Acitonal-35 Pymepharco - Thuốc điều trị và ngăn ngừa loãng xương hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-03-03 10:22:03

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-33017-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Viên nén dạng bao phim
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 4 viên.
Hoạt chất:
Risedronate natri 35 mg

Video

Acitonal-35 Pymepharco là thuốc có dạng viên nén bao phim có công dụng ngăn ngừa loãng xương hiệu quả. Acitonal-35 Pymepharco có thành phần chính là Risedronate natri 35 còn giúp điều trị bệnh Paget về xương (viêm xương biến dạng). Thuốc sử dụng theo hướng dẫn của các bác sĩ.

Thông tin cơ bản về Acitonal-35 Pymepharco

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Acitonal-35

  • Dạng bào chế: Viên nén dạng bao phim

  • Số đăng ký: VD-33017-19

  • Quy cách: Hộp 1 vỉ x 4 viên.

Hoạt chất có trong Acitonal-35 Pymepharco

  • Risedronate natri 35 mg

Một số thông tin về thành phần của Acitonal-35 Pymepharco

  •  

Tác dụng - Chỉ định của Acitonal-35 Pymepharco

  • Điều trị và ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh.

  • Đề phòng loãng xương trên phụ nữ sau mãn kinh bị tăng nguy cơ loãng xương.

  • Duy trì hoặc tăng khối lượng xương trên phụ nữ sau mãn kinh phải điều trị dài hạn (trên 3 tháng) bằng corticosteroid đường toàn thân với liều tương đương prednison > 7,5mg/ngày.

  • Điều trị bệnh Paget về xương (viêm xương biến dạng).

Cách dùng – liều dùng của Acitonal-35 Pymepharco

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống:

  • Nên uống ít nhất 30 phút trước khi ăn uống lần đầu trong ngày hoặc cách các lần ăn uống trong ngày ít nhất 2 giờ và ít nhất 30 phút trước khi đi ngủ.

  • Để giúp viên thuốc dễ đến dạ dày, nên nuốt trọn viên thuốc với nhiều nước ở tư thế đứng thẳng. Bệnh nhân không nên nằm trong vòng 30 phút sau khi uống thuốc.

  • Nên bổ sung calci và vitamin D nếu chế độ ăn không được đầy đủ.

  • Liều dùng:

    • Liều khuyến cáo ở người lớn là 1 viên 35mg, uống 1 tuần 1 lần. Nên uống vào cùng 1 ngày mỗi tuần.

    • Các đối tượng đặc biệt:

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều bởi vì sinh khả dụng, phân bố và thải trừ ở người cao tuổi (> 60 tuổi) là tương tự khi so với người lớn trẻ tuổi. Điều này cũng được thấy ở những người sau mãn kinh từ 75 tuổi trở lên.

      • Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình. Chống chỉ định thuốc đối với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).

      • Người dưới 18 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng thuốc vì chưa đủ dữ liệu an toàn và hiệu quả.

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Acitonal-35 Pymepharco

  • Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

  • Giảm calci huyết.

  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút) Không có khả năng đứng vững ít nhất 30 phút.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ của Acitonal-35 Pymepharco

  • Tác dụng phụ trong các nghiên cứu lâm sàng:

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương:

      • Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, mất ngủ

    • Rối loạn mắt:

      • Ít gặp: viêm mống mắt, viêm màng bồ đào.

    • Rối loạn đường tiêu hóa:

      • Thường gặp: táo bón, khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.

      • Ít gặp: viêm dạ dày, viêm thực quản, khó nuốt, viêm tá tràng, loét thực quản.

      • Hiếm gặp: viêm lưỡi, hẹp thực quản.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết:

      • Thường gặp: đau cơ xương, đau lưng, đau khớp, viêm khớp, gãy xương do chấn thương.

      • Rất hiếm gặp: hoại tử xương của ống tai ngoài (phản ứng bất lợi của nhóm bisphosphonat).

    • Các điều tra nghiên cứu:

      • Hiếm gặp: các xét nghiệm chức năng gan bất thường.

    • Kết quả xét nghiệm:

      • Ít gặp: Nồng độ calci và phosphat trong huyết thanh trên một số bệnh nhân được nhận thấy hơi giảm, xảy ra sớm, thoáng qua và không có triệu chứng, tăng nồng độ hormon tuyến cận giáp trong huyết thanh.

    • Nội soi:

      • Thường gặp: thủng, loét, xuất huyết đường tiêu hóa.

    • Hệ hô hấp: viêm phế quản, viêm xoang, viêm mũi, viêm hầu, ho nhiều.

    • Khác: Nhiễm khuẩn, chấn thương do tai nạn, hội chứng giống cúm, suy nhược, đau cổ, đau ngực, dị ứng, tăng huyết áp, phù ngoại biên, phát ban da, đục thủy tinh thể, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tăng sản tuyến tiền liệt lành tính, sỏi thận, rối loạn nhịp tim.

    • Không có tỷ lệ mắc từ nghiên cứu loãng xương giai đoạn 3, tần suất dựa trên những phát hiện các ca/xét nghiệm/sử dụng lại thuốc có hại trong, các nghiên cứu lâm sàng trước đó.

  • Các phản ứng bất lợi bổ sung sau đây đã được báo cáo trong quá trình sử dụng thuốc sau khi lưu hành:

    • Ít gặp:

      • Rối loạn mắt: viêm mống mắt, viêm màng bồ đào.

      • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: hoại tử xương hàm.

      • Rối loạn da và mô dưới da: các phản ứng da và quá mẫn như phù mạch, hồng ban đa dạng, mày đay, rộp da, một vài phản ứng nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm độc, viêm mạch. Rụng tóc.

      • Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn.

      • Rối loạn gan mật: rối loạn gan nghiêm trọng. Trong đa số các ca đã ghi nhận những bệnh nhân cũng được điều trị với những thuốc khác được biết có gây rối loạn gan.

      • Rối loạn đường tiêu hóa: viêm thực quản, loét dạ dày, loét thực quản.

      • Phổi: làm trầm trọng hen suyễn.

      • Hiếm gặp: gãy thân và cổ xương đùi không điển hình (phản ứng bất lợi của nhóm bisphosphonat), đau cơ xương khớp nặng hoặc mất khả năng. 

Tương tác

  • Trong các nghiên cứu lâm sàng, không thấy một tương tác có ý nghĩa lâm sàng nào với các dược phẩm khác.

  • Risedronat natri không được chuyển hóa toàn thân, không gây cảm ứng enzym P450 và ít gắn với protein.

  • Đồng thời uống những sản phẩm có calci, magnesi, nhôm, sắt có thể cản trở sự hấp thu của thuốc.

Khi sử dụng Acitonal-35 Pymepharco cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung: 

    • Thức ăn, đồ uống (trừ nước thường) và các chế phẩm chứa calci, magnesi, nhôm có thể cản trở sự hấp thu của thuốc. Do đó không được dùng cùng lúc khi uống thuốc.

    • Nên uống ít nhất 30 phút trước khi bắt đầu ăn uống bữa ăn đầu tiên trong ngày, hoặc cách các bữa ăn ít nhất là 2 giờ và ít nhất 30 phút trước khi đi ngủ.

    • Một số thuốc bisphosphonat gây viêm loét thực quản. Do đó bệnh nhân nên tuân thủ những hướng dẫn sử dụng thuốc.

    • Nên điều trị chứng hạ calci máu trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc. Các rối loạn khác về chuyển hóa xương và chất khoáng (ví dụ rối loạn chức năng cận giáp, thiếu vitamin D) cần được điều trị đồng thời với thuốc này.

    • Thận trọng với bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa liên quan đến lactose, galactose, glucose, maltose, sucrose và fructose vì trong thành phần thuốc có chifa lactose.

    • Trước khi bắt đầu dùng thuốc để điều trị và ngăn ngừa loãng xương do glucocorticoid, nên xác định tình trạng hormon steroid tuyến sinh dục của cả nam và nữ và xem xét thay thế phù hợp.

    • Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng (Độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).

    • Được biết bisphosphonat có thể gây trở ngại trong việc sử dụng các tác nhân ghi nhận hình ảnh của xương. Chưa có các nghiên cứu cụ thể trên risedronat natri.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: 

    • Thí nghiệm trên súc vật cho thấy các bisphosphonat có thể gây bất thường cho các khung xương của bào thai, vì thế không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc: 

    • Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, do đó không nên tham gia các hoạt động này trong khi dùng thuốc.

Làm gì khi quá liều Acitonal-35 Pymepharco

  •  Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Pymepharco

Sản phẩm tương tự

 

Giá Acitonal-35 Pymepharco là bao nhiêu?

  • Acitonal-35 Pymepharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Acitonal-35 Pymepharco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Acitonal-35 Pymepharco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • Acitonal-35 Pymepharco - Thuốc điều trị và ngăn ngừa loãng xương hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ