domperidon Stada 10mg - Thuốc điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn  chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ