Stadsone 4 - Thuốc chống viêm và ức chế miễn dịch hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-03-22 11:03:15

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-26578-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Methylprednisolone 4mg

Video

Stadsone 4 là thuốc có công dụng kháng viêm hiệu quả, đã và đang đang nhận được sự tin dùng của đội ngũ y, bác sĩ hiện nay trong trường hợp giúp chống viêm hoặc ức chế miễn dịch để điều trị một số bệnh bao gồm nguyên nhân do huyết học, dị ứng, viêm, ung thư và tự miễn.    

Thông tin cơ bản về Stadsone 4

  • Tên biệt dược (Tên đầy đủ): Stadsone 4

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Số đăng ký: VD-26578-17

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Stadsone 4

  • Methylprednisolone 4mg. 

Một số thông tin về thành phần của Stadsone 4

  • Methylprednisolone 4 mg.

  • Thành phần tá dược:Lactose monohydrat, đường trắng, tinh bột ngô, hypromellose 6cps, tinh bột natri glycolat, talc, calci stearat.

Tác dụng - Chỉ định của Stadsone 4

  • Chống viêm hoặc ức chế miễn dịch để điều trị một số bệnh bao gồm nguyên nhân do huyết học, dị ứng, viêm, ung thư và tự miễn.    

Cách dùng – liều dùng của Stadsone 4

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Liều dùng:

      • Người lớn: ban đầu 2 – 60 mg/ngày, chia 4 lần.

      • Trẻ em: liều dùng dựa vào mức độ nặng của bệnh và đáp ứng, sau khi đạt liều thỏa đáng, giảm dần liều xuống tới mức thấp nhất duy trì được đáp ứng.

      • Khi dùng lâu dài: cân nhắc phác đồ uống cách nhật, sau đó phải ngừng thuốc dần dần.

      • Viêm da tiếp xúc: ngày đầu 24 mg (6 viên), sau đó giảm dần mỗi ngày 1 viên cho tới 21 viên trong 6 ngày (6, 5, 4, 3, 2, 1 là số viên tương ứng từ ngày thứ nhất đến ngày thứ sáu)

      • Hen:

      • Trẻ nhỏ hơn 4 tuổi (có trên 3 đợt nặng/năm) và trẻ 5-11 tuổi (có từ 2 đợt nặng/năm): 1 – 2 mg/kg/ngày (tối đa 60 mg/ngày). Có thể thêm vào liệu pháp đang dùng điều trị hen.

      • Người lớn và thiếu niên (có ≥ 2 đợt nặng/năm): 40 – 60 mg/ngày uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần, có thể thêm vào liều duy trì corticosteroid khí dung hoặc thuốc giãn phế quản chủ vận beta2 tác dụng kéo dài, một liệu trình corticosteroid uống ngắn (3 – 10 ngày) có thể tiếp tục cho tới khi đạt lưu lượng tối đa thở ra (PEF) 80% thở ra lớn nhất của người bệnh và hết các triệu chứng, giảm liều một khi hen đã được kiểm soát tốt.

    • Cách dùng: Stadsone 4 được dùng đường uống.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, uống liều tiếp theo như dự định. Không uống gấp đôi liều.

Để ngăn chặn sự phát triển của các ổ viêm nhiễm trong cơ thể, giải pháp hiệu quả nhất là sử dụng thuốc có hoạt chất chống viêm, và ức chế miễn dịch từ đó giúp nhanh chóng cải thiện triệu chứng của bệnh một cách nhanh chóng.

Chống chỉ định của Stadsone 4

  • Để tránh gặp phải những phản ứng phụ không mong muốn thì những đối tượng sau đây không nên sử dụng:

    • Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.

    • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào trong công thức.

    • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.

    • Đang dùng vắc-xin virus sống.      

Tác dụng phụ của Stadsone 4

  • Trong quá trình sử dụng Stadsone 4 thì có thể sẽ gặp 1 số phản ứng phụ không mong muốn như sau:

    • Thường xảy ra khi dùng methylprednisolone liều cao và dài ngày:

    • Methylprednisolon ức chế tổng hợp prostaglandin và như vậy làm mất tác dụng của prostaglandin trên đường tiêu hóa, gồm ức chế tiết acid dạ dày và bảo vệ niêm mạc dạ dày. Nhiều tác dụng không mong muốn có liên quan đến tác dụng này của glucocorticoid.

    • Thường gặp:

      • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.

      • Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.

      • Da: Rậm lông.

      • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.

      • Thần kinh – cơ và xương: Đau khớp.

      • Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.

      • Hô hấp: Chảy máu cam.

    • Ít gặp:

      • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.

      • Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.

      • Da: Mụn trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.

      • Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiêm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.

      • Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.

      • Thần kinh – cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.

      • Khác: Phản ứng quá mẫn.

Tương tác của Stadsone 4

  • Methylprednisolone là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450, và là cơ chất của enzym P450 3A, do đó thuốc tác động đến chuyển hóa của ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.

  • Phenytoin, phenobarbital, rifampin và các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của methylprednisolone. Methylprednisolone có thể gây tăng glucose huyết tuần hoàn, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.

Khi sử dụng Stadsone 4 cần lưu ý những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Bệnh nhân loãng xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn, suy gan, suy thận, glôcôm, bệnh tuyến giáp, đục thủy tinh thể.
      Người cao tuổi: Sử dụng thận trọng với liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể.
      Sử dụng Stadsone 4 ở người mang thai đòi hỏi phải cân nhắc lợi ích có thể đạt được so với những rủi ro có thể xảy ra với mẹ và con. Thận trọng khi dùng Stadasone 4 cho phụ nữ đang cho con bú.
      Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress.
      Liều cao có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vắc xin.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc. 

Làm gì khi quá liều

  • Khi có dấu hiệu bất thường cần tới ngay cơ sở y tế gần nhất để có giải pháp xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Nhà sản xuất

  • Stellapharm - VIỆT NAM.

Sản phẩm tương tự

 Giá Stadsone 4 là bao nhiêu?

  • Stadsone 4​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Stadsone 4 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Stadsone 4 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Stadsone 4 - Thuốc chống viêm và ức chế miễn dịch hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ