Brudoxil - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Ấn Độ

200,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-25 19:52:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-14929-12
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Cefadroxil monohydrate 500mg Cefadroxil

Video

Brudoxil là thuốc gì?

  • Brudoxil là thuốc được dùng giúp điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn đường hô hấp. Brudoxil được nghiên cứu và sản xuất bởi Ấn Độ.

Thành phần của thuốc Brudoxil

  • Cefadroxil monohydrate 500mg Cefadroxil.

Dạng bào chế

  • Viên nang.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Brudoxil

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu gây ra bởi E. coli, p.mirabilis và Klebsiella spp.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da gây ra bởi Staphiloccocus và/hoặc Streptococus.
  • Viêm họng, viêm amidan gây ra bởi Streptococus nhóm A beta tan huyết.
  • Dùng thay thế cho amoxicillin và ampicillin trong dự phòng viêm nội tâm mạc do nhiễm Streptococus alpha tan huyết (nhóm viridian) cho những bệnh nhân dị ứng với penicillin

Chống chỉ định của thuốc Brudoxil

  • BRUDOXIL được chống chỉ định cho những bệnh nhân dị ứng với cefadroxil, các kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Brudoxil

  • Liều dùng:
    • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (như: viêm bàng quang) liều thường dùng là 1 -2 g mỗi ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, uống 1 lần hoặc chia đều làm 2 lần.
    • Viêm họng và viêm amidan: trong điêu trị viêm họng và viêm amidan do nhiễm Streptococus nhóm beta tan huyết 1 g/ngày, uống 1 làn hoặc chia 2 lần trong 10 ngày.
    • Trẻ em:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu đề nghị cho trẻ em là 30 mg/kg khối lượng cơ thể, uống 1 lần hoặc chia đều làm 2 lần mỗi 12 giờ.
    • Nhiễm khuẩn khác của cấu trúc da và cấu trúc da liều đề nghị là 30mg/kg khối lượng cơ thể chi đều là 2 làn mỗi 12 giờ, trong đó ít nhất 10 ngày.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc: nếu cefadroxil được sử dụng thay thế amoxicillin hoặc ampicillin cho những bệnh nhân tiền sự dị ứng với penicillin trong dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc trong nhổ răng hoặc phẫu thuật đường hô hấp trên uống liều duy nhất trước khi mổ 1 giờ, người lớn là 2g, trẻ em là 50 mg/kg (không quá 2g).
    • Người cao tuổi: Không cần có liều riêng hoặc chú ý sử dụng cho người cao tuổi, trừ những người bị suy chức năng thận cần theo dõi.
    • Liều lượng trong trường hợp suy thận:
    • Không cần phải điều chỉnh liều lượng cho những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin lớn hơn 50 ml/phút. Đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin 50ml/phút hoặc nhỏ hơn, liều lượng được giảm theo đề nghị dưới đây, dựa trên độ thanh thải creatinin (ml/phút/1 ,73m2).
    • Những người bị suy thận có thể điều trị với liều ban đầu là 500mg-1000mg Cefadroxil.
  • Cách dùng:
    • Thuốc được dùng bằng đường uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Brudoxil

  • Phải thận trọng khi dùng BRUDOXIL cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin vì đã có tai biến chéo giữa các penicillin và các cephalosporin.
  • Kinh nghiệm sử dụng BRUDOXIL cho trẻ đẻ non và trẻ sơ sinh còn hạn chế, nên việc sử dụng Cefadroxil cho những bệnh nhân này cần hết sức thận trọng.
  • BRUDOXIL phải sử dụng thận trọng cho những người có dấu hiệu suy thận, những bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ suy thận, phải theo dõi lâm sàng cẩn thận và phải tiến hành những xét nghiệm thích hợp trước và trong quá trình điều trị.
  • Giống như những kháng sinh khác, sử dụng lâu dài có thể làm tăng sự phát triển cùa chủng không nhạy cảm.
  • Cần theo dõi bệnh nhân một cách cẩn thận. Nếu xảy ra bội nhiễm trong quá trình điều trị phải tiến hành các biện pháp thích hợp.
  • Phậi thận trọng khi kê đơn BRUDOXIL cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm ruột kết. Giống như kháng sinh phổ rộng khác, viêm ruột kết màng giả đã được báo cáo.

Sử dụng thuốc Brudoxilcho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Sử dụng cho phụ nữ có thai:
    • Mặc dù những nghiên cứu trên động vật và kinh nghiệm lâm sàng không cho thấy dấu hiệu gây quái thai nhưng độ an toàn của Cefadroxil trong thời kỳ có thai chưa xác định. Do đó phải thận trọng khi dùng Cefadroxil cho phụ nữ có thai.
  • Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú:
    • Cefadroxil bài xuất qua sữa mẹ do đó phải thận trọng khi dùng cho các bà mẹ đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Brudoxil cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Do các tác dụng mong muốn khi dùng thuốc nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Brudoxil

  • Đường tiêu hóa: Buồn nôn và/hoặc nôn, tiêu chảy, viêm ruột kết mạc giả. Những phản ứng này thường nhẹ và thoáng qua, rất ít khi phải ngừng điều trị.
  • Mẫn cảm: đã thấy các phản ứng dị ứng (nổi mẩn, mày đay và phù nề). Những phản ứng này giảm khi ngừng thuốc.
  • Tác dụng đến thận và đường tiết niệu sinh dục: ngứa bộ phận sinh dục, nấm Candida bộ phận sinh dục, viêm âm đạo.
  • Tác dụng đến máu: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm huyết câu, giảm bạch cầu trung tính mức độ vừa phải và thoáng qua.
  • Báo cho bác sỹ trong trường hợp xảy ra bất cứ tác dụng phụ liên quan đến việc sử dụng thuốc

Tương tác thuốc

  • Chưa có đủ tài liệu về việc dùng Cefadroxil cùng với các chất có độc tính cho thận như các aminosid, liệu có gây ra thay đổi nào về tác dụng độc cho thận của những thuốc này không.
  • Probenecid làm tăng thời gian bán thải của Cefadroxil.
  • Phản ứng Combss dương tính giả đã xảy ra ở một số bệnh nhân dùng Cefadroxil. Nước tiểu của những bệnh nhân đang điều trị với Cefadroxil có thể cho phản ứng gluco niệu dương tính giả khi thử bằng dung dịch Benedict hoặc Fehling. Không xảy ra khi thử bằng enzyme.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Brawn Laboratories Ltd.

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc Brudoxil là bao nhiêu?

  • Brudoxil đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Brudoxil ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Brudoxil tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Brudoxil - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ