Cotrimoxazole 800/160 Stella - Điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-04-21 22:42:28

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-23966-15
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
60 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 20 viên, 100 viên. Chai 100 viên
Hoạt chất:
Sulfamethoxazole 800mg. Trimethoprim 160mg

Video

Cotrimoxazole 800/160 Stella là thuốc uống, dùng trong điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Tác dụng thuốc làm giảm nhanh chứng ho, sốt, hắt hơi, rối loạn tiêu chảy,... giúp người bệnh thoát khỏi cảm giác khó chịu, mệt mỏi; giải tỏa được áp lực tâm lý. 

Thông tin cơ bản về Cotrimoxazole 800/160 Stella

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Cotrimoxazole.
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Số đăng ký: VD-23966-15.
  • Quy cách: Hộp 20 viên, 100 viên. Chai 100 viên.

Hoạt chất có trong Cotrimoxazole 800/160 Stella

  • Sulfamethoxazole 800mg.
  • Trimethoprim 160mg.      

Một số thông tin về thành phần của Cotrimoxazole 800/160 Stella

  • Sulfamethoxazole: dùng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. 
  • Trimethoprim: có tác dụng kìm khuẩn, ức chế enzym dihydrofolate - reductase của vi khuẩn.

Tác dụng - Chỉ định của Cotrimoxazole 800/160 Stella

  • Ðiều trị viêm tai giữa cấp.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa. 
  • Điều trị bệnh brucella.
  • Điều trị bệnh tả.
  • Điều trị bệnh dịch hạch.
  • Điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii).
  • Điều trị bệnh toxoplasma.

Cách dùng - liều dùng của Cotrimoxazole 800/160 Stella

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Dùng đường uống, được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng rối loạn tiêu hóa.
    • Liều dùng:
      • Viêm tai giữa cấp: 
        • Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: 8 mg /kg/ngày chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ. Thời gian điều trị thông thường 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt: 
        • Người lớn: 160 mg cách 12 giờ 1 lần trong 10 - 14 ngày đối với nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc trong 3 - 6 tháng đối với viêm tuyến tiền liệt. 
      • Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu: 
        • Người lớn: 40 - 80 mg /ngày hoặc 3 lần/tuần trong 3 - 6 tháng. 
        • Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: 8 mg /kg/ngày chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ/lần.
      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
        • Người lớn: 160 mg trimethoprim / lần cách nhau 12 giờ, trong 14 ngày.
        • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
      • Lỵ trực khuẩn (S. flexneri hoặc S.sonnei):
        • Người lớn: 160 mg / lần cách nhau 12 giờ.
        • Trẻ em: 8 mg /kg/ngày, chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ trong 5 ngày.
      • Bệnh brucella: 
        • Trẻ em: 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia làm 2 liều nhỏ trong 4 - 6 tuần.
      • Bệnh tả: 
        • Người lớn: 160 mg ngày uống 2 lần, uống trong 3 ngày. 
        • Trẻ em: 4 - 5 mg/kg ngày uống 2 lần, uống trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.
      • Bệnh dịch hạch: 
        • Dự phòng cho người tiếp xúc với người bị bệnh dịch hạch phổi: 
          • Người lớn: 320 - 640 mg/ngày chia đều làm 2 liều nhỏ uống cách nhau 12 giờ, uống trong 7 ngày. 
          • Trẻ em ít nhất từ 2 tháng tuổi trở lên: 8 mg/kg/ngày chia đều làm 2 liều nhỏ, uống trong 7 ngày.
        • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii) (PCP):
          • Người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: 15 - 20 mg/kg/ngày chia làm 3 hoặc 4 liều nhỏ bằng nhau. Thời gian điều trị thông thường là 14 - 21 ngày.
        • Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: 
          • Ở người lớn và thiếu niên nhiễm HIV: 160 mg x 1 lần/ngày. 
          • Một cách khác cũng được khuyến cáo: 80 mg x 1 lần/ngày.
        • Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát ở trẻ em, bao gồm cả trẻ nhiễm HIV: 150 mg/m2 chia làm 2 liều nhỏ, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.
      • Bệnh toxoplasma: 
        • Dự phòng tiên phát ở người lớn và thiếu niên: 160 mg x 1 lần/ngày hoặc 80 mg x 1 lần/ngày. 
        • Dự phòng tiên phát ở trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m2/ngày chia làm 2 liều nhỏ.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Cotrimoxazole 800/160 Stella được các bác sĩ chuyên khoa đánh giá là biện pháp hữu hiệu trong điều trị nhiễm khuẩn. Thuốc tác dụng nhanh, mang lại hiệu quả cao, đồng thời có thể áp dụng được trong nhiều trường hợp bởi các hoạt chất trong thuốc có phổ kháng khuẩn rộng. 

Chống chỉ định của Cotrimoxazole 800/160 Stella

  • Bệnh nhân quá mẫn với sulfamethoxazole hay trimethoprim hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị tổn thương gan nặng.
  • Bệnh nhân suy thận nặng khi chức năng thận không thể kiểm soát được hoặc khi độ thanh thải dưới 15 ml/phút.
  • Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to do thiếu hụt folat.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.

Tác dụng phụ của Cotrimoxazole 800/160 Stella

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy.
  • Quá mẫn: Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson.
  • Khác: Viêm da, lupus ban đỏ toàn thân, đặc biệt làm nặng thêm các bệnh sẵn có.
  • Thận: Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.
  • Rối loạn máu: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm prothrombin và tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Rối loạn enzym gan và vàng da ứ mật.

Tương tác

  • Phenytoin: cotrimoxazole ức chế sự chuyển hóa của phenytoin.
  • Methotrexat: do sulfonamid có thể chiếm chỗ methotrexat trong gắn kết với protein huyết tương do đó làm tăng nồng độ methotrexat tự do.
  • Cyclosporin: dấu hiệu độc thận nhưng có thể hồi phục ở bệnh nhân cấy ghép thận đang dùng cotrimoxazole cùng với cyclosporin.
  • Digoxin: tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh có thể xảy ra ở bệnh nhân đang dùng cotrimoxazole; tương tác này thường xảy ra hơn ở người cao tuổi.
  • Indomethacin: tăng nồng độ sulfamethoxazole trong huyết tương có thể xảy ra khi bệnh nhân đang dùng indomethacin.

Khi sử dụng Cotrimoxazole 800/160 Stella cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng. 
    • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì. 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thời kỳ mang thai: 
      • Cotrimoxazole qua được nhau thai và có thể ảnh hưởng đến sự chuyển hóa của acid folic, nên thuốc chỉ dùng trong thai kỳ khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ gây hại cho thai nhi. Vì sulfonamid có thể gây vàng da nhân ở trẻ sơ sinh, nên cotrimoxazole chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
    • Thời kỳ cho con bú:
      • Cotrimoxazole phân bố vào sữa mẹ. Do sulfonamid có thể gây vàng da nhân ở trẻ dưới 2 tháng tuổi, nên quyết định ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng cotrimoxazole hoặc dùng thuốc khác thay thế, cân nhắc tầm quan trọng của cotrimoxazole đối với người mẹ.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Làm gì khi quá liều Cotrimoxazole 800/160 Stella?

  • Triệu chứng:
    • Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, sa sút trí tuệ, lú lẫn, sưng mặt, đau đầu, suy tủy xương và tăng nhẹ aminotransferase huyết thanh (transaminase).
  • Xử trí:
    • Trong trường hợp ngộ độc cấp cotrimoxazole, nên làm rỗng dạ dày ngay bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày. Tiến hành điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng. Bệnh nhân nên được theo dõi công thức máu và các xét nghiệm lâm sàng thích hợp khác (như nồng độ các chất điện giải trong huyết thanh). Thẩm phân máu chỉ có thể loại trừ được một lượng thuốc vừa phải; thẩm phân màng bụng không làm tăng hiệu quả thải trừ cotrimoxazole.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Stellapharm J.v Co., Ltd.        

Sản phẩm tương tự

Giá của Cotrimoxazole 800/160 Stella là bao nhiêu?

  • Cotrimoxazole 800/160 Stella hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cotrimoxazole 800/160 Stella ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cotrimoxazole 800/160 Stella tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Cotrimoxazole 800/160 Stella - Điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ