Midepime 2g - Thuốc điều trị nhiễm trùng xương khớp hiệu quả

118,300 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-14 21:34:55

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-29012-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Thuốc tiêm
Đóng gói:
Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
Hoạt chất:
Cefoxitin - 2g

Video

Midepime 2g là sản phẩm gì?

  • Midepime 2g là thuốc được bào chế dưới dạng thuốc tiêm, dùng điều trị dứt điểm các triệu chứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe bản thân như nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới. Thuốc Midepime 2g được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Thành phần của Midepime 2g

  • Cefoxitin - 2g.

Dạng bào chế

  • Thuốc tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Midepime 2g

  • Thuốc được chỉ định trong điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm gồm:

    • Nhiễm khuẩn ổ bụng, bao gồm viêm phúc mạc và áp-xe ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm nhiễm khuẩn phổi và áp – xe phổi.

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa, gồm viêm nội mạch tử cung, viêm mô tế bào chậy và viêm vùng chậu.

    • Nhiễm trùng huyết.

    • Nhiễm trùng xương khớp.

    • Nhiễm trùng da và cấu trúc da.

  • Dự phòng trong phẫu thuật: Thuốc được chỉ định trong các phẫu thuật trên đường tiêu hóa, cắt tử cung qua ngã âm đạo, cắt tử cung qua ngã bụng, mổ lấy thai.

Cách dùng - Liều dùng Midepime 2g

  • Cách dùng:

    • Thuốc sử dụng bằng cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục. Ngoài ra, khi cần 1 liều cao Cefoxitin, phương pháp truyền tĩnh mạch liên tục được áp dụng.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Liều thông thường: 1-2g/lần, mỗi lần cách nhau 6-8 tiếng.

      • Bệnh nhân nhiễm trùng nặng: Liều dùng có thể tăng lên tới 12g/ngày

      • Liều dùng được khuyế cao theo loại nhiễm khuẩn như sau:

        • Các loại nhiễm khuẩn chưa có biến chứng như viêm phổi, nhiễm trùng da: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 3-4g/ngày.

        • Nhiễm trùng tiết niệu chưa có biến chứng: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 3-4g/ngày; hoặc 1g tiêm băp, 2 lần/ngày.

        • Nhiễm trùng vừa đến nặng: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 4 giờ; hoặc 2g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 6-8g/ngày.

        • Nhiễm trùng cần sử dụng liều cao như hoại tử khí: 2g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch mỗi 4 giờ; hoặc 3g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch mỗi 6 giời, 12g/ngày.

        • Lậu chưa có biến chứng: Liều duy nhất tiêm bắp 2g/ngày, kết hợp với uống 1g probenecid cùng lúc hoặc trước đó 1 giờ.

    • Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên:

      • Liều khuyến cáo: 20-40mg/kg/lần, mỗi lần cách nhau 6-8 giờ.

      • Trường hợp nhiễm trùng nặng, liều dùng có thể tăng lên đến 200mg/kg/ngày và không vượt quá 12g/ngày.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Liều khởi đầu: Sử dụng 1-2g.

      • Liều duy trì:

        • Độ thanh thải cratinin từ 30-50ml/phút: Sử dụng 1-2g, mỗi 8-12 giờ.

        • Độ thanh thải cratinin từ 10-29ml/phút: Sử dụng 1-2g, mỗi 12-24 giờ.

        • Độ thanh thải cratinin từ 5-9ml/phút: Sử dụng 0.5-1g, mỗi 12-24 giờ.

        • Độ thanh thải cratinin < 5ml/phút: Sử dụng 0.5-1g, mỗi 24-48 giờ.

      • Nếu bệnh nhân có thẩm phân máu, thêm 1 liều tương tự như liều khởi đầu sau mỗi lần thẩm phân.

    • Dự phòng trong phẫu thuật:

      • Người lớn: Sử dụng liều 2g tiêm bắp trước khi phẫu thuật 1 gườ hoặc tiêm/truyền tĩnh mạch 30-60 phút trước khi tiến hành phẫu thuật, sau đó lặp lại liều 2g cứ mỗi 6 giờ trong vòng không quá 24 giờ.

      • Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên: Dùng liều 30-40mg/kg tiêm bắp trước khi phẫu thuật 1 giờ hoặc tiêm/truyền tĩnh mạch 30-60 phút trước khi tiến hành phẫu thuật, sau đó lặp lại liều 30-40mg/kg cứ mỗi 6 giờ trong vòng không quá 24 giờ.

    • Trường hợp mổ lấy thai: Sử dụng 2g tiêm tĩnh mạch ngay sau khi kẹp cuống rốn. Trong trường hợp cần thiết, có thể áp dụng phác đồ 3 liều tiêm, trong đó 2 liều tiếp theo được tiêm tương tự ứng từ 4 giờ là và 8 giờ sau khi tiêm liều khởi đầu.

Chống chỉ định của Midepime 2g

  • Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với Cefoxitin, các kháng sinh khác thuộc nhóm beta-lactam hoặc các thành phần của thuốc.

Lưu ý thận trọng khi sử dụng Midepime 2g

  • Cần thông báo cho bác sĩ về tiền sử dị ứng nếu có đối với Cefoxitin, các cephalosporin, các penicilin hoặc các thuốc khác trước khi tiến hành điều trị.

  • Tiêu chảy có liên quan Clostridium difficile đã được báo cáo khi dùng Cefoxitin. Thông báo ngay cho bác sĩ khi xuất hiện tiêu chảy trong quá trình dùng thuốc.

  • Bệnh nhân suy thận cần được giảm liều dùng do nguy cơ nồng độ thuốc trong máu tăng cao và kéo dài khi chức năng thận suy giảm.

  • Thông báo cho bác sĩ nếu có tiền sử mắc bệnh về đường tiêu hóa, nhất là viêm ruột.

  • Chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc ở bệnh nhi dưới 3 tháng tuổi, do đó Cefoxitin không được dùng cho đối tượng này.

  • Thận trọng khi dùng đồng thời các kháng sinh nhóm cephalosporin với các aminoglycosid do làm tăng nguy cơ gây độc trên thận.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

  • Thắc mắc xin liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được giải đáp chính xác nhất.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Thắc mắc xin liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được giải đáp chính xác nhất.

Tác dụng phụ của Midepime 2g

  • Cần lưu ý và thông báo ch bác sĩ hoặc dược sĩ khi xuất hiện các tác dụng phụ sau:

    • Phản ứng tại chỗ: Đau khi truyền tĩnh mạch, hóa cứng tĩnh mạch, ban đỏ hoặc xuất tiết. Đau, hóa cứng và tăng nhạy cảm với đau có thể xảy ra tại vị trí tiêm bắp.

    • Phản ứng dị ứng: Ban da như viêm da tróc vảy, mề đay, ngứa, sốt hoặc nghiêm trọng có thể gây phản ứng phản vệ dẫn đến tử vong.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, và tiêu chảy.

    • Tim mạch: Hạ huyết áp.

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu và hoạt động tủy xương bị ức chế. Một số trường hợp như bệnh nhân mắc chứng azotaemia, có thể gặp kết quả dương tính giả trong thử nghiệm Coombs trực tiếp.

    • Chức năng gan: Tăng thoáng qua nồng độ trong máu của các men gan (AST, ALT, LDH và alkalin phosphatase), vàng da.

    • Chức năng thận: tăng creatin huyết tương và/hoặc ure máu, suy thận.

  • Một số tác dụng phụ khác đó là: Mề đaym hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, các phản ứng giống bệnh huyết thanh, đau bụng, viêm đại tràng, rối loạn chức năng thận, độc thận, kết quả dương tính giả đối với các xét nghiệm xác định glucose trong nước tiểu, rối loạn chức năng gan bao gồm ứ mật, bilirubin tăng cao, thiếu máu bất sản, xuất huyết, thời gian prothrombin kéo dài, thiếu máu toàn diện, mất bạch cầu hạt, bội nhiễm, viêm âm đạo bao gồm viêm âm đạo do nhiễm Candida.

Tương tác thuốc Midepime 2g

  • Dùng đồng thời các cephalosporin với các thuốc nhóm aminoglycosid làm tăng độc tính trên thận.

  • Nồng độ Cefoxitin trong máu cao (>100mcg/ml) có thể ảnh hưởng đến các test đo nồng độ creatinin trong huyết thanh và nước tiểu bằng phản ứng Jaffe. Không nên phân tích nồng độ creatinin trong huyết thanh bệnh nhân trong vòng 2 giờ sau khi tiêm Cefoxitin.

  • Các cephalosporin làm ảnh hưởng đến tác dụng chống đông máu của các thuốc chống đông như phenindion, wafarin.

  • Dùng đồng thời Cefoxitin và probenecid uống làm ngăn cản sự bài tiết ở ống thận của Cefoxitin, dẫn đến làm tăng và kéo dài nồng độ của Cefoxitin trong máu.

  • Nồng độ Cefoxitin trong máu cao có thể ảnh hưởng phéo đo nồng độ của 17-hydroxy-corticosteroid bằng phản ứng Porter-Sillber.

  • Cefoxitin có thể làm phản ứng tìm glucose trong nước tiểu cho kết quả dương tính giả

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Mỗi loại thuốc có bảo quản khác nhau, bạn nên đọc kỹ hướng sử dụng bảo quản được in trên bao bì.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm.

Nhà sản xuất                        

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Sản phẩm tương tự

Giá Midepime 2g là bao nhiêu?

  • Midepime 2g​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Midepime 2g ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Midepime 2g tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Midepime 2g - Thuốc điều trị nhiễm trùng xương khớp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ