Modafinil - Thuốc điều trị rối loạn giấc ngủ hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-04 18:06:51

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hạn sử dụng:
Hsd ghi trên bao bì sản phẩm
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 100 viên
Hoạt chất:
Modafinil 200mg

Video

Modafinil là thuốc gì?

  • Modafinil  là thuốc được dùng trong trường hợp rối loạn giấc ngủ, chứng ngủ rũ, buồn ngủ do tắc nghẽn ngưng thở khi ngủ. Modafinil được nghiên cứu và sản xuất bởi Sun Pharma – Ấn Độ.

Thành phần của thuốc Modafinil

  • Modafinil 200mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Modafinil

  • Thuốc Modafinil được chỉ định trong các trường hợp sau:
    • Buồn ngủ do làm việc theo ca gây rối loạn giấc ngủ.
    • Chứng ngủ rũ.
    • Buồn ngủ do tắc nghẽn gây ngưng thở khi ngủ.

Chống chỉ định của thuốc Modafinil

  • Hành vi hưng cảm.
  • Rối loạn tâm thần.
  • Ý nghĩ tự tử.
  • Phiền muộn.
  • Hành vi hung hăng.
  • Huyết áp cao.
  • Một cơn đau tim.
  • Đau thắt ngực.
  • Hội chứng sa van hai lá.
  • Phì đại tâm thất trái.
  • Bệnh gan nặng.
  • Suy thận nặng.
  • Thai kỳ.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Modafinil

  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Chẩn đoán chứng ngủ rũ nên được thực hiện theo hướng dẫn Phân loại Quốc tế về Rối loạn giấc ngủ (ICSD2).
      • Liều khởi đầu hàng ngày được khuyến cáo là 200 mg. Tổng liều hàng ngày có thể được dùng như một liều duy nhất vào buổi sáng hoặc hai liều, một liều vào buổi sáng và một buổi trưa, tùy theo đánh giá của bác sĩ về bệnh nhân và đáp ứng của bệnh nhân.
      • Có thể sử dụng liều lên đến 400mg chia làm một hoặc hai lần ở những bệnh nhân không đáp ứng đủ với liều modafinil 200mg ban đầu.
      • Bác sĩ kê đơn modafinil trong một thời gian dài nên định kỳ đánh giá lại việc sử dụng lâu dài cho từng bệnh nhân vì hiệu quả lâu dài của modafinil chưa được đánh giá (> 9 tuần).
      • Đã có các dữ liệu hạn chế về việc sử dụng modafinil ở bệnh nhân cao tuổi.
      • Bệnh nhân trên 65 tuổi: Do khả năng làm giảm độ thanh thải và tăng phơi nhiễm toàn thân, nên bắt đầu điều trị với liều 100 mg mỗi ngày.
    • Trẻ em:
      • Modafinil không nên được sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi vì những lo ngại về tính an toàn và hiệu quả.
  • Cách dùng:
    • Thuốc được dùng bằng đường uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Modafinil

  • Thận trọng dùng Modafinil trên bệnh nhân đã từng bị rối loạn tâm thần:
    • Trầm cảm.
    • Hưng cảm.
    • Lo lắng lớn.
    • Kích động.
    •  Mất ngủ.
    • Với người bệnh lạm dụng rượu, ma túy nên cẩn thận khi dùng Modafinil.
    • Mắc bệnh tim mạch như từng bị nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không ổn định, bệnh động mạch vành.
    • Lưu ý khi dùng trên bệnh nhân suy gan nặng hoặc suy thận. Cần hiệu chỉnh liều phù hợp.
    • Không khuyến nghị ở những trường hợp đã từng phì đại thất trái hoặc  bị hở van hai lá do sử dụng thuốc kích thích thần kinh trung ương trước đó.

Sử dụng thuốc Modafinil cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Modafinil cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Những bệnh nhân có mức độ buồn ngủ bất thường khi dùng modafinil nên được thông báo rằng mức độ tỉnh táo của họ có thể không trở lại bình thường.
  • Bệnh nhân buồn ngủ quá mức, bao gồm cả những người đang dùng modafinil nên thường xuyên được đánh giá lại mức độ buồn ngủ và có thể thì nên tránh lái xe hoặc bất kỳ hoạt động nguy hiểm nào khác.
  • Các tác dụng không mong muốn như mờ mắt hoặc chóng mặt cũng có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe.

Tác dụng phụ của thuốc Modafinil

  • Thường gặp:
    • Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, loạn cảm, hồi hợp, lo lắng, mất ngủ, trầm cảm, suy nghĩ bất thường, suy nghĩ lú lẫn, cáu khỉnh, mờ mắt, giãn mạch, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau bụng, buồn nôn, khô miệng, tiêu chảy, khó tiêu, táo bón, suy nhược, đau ngực, các xét nghiệm chức năng gan bất thường, tăng phosphatase kiềm và gamma glutamyl transferase.
  • Ít gặp:
    • Đầy hơi, trào ngược, nôn mửa, khó nuốt, viêm lưỡi, loét miệng, viêm họng, viêm xoang, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, phản ứng dị ứng nhẹ, tăng cholesterol máu, tăng đường huyết, rối loạn giấc ngủ, cảm xúc không ổn định, giảm ham muốn tình dục, rối loạn nhân cách, giấc mơ bất thường, kích động, ý định tự tử, chứng đau nửa đầu, run, chóng mặt, kích thích thần kinh trung ương, giảm cảm giác, mất phối hợp, rối loạn vận động, rối loạn lời nói, loạn nhịp tim, nhịp tim chậm, tăng huyết áp, hạ huyết áp,…
  • Hiếm gặp:
    • Ảo giác, hưng cảm, rối loạn tâm thần.
  • Không xác định tần suất:
    • Phù mạch, mày đay, phản ứng quá mẫn (đặc trưng bởi các đặc điểm như sốt, phát ban, nổi hạch và bằng chứng về sự liên quan đến các cơ quan đồng thời khác), phản vệ, phản ứng da nghiêm trọng, bao gồm ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc và hội chứng phát ban do thuốc với tăng bạch cầu ái toan và nhiều triệu chứng toàn thân (DRESS).

Tương tác thuốc

  • Cyclosporine (Neoral, Sandimmune, Gengraf);
  • Propranolol (Inderal);
  • Rifampin (Rifadin, Rimactane, Rifater);
  • Thuốc an thần như diazepam (Valium), midazolam (Versed) hoặc triazolam (Halcion);
  • Thuốc trị nấm như itraconazole (Sporanox) hoặc ketoconazole (Nizoral);
  • Thuốc trị co giật như carbamazepine (Carbatrol, Tegretol), phenytoin (Dilantin) hoặc phenobarbital (Luminal, Solfoton);
  • Thuốc chống trầm cảm như amitriptyline (Elavil, Etrafon), doxepin (Sinequan), imipramine (Janimine, Tofranil), nortriptyline (Pamelor) và các loại thuốc khác; hoặc
  • Thuốc ức chế Monoamine oxidase (MAO) như isocarboxazid (Marplan), phenelzine (Nardil), rasagiline (Azilect), selegiline (Eldepryl, Emsam) hoặc tranylcypromine (Parnate).

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • Hsd ghi trên bao bì sản phẩm.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 100 viên.

Nhà sản xuất

  • Sun Pharma – Ấn Độ.

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc Modafinil là bao nhiêu?

  • Modafinil đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Modafinil ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Modafinil tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Modafinil - Thuốc điều trị rối loạn giấc ngủ hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ