Meyerlukast 10 - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng, hen suyễn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-14 16:18:01

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27413-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hoạt chất:
Montelukast (Montelukast natri) 10 mg

Video

Meyerlukast 10 là thuốc gì?

  • Meyerlukast 10 là thuốc điều trị các bệnh dị ứng như: bệnh hen suyễn, viêm mũi dị ứng, phát ban da, nổi mày đay. Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên, có thể dùng để điều trị dự phòng hoặc điều trị dài ngày.

Thành phần của thuốc Meyerlukast 10

  • Montelukast (Montelukast natri) 10 mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - chỉ định của Meyerlukast 10

  • Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.

  • Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Chống chỉ định của Meyerlukast 10

  • Bệnh nhân mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Cách dùng - Liều dùng Meyerlukast 10

  • Trẻ ≥ 15 tuổi: 1 viên 10mg/ngày.

  • Trẻ 6-14 tuổi: 1 viên 5mg/ngày.

  • Trẻ 2-5 tuổi: 1 viên 4mg/ngày, dưới sự giám sát của người lớn.

Lưu ý khi sử dụng Meyerlukast 10

  • Không nên dùng Montelukast trong điều trị cho bệnh nhân có các cơn hen cấp và duy trì ổn định điều trị cấp cứu thích hợp thông thường cho bệnh nhân với mục đích này.

  • Không được thay thế đột ngột corticosteroit dạng hít hoặc dạng uống bằng Montelukast.

  • Khi điều trị bằng các thuốc chống hen bao gồm Montelukast cần thận trọng với các triệu chứng: Tăng bạch cầu ưa eosin, ban viêm mạch, các triệu chứng ở phổi xấu hơn, các biến chứng tim, và/hoặc xuất hiện bệnh thần kinh ở các bệnh nhân. Khi thấy xuất hiện các biểu hiện này cần phải đánh giá lại phác đồ điều trị của bệnh nhân.

  • Độ an toàn và hiệu quả điều trị của thuốc đối với bệnh nhân dưới 2 tuổi vẫn chưa được thiết lập.

  • Thuốc chứa aspartame, nguồn phenylalanine: thuốc có thể gây hại cho bệnh nhân bị phenylketo niệu.

  • Với bệnh nhân có các dấu hiệu không dung nạp galactoza, thiếu Lapp lactaza, kém hấp thu glucoza-galactoza: không được sử dụng Montelukast.

Tác dụng phụ khi sử dụng Meyerlukast 10

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên.

  • Tăng xuất huyết.

  • Phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ, thâm nhiễm bạch cầu ái toan ở gan.

  • Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh.

  • Đánh trống ngực.

  • Chảy máu cam.

  • Tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa.

  • Tăng ALT, AST huyết thanh, viêm gan (kể cả ứ mật, viêm tế bào gan, tổn thương gan hỗn hợp).

  • Phù mạch, bầm tím, nổi mề đay, ngứa, phát ban, hồng ban nút.

  • Đau khớp, đau cơ kể cả chuột rút.

  • Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù nề, sốt.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Vì Montelukast được chuyển hóa bởi CYP 3A4, nên cần thận trọng, nhất là ở trẻ em, khi sử dụng đồng thời Montelukast với các thuốc cảm ứng CYP 3A4, như PhenytoinPhenobarbital và Rifampicin.

  • Montelukast có thể dùng cùng với các thuốc thường dùng khác trong dự phòng và điều trị bệnh hen mãn tính. Trong các nghiên cứu về tương tác thuốc, Montelukast không có ảnh hưởng đáng kể tới được động học của các thuốc: Theophylline, Prednisone, Prednisolone, các thuốc uống tránh thai (Ethinyl estradiol/norethindrone 35/1), Terfenadine, Digoxin và Warfarin.

  • Các nghiên cứu in vitro cho thấy Montelukast là chất ức chế CYP 2C8 hiệu quả.

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng khi dùng quá liều: khát nước, buồn ngủ, giãn đồng tử, tăng vận động, đau bụng.

  • Xử trí: Dùng các biện pháp hỗ trợ thông thường, loại trừ các chất không hấp thu ở đường tiêu hóa, theo dõi lâm sàng và khởi đầu điều trị nâng đỡ nếu cần thiết.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Sản phẩm tương tự

Giá Meyerlukast 10 là bao nhiêu?

  • Meyerlukast 10 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Meyerlukast 10 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Meyerlukast 10 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Meyerlukast 10 - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng, hen suyễn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ