Zidimbiotic 1000 Tenamyd - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng

30,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-06-17 16:53:09

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-19012-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hoạt chất:
Ceftazidim 2g/20ml

Video

Đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nặng thì Zidimbiotic 1000 Tenamyd chính là giải pháp tối ưu. Không chỉ mang lại hiệu quả cao trong việc cải thiện nhanh các triệu chứng mà tỷ lệ kháng thuốc còn khá thấp khi phối hợp cùng các loại kháng sinh khác, do vậy có thể đưa ra nhiều giải pháp nhằm thúc đẩy quá trình hồi phục của bệnh nhân.

Thông tin cơ bản về Zidimbiotic 1000 Tenamyd

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Zidimbiotic 1000.
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm.
  • Số đăng ký: VD-19012-13.
  • Quy cách: Hộp 10 lọ.

Hoạt chất có trong Zidimbiotic 1000 Tenamyd

  • Ceftazidim 2g/20ml.  

Một số thông tin về thành phần của Zidimbiotic 1000 Tenamyd

  • Ceftazidim: 
    • Ceftazidime là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
    • Cơ chế tác dụng dược lý: Ngăn cản quá trình sinh tổng hợp vách tế bào, vi khuẩn không có vách che chở sẽ bị tiêu diệt.
    • Có hoạt lực tốt trên vi khuẩn gram âm, bền vững với enzym Beta Lactamase do vi khuẩn tiết ra, qua được hàng rào máu não đạt được nồng độ diệt khuẩn trong dịch não tủy.  
    • Có hoạt lực diệt khuẩn trên chủng vi khuẩn làm nhiễm trùng dịch xương và ổ khớp như Enterobacter spp, S. aureus khi đạt được nồng độ điều trị.

Tác dụng - Chỉ định của Zidimbiotic 1000 Tenamyd

  • Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng:
    • Nhiễm trùng máu.
    • Viêm màng não, áp xe não.
    • Nhiễm khuẩn hô hấp nặng.
    • Nhiễm khuẩn tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường mật.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.

Cách dùng - liều dùng của Zidimbiotic 1000 Tenamyd

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Có thể dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
    • Liều dùng:
      • Đợt cấp trong giãn phế quản có bội nhiễm do vi khuẩn Gram (-): 3 - 6 g/ngày, cứ 8 đến 12 giờ/lần.
      • Đợt cấp mức độ nặng và nguy kịch trong viêm phổi tắc nghẽn mạn tính: 3g/ngày.
      • Viêm phổi mắc tại cộng đồng (do P. aeruginosa): 2g x 3 lần/ngày.
      • Viêm phổi bệnh viện nặng: 2g mỗi 8 giờ.
      • Áp xe phổi: 3 - 6g/ngày.
      • Tràn mủ màng phổi: 3 - 6g/ngày, tiêm tĩnh mạch chia 3 đến 6 lần.
      • Nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn: 1 - 2g mỗi 8 - 12 giờ.
      • Nhiễm khuẩn đường mật: 1 - 2g mỗi 12 giờ.
      • Nhiễm khuẩn cơ xương khớp (trực khuẩn mủ xanh): 1g mỗi 8 giờ.
      • Viêm xương tủy nhiễm khuẩn: 2g/lần x 2 - 3 lần/ngày.
      • Viêm cơ áp xe cơ do nghi nhiễm trực khuẩn mủ xanh: 2g/lần x 2 - 3g/ngày.
      • Viêm tổ chức hốc mắt: 1g/lần (ở người lớn) và 30-50mg/kg cân nặng (ở trẻ em) x 3 lần trên ngày.
      • Viêm màng não mủ: 6g mỗi 8 giờ (người lớn), 100 - 150mg/kg cân nặng mỗi 8 - 12 giờ (trên trẻ em).
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Zidimbiotic 1000 Tenamyd là thuốc tiêm nên tác dụng nhanh, hiệu quả cải thiện rõ rệt sau từng liều dùng. Đặc biệt, do không bị ảnh hưởng bởi thức ăn nên khá thuận lợi về thời điểm dùng thuốc. 

Chống chỉ định của Zidimbiotic 1000 Tenamyd

  • Người dị ứng với Cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào có trong công thức.

Tác dụng phụ của Zidimbiotic 1000 Tenamyd

  • Các phản ứng dị ứng: Ngứa, ban da, mày đay,... nghiêm trọng hơn có thể gặp sốc phản vệ (bao gồm co thắt phế quản và tụt huyết áp), phù Quincke, hội chứng Stevens-Johnson.
  • Rối loạn tiêu hóa như: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, mất vị giác (rất hiếm).
  • Hệ tuần hoàn: Viêm tĩnh mạch.
  • Rối loạn chức năng gan mật: Tăng men gan, vàng da.
  • Bội nhiễm nấm Candida (ở miệng, âm đạo).
  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
  • Rối loạn thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, dị cảm.
  • Phản ứng do tiêm thuốc: Đau nhức ở vị trí tiêm, nguy cơ nhiễm trùng, sốt nhẹ.

Tương tác

  • Khi dùng đồng thời với các thuốc như Aminosid, Furosemid, Acid ethacrynic... sẽ làm tăng độc tính với thận.
  • Kết hợp kháng sinh giữa Cloramphenicol và Ceftazidim gây ra sự đối kháng in vitro làm giảm khả năng diệt khuẩn.
  • Các dung dịch pha tiêm có pH trên 7,5 làm giảm tác dụng của thuốc như Natri bicarbonat.
  • Xảy ra tương kỵ gây kết tủa nếu phối hợp Vancomycin và Ceftazidim.
  • Không pha lẫn hoặc dùng chung một dụng tiêm truyền giữa các lần Ceftazidim và các thuốc Gentamycin, Streptomycin, Metronidazol. Phải tráng rửa cẩn thận các bơm tiêm hay ống thông nhiều lần với dung dịch NaCl 0,9% giữa các lần dùng 2 loại thuốc này.

Khi sử dụng Zidimbiotic 1000 Tenamyd cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Không nên tự thực hiện, cần đến cơ sở y tế để được tiêm đúng kỹ thuật cũng như theo dõi các biểu hiện sau tiêm.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Phụ nữ mang thai: Thuốc qua được nhau thai và có thể ảnh hưởng đến thai nhi, tuy nhiên chưa đủ các bằng chứng nghiên cứu để biết mức độ nguy hiểm của thuốc, việc dùng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ, cân nhắc lợi ích nguy cơ và phải chứng minh được lợi ích là vượt trội.
    • Phụ nữ cho con bú: Thuốc qua được sữa mẹ và có thể ảnh hưởng đến trẻ bú, vì vậy cần thận trọng khi sử dụng. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng, tốt nhất nếu dùng thuốc nên ngưng cho con bú.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thuốc có ảnh hưởng đến thần kinh gây nhức đầu, chóng mặt, vì vậy cần thận trọng khi sử dụng trên đối tượng người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Zidimbiotic 1000 Tenamyd?

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.   

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd.
  • Tài liệu tham khảo: drugbank.vn/thuoc/Zidimbiotic-1000-%28CSNQ:-Labesfal-Laboratorios-Almiro-S-A---d-c:-3465-157-Santiago-de-Besteiros--Portugal%29&VD-19012-13         

Sản phẩm tương tự

Giá của Zidimbiotic 1000 Tenamyd là bao nhiêu?

  • Zidimbiotic 1000 Tenamyd hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Zidimbiotic 1000 Tenamyd ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Zidimbiotic 1000 Tenamyd tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Zidimbiotic 1000 Tenamyd - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ